........., ngày.........tháng.........năm 20......
BÁO CÁO MẤT, CHÁY, HỎNG HÓA ĐƠN
Tên tổ chức, cá nhân làm mất, cháy, hỏng hóa đơn:............................................
Mã số thuế:...............................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Căn cứ Biên bản mất, cháy, hỏng hóa đơn.
Hồi...... giờ........ ngày........tháng........năm........, (tổ chức, cá nhân) xảy ra việc mất, cháy, hỏng hóa đơn như sau:
S
STT
|
Tên loại hóa đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu hóa đơn
|
Từ số
|
đến số
|
Số lượng
|
Liên
hóa đơn
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
AA/11T
|
|
|
|
|
Hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ đã sử dụng hoặc chưa sử dụng (đã phát hàng hoặc chưa phát hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý do mất, cháy, hỏng hoá đơn: .......................................................................................
…………………………………………………………………………………………...
Đơn vị cam kết: Việc khai báo trên là đúng sự thật, nếu phát hiện khai sai đơn vị xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận:
- Cơ quan thuế trực tiếp quản lý
- Lưu.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Ký đóng dấu và ghi rõ họ tên
|
3.9. Mẫu Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
|
Mẫu số: BC26/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013của Bộ Tài chính)
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HOÁ ĐƠN
Quý…….năm......
Tên tổ chức (cá nhân):
Mã số thuế:
Địa chỉ:
Đơn vị tính: Số
|
|
STT
|
Tên loại
hóa đơn
|
Ký hiệu
mẫu hoá đơn
|
Ký hiệu
hóa đơn
|
Số tồn đầu kỳ, mua/phát hành
trong kỳ
|
Số sử dụng, xóa bỏ, mất, hủy trong kỳ
|
Tồn cuối kỳ
|
|
Tổng số
|
Số tồn đầu kỳ
|
Số mua/
phát hành trong kỳ
|
Tổng số sử dụng, xóa bỏ, mất, hủy
|
Trong đó
|
|
Số lượng đã sử dụng
|
Xóa bỏ
|
Mất
|
Hủy
|
|
Từ số
|
Đến số
|
Từ số
|
Đến số
|
Từ số
|
Đến số
|
Cộng
|
Số
lượng
|
Số
|
Số
lượng
|
Số
|
Số
lượng
|
Số
|
Từ số
|
Đến số
|
Số
lượng
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
|
Hóa đơn
GTGT
|
01GTKT3/001
|
AA/13P
|
200
|
1
|
100
|
101
|
200
|
1
|
104
|
104
|
50
|
3
|
8,12,22
|
1
|
101
|
50
|
51-100
|
105
|
200
|
96
|
|
|
Hóa đơn
bán hàng
|
01GTGT3/001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phiếu
XKKVCNB
|
01XKNB3/001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam kết báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn trên đây là đúng sự thật, nếu sai, đơn vị chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
............, ngày........... tháng.......... năm...........
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
3.10. Mẫu Bảng kê hoá đơn chuyển đi (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
|
|
Mẫu: BK01/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
|
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN CHƯA SỬ DỤNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHUYỂN ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH KHÁC ĐỊA BÀN CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ
(Đính kèm Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn)
1. Tên tổ chức, cá nhân:
2. Mã số thuế:
3. Các loại hoá đơn chưa sử dụng:
STT
|
Tên loại hoá đơn
|
Ký hiệu mẫu
|
Ký hiệu hoá đơn
|
Số lượng
|
Từ số
|
đến số
|
1
|
Hoá đơn giá trị gia tăng
|
01GTKT2/001
|
AA/13T
|
100,000
|
1
|
100,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày………tháng………năm………
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên,đóng dấu)
3.11. Mẫu Thông báo kết quả hủy hóa đơn (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
|
Mẫu: TB03/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
|
THÔNG BÁO KẾT QUẢ HỦY HÓA ĐƠN
|
|
|
|
Kính gửi:…………………………………………………………………...
|
|
|
|
Tên tổ chức, cá nhân:.......................................................................................................
Mã số thuế:………………………………………………………………………………
|
|
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..
Phương pháp hủy hóa đơn:…………………………………………………………….
|
|
Hồi giờ………ngày………tháng………năm………, (tổ chức, cá nhân) thông báo hủy hóa đơn như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên loại hóa đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu hóa đơn
|
Từ số
|
Đến số
|
Số lượng
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |