TỈNH CAO BẰNG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
12
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
164
|
I
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
14
|
1
|
|
Thị trấn Pác Miầu
|
2
|
|
Xã Đức Hạnh
|
3
|
|
Xã Lý Bôn
|
4
|
|
Xã Mông Ân
|
5
|
|
Xã Nam Cao
|
6
|
|
Xã Nam Quang
|
7
|
|
Xã Quảng Lâm
|
8
|
|
Xã Tân Việt
|
9
|
|
Xã Thạch Lâm
|
10
|
|
Xã Thái Học
|
11
|
|
Xã Thái Sơn
|
12
|
|
Xã Vĩnh Phong
|
13
|
|
Xã Vĩnh Quang
|
14
|
|
Xã Yên Thổ
|
II
|
HUYỆN HÀ QUẢNG
|
18
|
1
|
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
2
|
|
Xã Phù Ngọc
|
3
|
|
Xã Trường Hà
|
4
|
|
Xã Cải Viên
|
5
|
|
Xã Hạ Thôn
|
6
|
|
Xã Hồng Sỹ
|
7
|
|
Xã Kéo Yên
|
8
|
|
Xã Lũng Nặm
|
9
|
|
Xã Mã Ba
|
10
|
|
Xã Nà Sác
|
11
|
|
Xã Nội Thôn
|
12
|
|
Xã Quý Quân
|
13
|
|
Xã Sóc Hà
|
14
|
|
Xã Sỹ Hai
|
15
|
|
Xã Tổng Cọt
|
16
|
|
Xã Thượng Thôn
|
17
|
|
Xã Vân An
|
18
|
|
Xã Vần Dính
|
III
|
HUYỆN BẢO LẠC
|
17
|
1
|
|
Thị trấn Bảo Lạc
|
2
|
|
Xã Hồng Trị
|
3
|
|
Xã Bảo Toàn
|
4
|
|
Xã Cô Ba
|
5
|
|
Xã Cốc Pàng
|
6
|
|
Xã Đình Phùng
|
7
|
|
Xã Hồng An
|
8
|
|
Xã Huy Giáp
|
9
|
|
Xã Hưng Đạo
|
10
|
|
Xã Hưng Thịnh
|
11
|
|
Xã Kim Cúc
|
12
|
|
Xã Khánh Xuân
|
13
|
|
Xã Phan Thanh
|
14
|
|
Xã Sơn Lập
|
15
|
|
Xã Sơn Lộ
|
16
|
|
Xã Thượng Hà
|
17
|
|
Xã Xuân Trường
|
IV
|
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
|
18
|
1
|
|
Thị trấn Nguyên Bình
|
2
|
|
Xã Lang Môn
|
3
|
|
Xã Minh Thanh
|
4
|
|
Xã Thể Dục
|
5
|
|
Xã Bắc Hợp
|
6
|
|
Xã Ca Thành
|
7
|
|
Xã Hoa Thám
|
8
|
|
Xã Hưng Đạo
|
9
|
|
Xã Mai Long
|
10
|
|
Xã Phan Thanh
|
11
|
|
Xã Quang Thành
|
12
|
|
Xã Tam Kim
|
13
|
|
Xã Thái Học
|
14
|
|
Xã Thành Công
|
15
|
|
Xã Thịnh Vượng
|
16
|
|
Xã Triệu Nguyên
|
17
|
|
Xã Vũ Nông
|
18
|
|
Xã Yên Lạc
|
V
|
HUYỆN HÒA AN
|
13
|
1
|
|
Xã Dân Chủ
|
2
|
|
Xã Đại Tiến
|
3
|
|
Xã Lê Chung
|
4
|
|
Xã Nam Tuấn
|
5
|
|
Xã Nguyễn Huệ
|
6
|
|
Xã Bình Dương
|
7
|
|
Xã Công Trừng
|
8
|
|
Xã Đức Xuân
|
9
|
|
Xã Hà Trì
|
10
|
|
Xã Ngũ Lão
|
11
|
|
Xã Quang Trung
|
12
|
|
Xã Trưng Vương
|
13
|
|
Xã Trương Lương
|
VI
|
HUYỆN THÔNG NÔNG
|
11
|
1
|
|
Thị trấn Thông Nông
|
2
|
|
Xã Bình Lãng
|
3
|
|
Xã Cần Nông
|
4
|
|
Xã Cần Yên
|
5
|
|
Xã Đa Thông
|
6
|
|
Xã Lương Can
|
7
|
|
Xã Lương Thông
|
8
|
|
Xã Ngọc Động
|
9
|
|
Xã Thanh Long
|
10
|
|
Xã Vị Quang
|
11
|
|
Xã Yên Sơn
|
VII
|
HUYỆN HẠ LANG
|
13
|
1
|
|
Xã Quang Long
|
2
|
|
Xã Thị Hoa
|
3
|
|
Xã Việt Chu
|
4
|
|
Xã An Lạc
|
5
|
|
Xã Cô Ngân
|
6
|
|
Xã Đồng Loan
|
7
|
|
Xã Đức Quang
|
8
|
|
Xã Kim Loan
|
9
|
|
Xã Lý Quốc
|
10
|
|
Xã Minh Long
|
11
|
|
Xã Thái Đức
|
12
|
|
Xã Thắng Lợi
|
13
|
|
Xã Vinh Quý
|
VIII
|
HUYỆN THẠCH AN
|
16
|
1
|
|
Xã Đức Long
|
2
|
|
Thị trấn Đông Khê
|
3
|
|
Xã Vân Trình
|
4
|
|
Xã Canh Tân
|
5
|
|
Xã Danh Sỹ
|
6
|
|
Xã Đức Thông
|
7
|
|
Xã Đức Xuân
|
8
|
|
Xã Kim Đồng
|
9
|
|
Xã Lê Lai
|
10
|
|
Xã Lê Lợi
|
11
|
|
Xã Minh Khai
|
12
|
|
Xã Quang Trọng
|
13
|
|
Xã Thái Cường
|
14
|
|
Xã Thị Ngân
|
15
|
|
Xã Thụy Hùng
|
16
|
|
Xã Trọng Con
|
IX
|
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
|
15
|
1
|
|
Xã Đàm Thủy
|
2
|
|
Xã Cảnh Tiên
|
3
|
|
Xã Chí Viễn
|
4
|
|
Xã Đình Phong
|
5
|
|
Xã Đức Hồng
|
6
|
|
Xã Khâm Thành
|
7
|
|
Xã Lăng Yên
|
8
|
|
Xã Phong Châu
|
9
|
|
Xã Thân Giáp
|
10
|
|
Xã Cao Thăng
|
11
|
|
Xã Ngọc Côn
|
12
|
|
Xã Ngọc Chung
|
13
|
|
Xã Ngọc Khê
|
14
|
|
Xã Phong Nặm
|
15
|
|
Xã Trung Phúc
|
X
|
HUYỆN TRÀ LĨNH
|
10
|
1
|
|
Thị trấn Hùng Quốc
|
2
|
|
Xã Quốc Toản
|
3
|
|
Xã Cao Chương
|
4
|
|
Xã Cô Mười
|
5
|
|
Xã Lưu Ngọc
|
6
|
|
Xã Quang Hán
|
7
|
|
Xã Quang Trung
|
8
|
|
Xã Quang Vinh
|
9
|
|
Xã Tri Phương
|
10
|
|
Xã Xuân Nội
|
XI
|
HUYỆN QUẢNG UYÊN
|
12
|
1
|
|
Xã Cai Bộ
|
2
|
|
Xã Quốc Phong
|
3
|
|
Xã Tự Do
|
4
|
|
Xã Bình Lăng
|
5
|
|
Xã Đoài Khôn
|
6
|
|
Xã Hạnh Phúc
|
7
|
|
Xã Hoàng Hải
|
8
|
|
Xã Hồng Định
|
9
|
|
Xã Hồng Quang
|
10
|
|
Xã Ngọc Động
|
11
|
|
Xã Phi Hải
|
12
|
|
Xã Quốc Dân
|
XII
|
HUYỆN PHỤC HOÀ
|
7
|
1
|
|
Xã Đại Sơn
|
2
|
|
Xã Cách Linh
|
3
|
|
Xã Hồng Đại
|
4
|
|
Xã Lương Thiện
|
5
|
|
Xã Mỹ Hưng
|
6
|
|
Xã Tiên Thành
|
7
|
|
Xã Triệu Âu
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |