Phụ LỤc I mẫu và HƯỚng dẫn ghi sổ ghi chép ban đẦu về DÂn số


lập Biểu 03-DSX : Báo cáo công tác dân số CỦA TRẠM Y TẾ



tải về 0.66 Mb.
trang28/30
Chuyển đổi dữ liệu05.01.2023
Kích0.66 Mb.
#54108
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30
6671706-221Phu luc bao cao thong ke dan so (CTV, xa, csyt)

lập Biểu 03-DSX : Báo cáo công tác dân số CỦA TRẠM Y TẾ

Báo cáo này được xử lý từ do kho dữ liệu điện tử chuyên ngành và các thông tin khác để lập báo cáo và gửi cho cấp xã, cấp huyện để sử dụng.


Ghi tên địa danh (CHỮ IN HOA) phía trên bên phải biểu, quý năm báo cáo.
Cột 1. Số liệu của toàn xã. Số liệu có được bằng cách cộng số liệu của các thôn trong xã (cộng các cột số liệu).
Các chỉ tiêu lấy số liệu lấy từ các biểu 01/DSX và Biểu 02/DSX
Các chi tiêu khác
(3) Tổng số phụ nữ tính đến cuối kỳ Số liệu có được bằng cách cộng số nhân khẩu thực tế thường trú là phụ nữ tính đến cuối kỳ theo Phiếu hộ dân cư trong Sổ A0 tại xã.
- Số phụ nữ 15-49 tuổi: Số liệu có được bằng cách cộng số nhân khẩu thực tế thường trú là phụ nữ từ 15 tuổi đến 49 tuổi (theo năm dương lịch) tính đến cuối kỳ theo Phiếu hộ dân cư trong Sổ A0 tại xã.
- Số phụ nữ từ 35 đến 49 tuổi có đủ 2 con: Số liệu có được bằng cách cộng số nhân khẩu thực tế thường trú là phụ nữ từ 35 tuổi đến 49 tuổi (theo năm dương lịch) và có đủ 2 con tính đến cuối kỳ theo Phiếu hộ dân cư trong Sổ A0 tại xã.
- Số phụ nữ từ 30 đến 49 tuổi chưa có chồng: Số liệu có được bằng cách cộng số nhân khẩu thực tế thường trú là phụ nữ từ 30 tuổi đến 49 tuổi (theo năm dương lịch) và chưa con tính đến cuối kỳ theo Phiếu hộ dân cư trong Sổ A0 tại xã.
(4) Số ngưởi từ 60 tuổi trở lên tính đến cuối kỳ Số liệu có được bằng cách cộng số nhân khẩu thực tế thường trú là người từ 60 tuổi trở lên tính đến cuối kỳ theo Phiếu hộ dân cư trong Sổ A0 tại xã.
(16) Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối kỳ: Số liệu có được bằng cách cộng số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối kỳ và chia theo từng biện pháp tránh thai hiện đang sử dụng (mã BPTT) tại Mục II trong Sổ A0 tại xã.
(17) Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ chưa sử dụng BPTT tính đến cuối kỳ: Số liệu có được bằng cách cộng số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng hiện không sử dụng BPTT (mã 0) tính đến cuối kỳ theo Mục II trong Sổ A0 tại xã.
- Cặp có hai con một bề: Số liệu có được bằng cách cộng số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng hiện không sử dụng BPTT (mã 0) và hiện có 2 con một bề tính đến cuối kỳ theo Mục II trong Sổ A0 tại xã.
- Cặp có 3 con trở lên: Số liệu có được bằng cách cộng số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng hiện không sử dụng BPTT (mã 0) và hiện có 3 con trở lên tính đến cuối kỳ theo Mục II trong Sổ A0 tại xã.
- Cặp đã kết hôn trên 12 tháng chưa có con: Số liệu có được bằng cách cộng số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng (kết hôn trên 12 tháng) hiện không sử dụng BPTT (mã 0) và hiện không có con tính đến cuối kỳ theo Mục II trong Sổ A0 tại xã.
(27) Số người trên 60 tuổi đã có thẻ bảo hiểm y tế tính đến cuối kỳ: Số liệu có được bằng cách cộng số lượng người trên 60 tuổi có bảo hiểm y tế tại mục 10 của Phiếu thu tin.
(28). Số người trên 60 tuổi được đã được khám sức khỏe định kỳ ít nhất 1 lần tại cơ sở y tế trong kỳ: Số liệu có được bằng cách cộng số lượng người trên 60 tuổi đã khám sức khỏe định kỳ tại mục 10 của Phiếu thu tin.
(29) Số người cao tuổi không có khả năng tự chăm sóc được cộng tác viên dân số, nhân viên y tế tế chăm sóc sức khỏe (khám, điều trị) tại nhà
(30) Số người cao tuổi được cán bộ có chuyên môn chăm sóc sức khỏe (khám, điều trị) tại nhà
(31) Số người cao tuổi được chăm sóc sức khỏe (khám, điều trị) tại cơ sở y tế
(37) Số cộng tác viên dân số tính đến cuối kỳ: Số liệu có được bằng cách cán bộ dân số xã đếm các cộng tác viên dân số đến cuối kỳ chia theo giới tính, kiêm nhiệm, mới tham gia.
(39) Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong kỳ: Số liệu có được bằng cách cán bộ dân số xã lấy số liệu kinh phí đã cấp cho hoạt động dân số trên địa bàn xã, chia theo nguồn trong kỳ


_________



tải về 0.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương