Phụ LỤc I mẫu và HƯỚng dẫn ghi sổ ghi chép ban đẦu về DÂn số


Viên chức Dân số xã THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ



tải về 0.66 Mb.
trang23/30
Chuyển đổi dữ liệu05.01.2023
Kích0.66 Mb.
#54108
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   30
6671706-221Phu luc bao cao thong ke dan so (CTV, xa, csyt)

Viên chức Dân số xã THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
( ký và ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Biểu 03-DSX
(Ban hành kèm theo Thông tư số /TT-BYT .)
Ngày gửi: 05 hàng tháng sau tháng báo cáo




Đơn vị báo cáo: .........................................
Nơi nhận:
+ Trung tâm Y tế/DS-KHHGĐ huyện:.............
+ Uỷ ban Nhân dân xã...............................



BÁO CÁO CÔNG TÁC DÂN SỐ CỦA TRẠM Y TẾ
Năm…

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

A

1

2

I

HỘ VÀ NHÂN KHẨU





1.

Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ gia đình) tính đến cuối kỳ

Hộ





Trong đó: Số hộ gia đình

Hộ




2.

Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú (dân số) tính đến cuối kỳ

Người


3.

Số phụ nữ có tính đến cuối kỳ

Người





Trong tổng số:










- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi

Người





- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng

Người





- Số phụ nữ từ 35 đến 49 tuổi có đủ 2 con

Người





- Số phụ nữ từ 30 đến 49 tuổi chưa có chồng

Người


4

Số người từ 60 tuổi trở lên tính đến cuối kỳ

Người







Trong đó: số người từ 80 tuổi trở lên

Người


II

BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ







5.

Số trẻ sinh ra trong kỳ

Người







Trong tổng số:








Người







  • Số trẻ em nữ sinh ra

Người





  • Số trẻ em sinh ra là con thứ 2

Người







  • Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên

Người







  • Số trẻ em sinh ra là con của phụ nữ dưới 20 tuổi

Người


6.

Số người chết trong kỳ

Người


7.

Số Cặp (người) kết hôn trong kỳ

Cặp





Trong tổng số








- số cặp đã được tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn

Cặp





- Số cặp tảo tôn

Cặp







- Số cặp kết hôn cận huyết thống

Cặp


8.

Tổng số Cặp (người) ly hôn trong kỳ

Cặp


9.

Số người chuyển đi khỏi xã trong kỳ

Người




10.

Số người chuyển đến từ xã khác trong kỳ

Người


III

KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH







11

Số phụ nữ mang thai trong kỳ

Người


12.

Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong kỳ

Người







Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai

Người




13.

Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong kỳ

Người




14.

Số nam mới triệt sản trong kỳ

Người


15.

Số nữ mới triệt sản trong kỳ

Người


16.

Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong kỳ

Người





Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai

Người


17.

Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh thai

Người


18

Số nữ sử dụng thuốc uống tránh thai trong kỳ

Người


19

Số nam sử dụng bao cao su tránh thai trong kỳ

Người




20.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử dụng BPTT tính đến cuối kỳ

Cặp



Chia ra: - Đặt vòng tránh thai

Cặp







- Triệt sản nam

Cặp





- Triệt sản nữ

Cặp







- Thuốc cấy tránh thai

Cặp





- Thuốc tiêm tránh thai

Cặp





- Thuốc uống tránh thai

Cặp







- Bao cao su

Cặp







- Biện pháp tránh thai khác

Cặp




21.

Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối kỳ

Cặp







Trong tổng số








- Cặp có hai con một bề

Cặp





- Cặp có 3 con trở lên

Cặp





- Cặp đã kết hôn trên 12 tháng chưa có con

Cặp


IV

KIỂM SOÁT MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH KHI SINH





V.

NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DÂN SỐ





22.

Số nam, nữ đã thực hiện tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn trong kỳ

Người




23.

Số phụ nữ mang thai được tầm soát đủ 4 bệnh (Down, Edwad, Patau, Thalasemia) trong kỳ

Người




24.

Số phụ nữ mang thai được tầm soát đủ 3 bệnh (Down, Edwad, Patau) trong kỳ

Người




25.

Số trẻ em sinh ra được tầm soát sơ sinh đủ 5 bệnh (G6PD, suy giáp trạng, tăng sản thượng thận, tim, khiếm thính) trong kỳ

Người




26.

Số trẻ em sinh ra được tầm soát sơ sinh đủ 3 bệnh (G6PD, suy giáp trạng, tăng sản thượng thận) trong kỳ

Người




VI.

CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI







27.

Số người cao tuổi có thẻ bảo hiểm y tế tính đến cuối kỳ

Người




28

Số người cao tuổi được khám sức khỏe định kỳ ít nhất 1 lần trong kỳ

Người




29

Số người cao tuổi không có khả năng tự chăm sóc được cộng tác viên dân số, nhân viên y tế tế chăm sóc sức khỏe (khám, điều trị) tại nhà

Người




30

Số người cao tuổi được cán bộ có chuyên môn chăm sóc sức khỏe (khám, điều trị) tại nhà

Người




31

Số người cao tuổi được chăm sóc sức khỏe (khám, điều trị) tại cơ sở y tế

Người




VII.

TRUYỀN THÔNG VÀ GIÁO DỤC DÂN SỐ







32

Số hộ gia đình được cộng tác viên tư vấn, tuyên truyền về dân số trực tiếp tại hộ trong kỳ

Hộ




33.

Số lần truyền thông về dân số trên hệ thống thông tin cơ sở của xã trong kỳ

Lần




34.

Số lần tư vấn, tuyên truyền về dân số tại trạm y tế trong kỳ

Lần







Trong đó: Số lượt người tham dự

Người




35.

Số lần tuyên truyền, nói chuyện chuyên đề về dân số tại các câu lạc bộ, hội, nhóm đang hoạt động tại xã trong kỳ

Lần







Trong đó: Số lượt người tham dự

Người




36.

Số lần tuyên truyền, vận động về dân số cho cán bộ cấp ủy Đảng, chính quyền cấp xã, thôn trong kỳ

Lần







Trong đó: Số lượt người tham dự

Người




VIII.

CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG- TÀI CHÍNH







37.

Số cộng tác viên dân số tính đến cuối kỳ

Người







Trong tổng số : - Cộng tác viên nữ

Người







- Cộng tác viên mới tham gia

Người







- Công tác viên là nhân viên y tế thôn, bản

Người







- Cộng tác viên dân số, gia đình và tre em

Người




38.

Số thôn chưa có cộng tác viên dân số tính đến cuối kỳ

Người




39.

Nguồn kinh phí sự nghiệp được cấp trong kỳ

1000 đ







Chia ra: - Từ cấp trên 

1000 đ







- Từ cấp xã 

1000 đ




40

Tổng số kinh phí hỗ trợ thực hiện Nghị định 39/NQ-CP trong kỳ

1000 đ







Trong đó Số phụ nữ sinh con được hỗ trợ

Người




41

Số phụ nữ là đối tượng Nghị định 39/NQ-CP chưa được hưởng hỗ trợ trong kỳ

Người




.........Ngày..... tháng..... năm......

tải về 0.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương