Phụ lục I bảng giá các loại xe ô tô dùng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn



tải về 3.58 Mb.
trang1/27
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích3.58 Mb.
#1352
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27

Phụ lục I

Bảng giá các loại xe ô tô dùng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn

tỉnh Quảng Bình


(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2012

của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)





PHẦN I

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG VÀ KÝ HIỆU DÙNG TRONG BẢNG GIÁ


A. Một số quy định chung




1. Đối với xe ô tô có thùng đông lạnh gắn trên khung xe (chassis) tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

2. Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

3. Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

4. Đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi đã qua sử dụng trên 10 năm nếu chưa được quy định trên bảng giá

được phép tính lệ phí trước bạ theo giá quy định thấp nhất của loại xe cùng tên, cùng hãng (có thể khác loại), cùng khu vực sản xuất, có dung tích xy lanh bằng hoặc gần nhất.

5. Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:




a) Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được qui định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng).Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.

b) Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.

6. Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:

- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.

- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.

7. Đối với xe nhập khẩu không quy định nước sản xuất thì không yêu cầu cụ thể nước sản xuất khi tính lệ phí trước bạ

B. Ký hiệu

AT: Số tự động










MT: Số sàn







2WD: Một cầu










4WD: Hai cầu










Limited = LTD (Ltd)







CVT: Số tự động vô cấp







FWD: dẫn động cầu trước







RWD: dẫn động cầu sau







AWD: dẫn động hai cầu







TSI, TFSI, FSI: Công nghệ động cơ TSI, TFSI, FSI




PHẦN II - CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TỪ NĂM 1990 TRỞ VỀ TRƯỚC
ĐVT: Triệu đồng

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

1

Xe chuyên chở người sản xuất từ năm 1990 trở về trước







- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống

35




- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi

45




- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi

55




- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi

65




- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi

80




- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên

100

2

Xe vận tải sản xuất từ 1985 trở về trước







- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn

35




- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn

45




- Loại có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn

55




- Loại có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn

80




- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn

110




- Loại có trọng tải trên 15 tấn

120

PHẦN III- XE NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 1- AUDI


STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

1

AUDI A3 2.0T Sport

1 700

2

AUDI A3 dung tích 2.0

1 600

3

AUDI A4 1.8 TFSI

1 760

4

AUDI A4 2.0T Quattro Prestige

1 900

5

AUDI A4 2.0 Sedan (TFSI)

2 100

6

AUDI A5 dung tích 3.2 Quattro prestige

2 600

7

AUDI A5 Sline

2 400

8

AUDI A5 dung tích 3.2

1 934

9

AUDI A6 dung tích 2.0

1 740

10

AUDI A6 dung tích 2.8

2 300

11

AUDI A6 dung tích 3.0

2 800

12

AUDI A6 Quattro Prestige dung tích 3.0

2 539

13

AUDI A8 dung tích 4.2

4 320

14

AUDI A8L dung tích 4.2 Quattro

3 410

15

AUDI A8L FSI dung tích 4.2

4 663

16

AUDI A8L SAL Quattro dung tích 4.2

4 320

17

AUDI Q5 2.0 Quattro Premium TFSI

2 470

18

AUDI Q5 2.0 Quattro Premium Plus

2 200

19

AUDI Q5 2.0 Sline (Prestige)

2 300

20

AUDI Q5 2.0 TFSI

2 300

21

AUDI Q5 dung tích 3.2 Quattro

2 840

22

AUDI Q5 dung tích 3.2 Sline

2 840

23

AUDI Q7 dung tích 3.0 TSI

3 600

24

AUDI Q7 dung tích 3.0T TFSI

3 870

25

AUDI Q7 dung tích 3.0 Prestige

2 998

26

AUDI Q7 dung tích 3.0 Quattro

2 954

27

AUDI Q7 dung tích 3.6 Prestige Sline

3 095

28

AUDI Q7 dung tích 3.6 Quattro

2 998

29

AUDI Q7 dung tích 3.6 FSI

3 150

30

AUDI Q7 dung tích 4.2 Prestige Sline

3 224

31

AUDI Q7 dung tích 4.2 Quattro

3 385

32

AUDI R8 4.2

3 700

33

AUDI TT dung tích 3.2

2 128

34

AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ

2 500

35

AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ

2 160




CHƯƠNG 2- ASTON MARTIN




STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

1

ASTON MARTIN VANTAGE dung tích 4.3

5 969

2

ASSTON MARTIN B9 dung tích 6.0

5 383

3

ASSTON MARTIN DB9 dung tích 6.0

5 705




CHƯƠNG 3- BENTLEY




STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

1

Bentley Continental Flying SpurSpeed 6.0

12 252

2

Bentley Continental GT 6.0

10 026

3

Bentley ARNAGE dung tích 6.8

11 607

4

Bentley Mulsanne

22 770

CHƯƠNG 4- BMW

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%

1

BMW Alpina B7

6 126

2

BMW 116i dung tích 1.6

800

3

BMW 118i dung tích 2.0

900

4

BMW 316i

1 200

5

BMW 318i

1 200

6

BMW 320 Excutive

1 160

7

BMW 320 LifeStyle

1 270

8

BMW 320i

1 586

9

BMW 320i Cabriolet

2 455

10

BMW 320i dung tích 2.5

1 400

11

BMW 320i LCI

1 430

12

BMW 323i

1 400

13

BMW 325i

1 927

14

BMW 325i LifeStyle

1 460

15

BMW 325i Cabriolet

2 791

16

BMW 328i

2 031

17

BMW 328i Convertible

1 500

18

BMW 335i Convertible 3.0

1 600

19

BMW 335i dung tích 3.5, 1 cầu

1 700

20

BMW 518i

1 630

21

BMW 520i




1 630

22

BMW 523i




2 260

23

BMW 525i dung tích 2.5




1 500

24

BMW 525i dung tích 3.0




2 100

25

BMW 528i







2 623

26

BMW 530i







2 600

27

BMW 535i Gran Turismo




3 211

28

BMW 630i Cabrio




3 350

29

BMW 645ci







2 400

30

BMW 650i







2 500

31

BMW 730i







3 000

32

BMW 5 SERIES 520I




1 550

33

BMW 320i Business




1 150

34

BMW 320i Professional




1 300

35

BMW 325i Business




1 350

36

BMW 325i Professional




1 450

37

BMW 523i Business




1 600

38

BMW 523i Professional




1 800

39

BMW 530I 3.0




2 100

40

BMW Z4 dung tích 3.0




1 935

41

BMW Z4 sDrive 23i




2 413

42

BMW X1 sDrive 18i




1 573

43

BMW X1 sDrive 28i




1 909

44

BMW X1 2.8Xi




1 970

45

BMW X3




1 850

46

BMW X5 dung tích 3.0




3 611

47

BMW X5 3.0 SI




3 125

48

BMW X5 dung tích 4.8




5 288

49

BMW X5sDrive 35i




3 358

50

BMW X6 35i




3 253

51

BMW X6 XDRIVE 35I




3 500

52

BMW X6 dung tích 3.0




3 869

53

BMW X6 M dung tích 4.4




4 482

54

BMW X6 dung tích 4.4




4 192

55

BMW X6 dung tích 5.0




4 514

56

BMW 630I 3.0




3 500

57

BMW 730Li




4 093

58

BMW 740Li



4 828

59

BMW 745i




2 700

60

BMW 750Li




5 668

61

BMW 760Li




7 457

62

BMW M3 Convertible




2 300

Каталог: 3cms -> upload -> stc -> File -> sotc
File -> Hướng dẫn việc công khai tài chính đối với các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân
File -> Thủ tục thanh lý tài sản; mã số hồ sơ: t-bpc- 202148-tt a Trình tự thực hiện
File -> BỘ TÀi chính —— Số: 146 /2011/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
sotc -> Phụ lục II bảng giá các loại xe máy dùng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn
File -> Số: 54/2006/tt-btc độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2006
File -> Ubnd tØnh Qu¶ng b×nh Së Tµi chÝnh
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TÀi chính độc lập – Tự do – Hạnh phúc
File -> Nghị ĐỊNH: Điều 1
File -> LỊch công táC

tải về 3.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương