PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 344 /QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 02 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Tên thủ tục
|
Văn bản QPPL quy định TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I- Lĩnh vực hàng hải
|
1
|
Thủ tục điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển
|
Thông tư số 54/2015/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH
|
|
2
|
Thủ tục điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển
|
Thông tư số 54/2015/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH
|
|
3
|
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng biển
|
Thông tư số 54/2015/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH
|
|
4
|
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng biển
|
Thông tư số 54/2015/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH
|
|
5
|
Chấp thuận việc xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ công trình hàng hải
|
Thông tư số 68/2015/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT;
Cục HHVN
|
|
II- Lĩnh vực đăng kiểm
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu
|
Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa
|
Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
|
III- Lĩnh vực hàng không
|
9
|
Phê duyệt phương án cho thuê tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước
|
Nghị định số 102/2015/NĐ-CP
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
|
10
|
Lựa chọn tổ chức thuê tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước
|
Nghị định số 102/2015/NĐ-CP
|
Bộ GTVT
|
|
11
|
Thế chấp tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước
|
Nghị định số 102/2015/NĐ-CP
|
Bộ GTVT
|
|
12
|
Bán, thế chấp, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn khác
|
Nghị định số 102/2015/NĐ-CP
|
Bộ GTVT
|
|
IV- Lĩnh vực đường sắt
|
13
|
Quyết định bãi bỏ đường ngang
|
Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 344 /QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 02 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Tên thủ tục
|
Số sê-ri được sửa đổi
|
Văn bản QPPL quy định TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực hàng hải
|
1
|
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
|
B-BGT-285184-TT
|
Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT;
Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT
|
Cục HHVN; các Chi cục HH; Cảng vụ HH Đà Nẵng
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ đặc biệt (GCNHLNVĐB)
|
B-BGT-285185-TT
|
Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT;
Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT
|
Cục HHVN; các Chi cục HH; Cảng vụ HH Đà Nẵng; Cơ sở đào tạo, huấn luyện
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
B-BGT-285192-TT
|
Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT;
Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT
|
Cục HHVN; các Chi cục HH;
Cảng vụ HH Đà Nẵng
|
Các chi cục HH, Cảng vụ HH Đà nẵng chỉ thực hiện đối với thủ tục cấp lại Giấy xác nhận việc cấp GCN, Giấy công nhận GCNKNM
|
4
|
Cấp Giấy phép tạm thời mang cờ quốc tịch Việt Nam
|
|
Nghị định số
161/2013/NĐ-CP
|
Cơ quan đại diện Việt Nam nơi mua tàu hoặc nơi bàn giao tàu
|
|
II- Lĩnh vực hàng không
|
5
|
Mở cảng hàng không, sân bay
|
B-BGT-285082-TT
|
Nghị định số 102/2015/NĐ-CP
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
6
|
Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
B-BGT-285113-TT
|
Nghị định số 125/2015/NĐ-CP
|
Cục Hàng không VN
|
|
7
|
Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam
|
B-BGT-285186-TT
|
Nghị định số 125/2015/NĐ-CP
|
Cục Hàng không VN
|
|
III-Lĩnh vực đường sắt
|
8
|
Chấp thuận chủ trương việc xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
B-BGT-284981-TT
|
Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
B-BGT-284982-TT
|
Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN, Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT
|
|
10
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
B-BGT-284983-TT
|
Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đường sắt VN, Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT
|
|
IV- Lĩnh vực đăng kiểm
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
B-BGT-284864-TT
|
Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT
|
Đơn vị đăng kiểm
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
B-BGT-284895-TT
|
Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
B-BGT-284896-TT
|
Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT
|
Đơn vị
đăng kiểm
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số 344 /QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 02 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Tên thủ tục
|
Số sê-ri được thay thế
|
Văn bản QPPL quy định TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực đăng kiểm
|
1
|
Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa
|
B-BGT-284897-TT
|
Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
|
2
|
Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa
|
Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
|
3
|
Công nhận nâng hạng đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa
|
Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
|
4
|
Công nhận đăng kiểm viên trong trường hợp đặc biệt
|
Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
|
Phụ lục IV
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 344 /QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 02 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Phần I- NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BỔ SUNG
I. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hàng hải
1. Thủ tục điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Chậm nhất 08 giờ trước khi tàu dự kiến đến cảng biển, người làm thủ tục phải khai báo và gửi Thông báo tàu đến cảng trên Cổng thông tin một cửa quốc gia theo mẫu.
- Trường hợp tàu biển di chuyển giữa các cảng biển Việt Nam hoặc khu vực hàng hải không quá 20 hải lý, chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển dự kiến đến cảng biển, người làm thủ tục khai báo và gửi Thông báo tàu đến cảng trên Cổng thông tin một cửa quốc gia theo mẫu.
- Chậm nhất 02 giờ trước khi tàu đến vùng đón trả hoa tiêu, người làm thủ tục phải xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến cảng bằng VHF, điện thoại hoặc các phương thức thông tin liên lạc phù hợp khác.
b) Giải quyết TTHC:
- Chậm nhất 02 giờ, kể từ khi nhận được xác báo tàu đã đến vị trí đón trả hoa tiêu, Cảng vụ hàng hải cấp Lệnh điều động điện tử trên Cổng thông tin một cửa quốc gia theo mẫu. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời và nêu rõ lý do.
- Chậm nhất 02 giờ, kể từ khi tàu đã vào neo đậu tại cầu cảng hoặc 04 giờ, kể từ khi tàu đã vào neo đậu tại các vị trí khác trong vùng nước cảng, người làm thủ tục khai báo và gửi hồ sơ điện tử trên Cổng thông tin một cửa quốc gia.
- Cảng vụ hàng hải tiếp nhận và giải quyết hồ sơ điện tử trên Cổng thông tin một cửa quốc gia. Trường hợp trên cơ sở dữ liệu điện tử không có dữ liệu của tàu thuyền, thuyền viên thì Cảng vụ hàng hải thông báo đến người làm thủ tục để nộp, xuất trình tại trụ sở chính hoặc văn phòng đại diện của Cảng vụ hàng hải bản chính các giấy tờ theo quy định.
- Chậm nhất 01 giờ, kể từ khi người làm thủ tục hoàn thành thủ tục khai báo, nộp và xuất trình đầy đủ các giấy tờ theo quy định, Cảng vụ hàng hải kiểm tra, đối chiếu thông tin về tàu biển và thuyền viên để gửi thông báo xác nhận hoàn thành thủ tục cho người làm thủ tục trên Cổng thông tin một cửa quốc gia.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ điện tử trên Cổng thông tin một cửa quốc gia.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- 01 Bản khai chung theo mẫu;
- 01 Danh sách thuyền viên theo mẫu;
- 01 Danh sách hành khách (nếu có) theo mẫu;
- Giấy tờ phải nộp: Giấy phép rời cảng cuối cùng (trường hợp trên cơ sở dữ liệu điện tử không có dữ liệu của tàu thuyền, thuyền viên);
- Giấy tờ phải xuất trình: Giấy chứng nhận đăng ký tàu thuyền; Các giấy chứng nhận về an toàn kỹ thuật của tàu theo quy định; số thuyền viên; Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên (trường hợp trên cơ sở dữ liệu điện tử không có dữ liệu của tàu thuyền, thuyền viên).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 01 giờ, kể từ khi người làm thủ tục hoàn thành thủ tục khai báo, nộp và xuất trình đầy đủ các giấy tờ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cảng vụ hàng hải hoặc Văn phòng đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cảng vụ hàng hải hoặc Văn phòng đại diện Cảng vụ hàng hải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Lệnh điều động.
8. Phí, lệ phí:
Theo biểu phí quy định tại Quyết định số 98/2008/QĐ-BTC ngày 04/11/2008 của Bộ Tài chính ban hành Quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Thông báo tàu đến cảng;
- Bản khai chung;
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Lệnh điều động.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Thông tư số 54/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục điện tử cho tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa vào, rời cảng biển Việt Nam;
- Quyết định số 98/2008/QĐ-BTC ngày 04/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu số 01
THÔNG BÁO TÀU ĐẾN CẢNG
1. Tên tàu:
|
3. Cảng đến:
|
4. Thời gian đến:
|
2. Hô hiệu:
|
5. Mớn nước thực tế:
|
6. Chiều cao tĩnh không:
|
7. Tên thuyền trưởng:
|
|
8. Tên và địa chỉ liên lạc của đại lý (nếu có):
|
9. Mục đích đến cảng:
|
10. Số lượng và loại hàng hóa vận chuyển trên tàu:
|
11. Hàng hóa nguy hiểm (nếu có):
|
12. Số thuyền viên:
|
13. Số hành khách:
|
14. Mã Giấy phép rời cảng điện tử:
|
Mẫu số 02
BẢN KHAI CHUNG
|
|
Đến
|
|
Rời
|
1. Tên tàu:
|
3. Cảng đến/rời:
|
4. Thời gian đến/rời cảng:
|
2. Hô hiệu:
|
5. Tên thuyền trưởng:
|
6. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
|
7. Tên và địa chỉ liên lạc của đại lý (nếu có):
|
8. Số lượng và loại hàng hóa vận chuyển trên tàu:
|
9. Ghi chú:
|
Mẫu số 03
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN
|
|
Đến
|
|
Rời
|
Tên tàu
|
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Số GCN khả năng chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |