PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.67 Mb.
trang32/67
Chuyển đổi dữ liệu25.05.2018
Kích7.67 Mb.
#39050
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   ...   67

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















TERT-BUTYLHYDROQUINON (TBHQ)

INS

Tên phụ gia







319

Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15 & 195

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

15, 305, CS251

02.1

Dầu và mỡ tách nước

120

CS019

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15 & 130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

120

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15 & 130

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

305&CS256

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15 & 130

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15 & 130

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

200

15& 195

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15, 130 & 141

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

305&CS087

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15 & 130

05.3

Kẹo cao su

400

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15 & 130

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130,211 CS249

07.1.1

Bánh mỳ và bánh cuộn

200

15 & 195

07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

200

15 & 195

07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

200

15 & 130

07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

200

15 & 195

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130 & 167

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130 & 162

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15 & 130

12.4

Mù tạt

200

15

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15 & 130

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

305, 390&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

15.0

Thực phẩm mặn ăn liền

200

15 & 130













BUTYL HYDROXY ANISOL (BHA)

INS

Tên phụ gia







320

Butyl hydroxy anisol (BHA)

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15&195

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

100

15&196

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

100

CS207

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

15, 305, CS251

02.1

Dầu và mỡ tách nước

175

CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

175

15,133&171

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

200

15&130

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15&30

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

175

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15&130

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

305&CS256

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

388&CS253

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15&130

02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15&130

03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

200

15&195

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

15,76&196

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15,130&141

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

200

305&CS087

05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15&130

05.3

Kẹo cao su

400

130

05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15&130

06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

15&196

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15&130

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130,211 CS249

07.0

Các loại bánh nướng

200

15&180

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

200

15&130

08.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

200

15&130

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&196

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

15&180

12.2

Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15&120

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

15&130

12.5

Viên xúp và nước thịt

200

305, 390&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15&130

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

100

CS306R

12.8

Men và các sản phẩm tương tự

200

15

13.6

Thực phẩm bổ sung

400

15&196

15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

200

15&130

15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

200

15&130













Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> Nghị ĐỊNH: Chương 1
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH

tải về 7.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương