Nơi nhận:
- Như trên;
- …
- Lưu: …
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
|
DANH MỤC
THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ
BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ y tế)
A. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
STT
|
STT trong nhóm
|
Thành phần thuốc
|
Đường dùng
|
Ghi chú thông tin cần lưu ý trong chỉ định, sử dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
I
|
Nhóm thuốc giải biểu
|
|
|
1
|
1
|
Gừng.
|
Uống
|
|
2
|
2
|
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).
|
Uống
|
|
3
|
3
|
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.
|
Uống
|
|
4
|
4
|
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.
|
Uống
|
|
5
|
5
|
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.
|
Uống
|
|
6
|
6
|
Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.
|
Uống
|
|
|
II
|
Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy
|
|
|
7
|
1
|
Actiso.
|
Uống
|
|
8
|
2
|
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).
|
Uống
|
|
9
|
3
|
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.
|
Uống
|
|
10
|
4
|
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.
|
Uống
|
|
11
|
5
|
Actiso, Rau má.
|
Uống
|
|
12
|
6
|
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.
|
Uống
|
|
13
|
7
|
Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.
|
Uống
|
|
14
|
8
|
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.
|
Uống
|
|
15
|
9
|
Bồ bồ.
|
Uống
|
Quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm gan virus, điều trị tăng men gan.
|
16
|
10
|
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.
|
Uống
|
|
17
|
11
|
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ.
|
Uống
|
|
18
|
12
|
Cao khô lá dâu tằm.
|
Uống
|
|
19
|
13
|
Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt.
|
Uống
|
|
20
|
14
|
Diếp cá, Rau má.
|
Uống
|
|
21
|
15
|
Diệp hạ châu.
|
Uống
|
|
22
|
16
|
Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử.
|
Uống
|
|
23
|
17
|
Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.
|
Uống
|
|
24
|
18
|
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.
|
Uống
|
|
25
|
19
|
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.
|
Uống
|
|
26
|
20
|
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô/Râu bắp, (Kim ngân hoa), (Nghệ).
|
Uống
|
|
27
|
21
|
Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.
|
Uống
|
|
28
|
22
|
Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.
|
Uống
|
|
29
|
23
|
Hoạt thạch, Cam thảo.
|
Uống
|
|
30
|
24
|
Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma.
|
Uống
|
|
31
|
25
|
Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.
|
Uống
|
|
32
|
26
|
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).
|
Uống
|
|
33
|
27
|
Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.
|
Uống
|
|
34
|
28
|
Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.
|
Uống
|
|
35
|
29
|
Kim tiền thảo.
|
Uống
|
|
36
|
30
|
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng.
|
Uống
|
|
37
|
31
|
Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô.
|
Uống
|
|
38
|
32
|
Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng).
|
Uống
|
|
39
|
33
|
Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng Cầm, Sài hồ, Cam thảo.
|
Uống
|
|
40
|
34
|
Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo.
|
Uống
|
|
41
|
35
|
Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).
|
Uống
|
|
42
|
36
|
Nghề hoa đầu.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện y học cổ truyền (YHCT), bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
43
|
37
|
Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến.
|
Uống
|
|
44
|
38
|
Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.
|
Uống
|
|
45
|
39
|
Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông).
|
Uống
|
|
46
|
40
|
Pygeum africanum.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện hạng IV trở lên.
|
47
|
41
|
Râu mèo, Actiso, (Sorbitol).
|
Uống
|
|
48
|
42
|
Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.
|
Uống
|
|
49
|
43
|
Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.
|
Uống
|
|
50
|
44
|
Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.
|
Uống
|
|
51
|
45
|
Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate.
|
Uống
|
|
|
III
|
Nhóm thuốc khu phong trừ thấp
|
|
|
52
|
1
|
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.
|
Uống
|
|
53
|
2
|
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị thoái hóa khớp hông và khớp gối.
|
54
|
3
|
Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.
|
Uống
|
|
55
|
4
|
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.
|
Uống
|
|
56
|
5
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.
|
Uống
|
|
57
|
6
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.
|
Uống
|
|
58
|
7
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).
|
Uống
|
|
59
|
8
|
Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung.
|
Uống
|
|
60
|
9
|
Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.
|
Uống
|
|
61
|
10
|
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).
|
Uống
|
|
62
|
11
|
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.
|
Uống
|
|
63
|
12
|
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.
|
Uống
|
|
64
|
13
|
Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì.
|
Uống
|
|
65
|
14
|
Hy thiêm, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
|
66
|
15
|
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
|
67
|
16
|
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.
|
Uống
|
|
68
|
17
|
Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.
|
Uống
|
|
69
|
18
|
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.
|
Uống
|
|
70
|
19
|
Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.
|
Uống
|
|
71
|
20
|
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất).
|
Uống
|
|
72
|
21
|
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.
|
Uống
|
|
73
|
22
|
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
|
74
|
23
|
Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.
|
Uống
|
|
75
|
24
|
Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định phong tê thấp thể hàn và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT, bệnh viện/viện hạng II trở lên khi có chỉ định của bác sỹ YHCT hoặc có hội chẩn với bác sỹ YHCT.
|
76
|
25
|
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền).
|
Uống
|
|
|
IV
|
Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì
|
|
|
77
|
1
|
Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.
|
Uống
|
|
78
|
2
|
Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, (Cát cánh), Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Thần khúc).
|
Uống
|
|
79
|
3
|
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.
|
Uống
|
|
80
|
4
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.
|
Uống
|
|
81
|
5
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.
|
Uống
|
|
82
|
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).
|
Uống
|
|
83
|
7
|
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.
|
Uống
|
|
84
|
8
|
Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.
|
Uống
|
|
85
|
9
|
Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.
|
Uống
|
|
86
|
10
|
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.
|
Uống
|
|
87
|
11
|
Chè dây.
|
Uống
|
|
88
|
12
|
Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, (Ngô thù du).
|
Uống
|
|
89
|
13
|
Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt.
|
Uống
|
|
90
|
14
|
Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat).
|
Uống
|
|
91
|
15
|
Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.
|
Uống
|
|
92
|
16
|
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.
|
Uống
|
|
93
|
17
|
Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.
|
Uống
|
|
94
|
18
|
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.
|
Uống
|
|
95
|
19
|
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.
|
Uống
|
|
96
|
20
|
Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.
|
Uống
|
|
97
|
21
|
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).
|
Uống
|
|
98
|
22
|
Men bia ép tinh chế.
|
Uống
|
|
99
|
23
|
Mộc hoa trắng.
|
Uống
|
|
100
|
24
|
Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).
|
Uống
|
|
101
|
25
|
Nghệ vàng.
|
Uống
|
|
102
|
26
|
Ngũ vị tử.
|
Uống
|
|
103
|
27
|
Ngưu nhĩ phong, La liễu.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm đại tràng mạn tính.
|
104
|
28
|
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.
|
Uống
|
|
105
|
29
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).
|
Uống
|
|
106
|
30
|
Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị trẻ em dưới 12 tuổi suy dinh dưỡng chậm lớn, biếng ăn còi xương; điều trị rối loạn tiêu hóa, phân sống tiêu chảy.
|
107
|
31
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).
|
Uống
|
|
108
|
32
|
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.
|
Uống
|
|
109
|
33
|
Phấn hoa cải dầu.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị phì đại tiền liệt tuyến lành tính.
|
110
|
34
|
Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.
|
Uống
|
|
111
|
35
|
Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.
|
Uống
|
|
112
|
36
|
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.
|
Uống
|
|
113
|
37
|
Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).
|
Uống
|
|
114
|
38
|
Tô mộc.
|
Uống
|
|
115
|
39
|
Tỏi, Nghệ.
|
Uống
|
|
116
|
40
|
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.
|
Uống
|
|
117
|
41
|
Cao khô Trinh nữ hoàng cung.
|
Uống
|
|
118
|
42
|
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.
|
Uống
|
|
119
|
43
|
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.
|
Uống
|
|
120
|
44
|
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.
|
Uống
|
|
121
|
45
|
Xuyên tâm liên.
|
Uống
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |