3
23
|
758
|
1,2-Dichloro-1,1,2,2-tetrafluoroethane (R 114)
|
1958
|
2
|
20
|
759
|
1,1-Difluoroethylene (R 1132a)
|
1959
|
3
|
239
|
760
|
Ethane làm lạnh dạng lỏng
|
1961
|
3
|
223
|
761
|
Ethyime dạng nén
|
1962
|
3
|
23
|
762
|
Helium làm lạnh dạng lỏng
|
1963
|
2
|
22
|
763
|
Hỗn hợp khí hydrocarbon nén
|
1964
|
3
|
23
|
764
|
Butane (tên thương mại): xem hỗn hợp A, A01, A02, A0
|
1965
|
3
|
23
|
765
|
Hỗn hợp khí hydrocarbon hóa lỏng
|
1965
|
3
|
23
|
766
|
Miture A, A01, A02, A0, B1, B2, B, C: xem hỗn hợp khí hydrocarbon hóa lỏng
|
1965
|
3
|
3
|
767
|
Propane (tên thương mại): xem hỗn hợp C
|
1965
|
3
|
23
|
768
|
Hydrocarbon làm lạnh dạng lỏng
|
1966
|
3
|
223
|
769
|
Thuốc trừ sâu dạng khí, dạng độc
|
1967
|
9.1
|
26
|
770
|
Thuốc trừ sâu dạng khí
|
1968
|
2
|
20
|
771
|
Isobutane
|
1969
|
3
|
23
|
772
|
Krypton làm lạnh dạng lỏng
|
1970
|
2
|
22
|
773
|
Methane dạng nén
|
1971
|
3
|
23
|
774
|
Khí tự nhiên dạng nén
|
1971
|
3
|
23
|
775
|
Methane làm lạnh dạng lỏng
|
1972
|
3
|
223
|
776
|
Natural gas làm lạnh dạng lỏng
|
1972
|
3
|
223
|
777
|
Chlorodifluoromethane và chloropentafluoroethane hỗn hợp (R 502)
|
1973
|
2
|
20
|
778
|
Chlorodifluorobromomethane (R 12B 1)
|
1974
|
2
|
20
|
779
|
Octafluorocyclobutane (RC 318)
|
1976
|
2
|
20
|
780
|
Nitrogen làm lạnh dạng lỏng
|
1977
|
2
|
22
|
781
|
Propane
|
1978
|
3
|
23
|
782
|
Các hỗn hợp khí hiếm dạng nén
|
1979
|
2
|
20
|
783
|
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen dạng nén
|
1980
|
2
|
20
|
784
|
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen dạng nén
|
1981
|
2
|
20
|
785
|
Tetrafluoromethane (R 14) dạng nén
|
1982
|
2
|
20
|
786
|
1-Chloro-2,2,2-trifluoroethane (R 133a)
|
1983
|
2
|
20
|
787
|
Rượu cồn dễ cháy, độc
|
1986
|
3+6.1
|
36
|
788
|
Rượu cồn dễ cháy, độc
|
1986
|
3+6.1
|
336
|
789
|
Rượu cồn dễ cháy
|
1987
|
3
|
33
|
790
|
Rượu cồn dễ cháy
|
1987
|
3
|
30
|
791
|
Aldehydes dễ cháy, độc
|
1988
|
3+6.1
|
336
|
792
|
Aldegydes dễ cháy, độc
|
1988
|
3+6.1
|
36
|
793
|
Aldegydes dễ cháy
|
1989
|
3
|
33
|
794
|
Aldegydes dễ cháy
|
1989
|
3
|
30
|
795
|
Benzaldehyde
|
1990
|
9
|
90
|
796
|
Chloroprene hạn chế
|
1991
|
3+6.1
|
336
|
797
|
Chất lỏng dễ cháy, chất độc
|
1992
|
3+6.1
|
336
|
798
|
Chất lỏng dễ cháy, chất độc
|
1992
|
3+6.1
|
36
|
799
|
Chất lỏng dễ cháy
|
1993
|
3
|
33
|
800
|
Chất lỏng dễ cháy
|
1993
|
3
|
30
|
801
|
Iron pentacarbonyl
|
1994
|
6.1+3
|
663
|
802
|
Bromochloromethane
|
1997
|
6.1
|
60
|
803
|
Nhựa đường dạng lỏng
|
1999
|
3
|
30
|
804
|
Nhựa đường dạng lỏng
|
1999
|
3
|
33
|
805
|
Cobalt naphthenates dạng bột
|
2001
|
4.1
|
40
|
806
|
Alkyls kim loại có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại có thể kết hợp với nước
|
2003
|
4.2+4.3
|
X333
|
807
|
Magnesium diamide
|
2004
|
4.2
|
40
|
808
|
Magnesium diphenyl
|
2005
|
4.2+4.3
|
X333
|
809
|
Zirconium dạng bột, khô
|
2008
|
4.2
|
40
|
810
|
Hydrogen peroxide dung dịch
|
2014
|
5.1+8
|
58
|
811
|
Hydrogen peroxide dung dịch, được làm ổn định
|
2015
|
5.1+8
|
559
|
812
|
Hydrogen peroxide được làm ổn định
|
2015
|
5.1+8
|
559
|
813
|
Chloroanilines dạng rắn
|
2018
|
6.1
|
60
|
814
|
Choloranilines dạng lỏng
|
2019
|
6.1
|
60
|
815
|
Chlorophenols dạng rắn
|
2020
|
6.1
|
60
|
816
|
Chlorophenols dạng lỏng
|
2021
|
6.1
|
60
|
817
|
Cresylic acid
|
2022
|
6.1+8
|
68
|
818
|
Epichlorohydrin
|
2023
|
6.1+3
|
63
|
819
|
Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng
|
2024
|
6.1
|
66
|
820
|
Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng
|
2024
|
6.1
|
60
|
821
|
Thủy ngân hợp chất, dạng rắn
|
2025
|
6.1
|
60
|
822
|
Thủy ngân hợp chất, dạng rắn
|
2025
|
6.1
|
66
|
823
|
Phenylmercuric hợp chất
|
2026
|
6.1
|
66
|
824
|
Phenylmercuric hợp chất
|
2026
|
6.1
|
60
|
825
|
Natri arsenite dạng rắn
|
2027
|
6.1
|
60
|
826
|
Hydrazine hydrate
|
2030
|
8+6.1
|
86
|
827
|
Hydrazine dung dịch
|
2030
|
8+6.1
|
86
|
828
|
Nitric cid chứa ít hơn 70% acid tinh khiết
|
2031
|
8
|
80
|
829
|
Nitric acid chứa hơn 70% acid tinh khiết
|
2031
|
8+05
|
885
|
830
|
Nitric acid, khói màu đỏ
|
2032
|
8+05+6.1
|
856
|
831
|
Potassium monoxide
|
2033
|
8
|
80
|
832
|
Hỗn hợp hydrogen và methane dạng nén
|
2034
|
3
|
23
|
833
|
1,1,1-Trifluoroethane (R 143a)
|
2035
|
3
|
23
|
834
|
Xenon dạng nén
|
2036
|
2
|
20
|
835
|
Dinitrotoluenes
|
2038
|
6.1
|
60
|
836
|
2,2-Dimethylpropane
|
2044
|
3
|
23
|
837
|
Isobutyraldehyde
|
2045
|
3
|
33
|
838
|
Cymenes (o-, m-, p-) (Methyl isopropyl benzenes)
|
2046
|
3
|
30
|
839
|
Dichloropropenes
|
2047
|
3
|
30
|
840
|
Dichloropropenes
|
2047
|
3
|
33
|
841
|
Dicyclopentadine
|
2048
|
3
|
30
|
842
|
Diethylbenzenes (o-, m-, p-)
|
2049
|
3
|
30
|
843
|
Diisobutylene isomeric hợp chất
|
2050
|
3
|
33
|
844
|
2-Dimethylaminoethanol
|
2051
|
8+3
|
83
|
845
|
Dipentene
|
2052
|
3
|
30
|
846
|
Methyl isobutyl carbinol
|
2053
|
3
|
30
|
847
|
Morpholine
|
2054
|
3
|
30
|
848
|
Styrene monomer hạn chế (Vinylbenzene)
|
2055
|
3
|
39
|
849
|
Tetrahydrofuran
|
2056
|
3
|
33
|
850
|
Tripropylene
|
2057
|
3
|
30
|
851
|
Tripropylene
|
2057
|
3
|
33
|
852
|
Valeraldehyde
|
2058
|
3
|
33
|
853
|
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy
|
2059
|
3
|
30
|
854
|
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy
|
2059
|
3
|
33
|
855
|
Các loại phân bón nitrate ammonium, loại A1
|
2067
|
5.1
|
50
|
856
|
Các loại phân bón nitrate ammonium, loại A2
|
2068
|
5.1
|
50
|
857
|
Các loại phân bón nitrate ammonium, loại A3
|
2069
|
5.1
|
50
|
858
|
Các loại phân bón nitrate ammonium, loại A4
|
2070
|
5.1
|
50
|
859
|
Ammonia dung dịch với hơn 35% đến 40% ammononia
|
2073
|
2
|
20
|
860
|
Ammonia dung dịch với hơn 40% đến 50% ammonia
|
2073
|
2
|
20
|
861
|
Acrylamide
|
2074
|
6.1
|
60
|
862
|
Chloral anhydrous hạn chế
|
2075
|
6.1
|
60
|
863
|
Cresols (o-, m-, p-)
|
2076
|
6.1+8
|
68
|
|