Phụ lục I
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Nguồn vốn đầu tư xây dựng năm 2012
|
Tổng số
|
Phần tỉnh giao chỉ tiêu
|
Phần huyện giao chỉ tiêu
|
3.530,324
|
2.646,341
|
883,983
|
1. Vốn ngân sách tập trung
|
1.950,000
|
1.177,000
|
773,000
|
- Vốn đầu tư và xây dựng
|
1.773,000
|
1.000,000
|
773,000
|
- Vốn hỗ trợ xã hội hóa
|
47,000
|
47,000
|
|
- Hoàn trả vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước (tạm ứng năm 2010)
|
130,000
|
130,000
|
|
2. Nguồn vốn XSKT
|
832,886
|
832,886
|
|
- Nguồn vốn XSKT 2012
|
600,000
|
600,000
|
|
- Kết dư nguồn vốn XSKT 2011 bổ sung năm 2012
|
232,886
|
232,886
|
|
3. Nguồn vốn khai thác quỹ đất (hoàn trả vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước, tạm ứng năm 2010)
|
140,000
|
70,000
|
70,000
|
4. Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ
|
58,100
|
58,100
|
|
5. Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch năm 2012
|
70,000
|
70,000
|
|
6. Chuyển nguồn đầu tư và xây dựng năm 2011 bổ sung nguồn vốn cấp sau quyết toán của năm 2012
|
17,684
|
17,684
|
|
7. Nguồn vốn KH 2012 từ nguồn bổ sung vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương năm 2011
|
7,000
|
7,000
|
|
8. Nguồn vốn tạm ứng ngân sách Trung ương năm 2012
|
300,000
|
300,000
|
|
9. Nguồn vốn thưởng vượt thu ngân sách năm 2011
|
154,654
|
113,681
|
40,973
|
- Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
|
10,000
|
10,000
|
|
- Hỗ trợ đầu tư chương trình kiên cố hóa giai đoạn 02 và đầu tư hạ tầng trường học (phần tỉnh hỗ trợ cấp huyện)
|
103,681
|
103,681
|
|
- Hỗ trợ đầu tư chương trình kiên cố hóa giai đoạn 02 và đầu tư hạ tầng trường học (phần huyện được hưởng)
|
40,973
|
|
40,973
|
Nguồn thưởng vượt thu năm 2011 của tỉnh phân bổ vốn cho
ngân sách cấp huyện khi có thông báo của Bộ Tài chính
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Biên Hòa
|
Cẩm Mỹ
|
Định Quán
|
Nhơn Trạch
|
Long Khánh
|
Long Thành
|
Tân Phú
|
Thống Nhất
|
Trảng Bom
|
Vĩnh Cửu
|
Xuân Lộc
|
Tổng số
|
Phần thưởng vượt thu của tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
10.000
|
19.000
|
19.000
|
7.800
|
3.800
|
1.000
|
19.000
|
10.681
|
2.200
|
5.000
|
6.200
|
103.681
|
Phụ lục II
ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ XỔ SỐ
KIẾN THIẾT DO UBND TỈNH TRỰC TIẾP GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
1. Nguồn vốn ngân sách tập trung: Tổng số 1.000 tỷ đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Danh mục
|
Kế hoạch đã giao
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Tổng số
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1. Thực hiện dự án
|
915.000
|
931.065
|
- Giao thông
|
379.000
|
386.527
|
- Giáo dục - đào tạo
|
197.000
|
203.612
|
- Y tế
|
14.000
|
14.000
|
- Văn hóa - xã hội
|
40.000
|
40.400
|
- Quản lý Nhà nước
|
25.000
|
24.175
|
- Cấp nước
|
35.000
|
28.500
|
- Hạ tầng công cộng
|
51.000
|
57.163
|
- Nông lâm - thủy lợi
|
53.000
|
55.688
|
- An ninh quốc phòng
|
42.000
|
42.000
|
- Khoa học công nghệ
|
79.000
|
79.000
|
2. Chuẩn bị đầu tư
|
65.000
|
48.935
|
3. Cấp các dự án sau quyết toán
|
20.000
|
20.000
|
2. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Tổng số 832,886 tỷ đồng.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Danh mục
|
Kế hoạch đã giao
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Tổng số
|
832.886
|
832.886
|
1. Thực hiện dự án
|
824.386
|
830.550
|
- Y tế
|
585.951
|
579.482
|
- Giáo dục và đào tạo
|
80.000
|
80.000
|
- Văn hóa - xã hội
|
158.435
|
171.068
|
2. Chuẩn bị đầu tư
|
8.500
|
2.336
|
Phụ lục III
PHÂN BỔ VỐN CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN TỪ NGUỒN
THƯỞNG VƯỢT THU NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Biên Hòa
|
Cẩm Mỹ
|
Định Quán
|
Nhơn Trạch
|
Long Khánh
|
Long Thành
|
Tân Phú
|
Thống Nhất
|
Trảng Bom
|
Vĩnh Cửu
|
Xuân Lộc
|
Tổng số
|
Phần thưởng vượt thu huyện được hưởng
|
23.869
|
172
|
330
|
|
1.528
|
3.683
|
296
|
1.685
|
1.812
|
|
7.598
|
40.973
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |