Phụ lục I
|
Bảng giá các loại xe ô tô dùng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
|
PHẦN I
MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG VÀ KÝ HIỆU DÙNG TRONG BẢNG GIÁ
|
A. Một số quy định chung
|
|
1. Đối với xe ô tô có thùng đông lạnh gắn trên khung xe (chassis) tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
|
2. Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
|
3. Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
|
4. Đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi đã qua sử dụng trên 10 năm nếu chưa được quy định trên bảng giá
|
được phép tính lệ phí trước bạ theo giá quy định thấp nhất của loại xe cùng tên, cùng hãng (có thể khác loại), cùng khu vực sản xuất, có dung tích xy lanh bằng hoặc gần nhất.
|
5. Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:
|
|
a) Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được qui định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng).Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.
|
b) Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.
|
6. Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:
|
- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
|
- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
|
7. Đối với xe nhập khẩu không quy định nước sản xuất thì không yêu cầu cụ thể nước sản xuất khi tính lệ phí trước bạ
|
B. Ký hiệu
|
AT: Số tự động
|
|
|
|
MT: Số sàn
|
|
|
2WD: Một cầu
|
|
|
|
4WD: Hai cầu
|
|
|
|
Limited = LTD (Ltd)
|
|
|
CVT: Số tự động vô cấp
|
|
|
FWD: dẫn động cầu trước
|
|
|
RWD: dẫn động cầu sau
|
|
|
AWD: dẫn động hai cầu
|
|
|
TSI, TFSI, FSI: Công nghệ động cơ TSI, TFSI, FSI
|
|
PHẦN II - CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TỪ NĂM 1999 TRỞ VỀ TRƯỚC
ĐVT: Triệu đồng
|