60
1 tấn/chuyến
|
279
|
N-Ethyltoluidines
|
2754
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
280
|
4-Thiapentanal
|
2785
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
281
|
Organotin hợp chất, dạng lỏng nếu không có mô tả khác.
|
2788
|
6.1
|
66
|
0,01 tấn/chuyến
|
282
|
Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ
|
2810
|
6.1
|
66
|
0,01 tấn/chuyến
|
283
|
Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ
|
2810
|
6.1
|
60
|
0,01 tấn/chuyến
|
284
|
Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ
|
2811
|
6.1
|
66
|
0,01 tấn/chuyến
|
285
|
Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ
|
2811
|
6.1
|
60
|
0,01 tấn/chuyến
|
286
|
Các chất nhiễm độc, ảnh hưởng đến người
|
2814
|
6.2
|
606
|
0,01 tấn/chuyến
|
287
|
Phenol dung dịch
|
2821
|
6.1
|
60
|
0,5 tấn/chuyến
|
288
|
2-Chloropyridine
|
2822
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
289
|
1,1,1-Trichloroethane
|
2831
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
290
|
Aldol
|
2839
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
291
|
3-Chloropropanol-1
|
2849
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
292
|
Magnesium fluorosilicate
|
2853
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
293
|
Ammonium fluorosilicate
|
2854
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
294
|
Kẽm fluorosilicate
|
2855
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
295
|
Fluorosilicates
|
2856
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
296
|
Ammonium metavanadate
|
2859
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
297
|
Ammonium polyvanadate
|
2861
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
298
|
Vanadium pentoxide
|
2862
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
299
|
Nátri ammonium vanadate
|
2863
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
300
|
Potassium metavanadate
|
2864
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
301
|
Antimony dạng bột
|
2871
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
302
|
Dibromochloropropanes
|
2872
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
303
|
Dibutylaminoethanol
|
2873
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
304
|
Cồn furfuryl
|
2874
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
305
|
Hexachlorophene
|
2875
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
306
|
Resorcinol
|
2876
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
307
|
Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật
|
2900
|
6.2
|
606
|
0,5 tấn/chuyến
|
308
|
Vanadyl sulphate
|
2931
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
309
|
Thiolactic acid
|
2936
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
310
|
Alpha - Methylbenzyl Rượu cồn
|
2937
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
311
|
Fluoroanilines
|
2941
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
312
|
2-Trifluoromethylaniline
|
2942
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
313
|
2-Amino-5-diethylaminopentane
|
2946
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
314
|
3-Trifluoromethylaniline
|
2948
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
315
|
Thioglycol
|
2966
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
316
|
Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng
|
3140
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
317
|
Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng
|
3140
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
318
|
Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng
|
3141
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
319
|
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc
|
3143
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
320
|
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc
|
3143
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
321
|
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc
|
3143
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
322
|
Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng
|
3144
|
6.1
|
66
|
0,01 tấn/chuyến
|
323
|
Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng
|
3144
|
6.1
|
60
|
0,01 tấn/chuyến
|
324
|
Hợp chất organotin, dạng rắn
|
3146
|
6.1
|
60
|
0,01 tấn/chuyến
|
325
|
Hợp chất organotin, dạng rắn
|
3146
|
6.1
|
66
|
0,01 tấn/chuyến
|
326
|
Pentachlorophenol
|
3155
|
6.1
|
60
|
0,01 tấn/chuyến
|
327
|
Khí hóa lỏng, độc
|
3162
|
6.1
|
26
|
1 tấn/chuyến
|
328
|
Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống
|
3172
|
6.1
|
66
|
0,1 tấn/chuyến
|
329
|
Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống
|
3172
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
330
|
Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng
|
3243
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
331
|
Thuốc dạng rắn, chất độc
|
3249
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
332
|
Nitriles chất độc, dạng lỏng
|
3276
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
333
|
Nitriles chất độc, dạng lỏng
|
3276
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
334
|
Hợp chất orgnophosphorus, chất độc
|
3278
|
6.1
|
66
|
0,1 tấn/chuyến
|
335
|
Hợp chất orgnophosphorus, chất độc
|
3278
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
336
|
Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng
|
3280
|
6.1
|
66
|
0,1 tấn/chuyến
|
337
|
Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng
|
3280
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
338
|
Metal carbonyls, dạng lỏng
|
3281
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
339
|
Metal carbonyls, dạng lỏng
|
3281
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
340
|
Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng
|
3282
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
341
|
Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng
|
3282
|
6.1
|
66
|
0,1 tấn/chuyến
|
342
|
Selenium hợp chất
|
3283
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
343
|
Selenium hợp chất
|
3283
|
6.1
|
66
|
1 tấn/chuyến
|
344
|
Tellurium hợp chất
|
3284
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
345
|
Vanadium hợp chất
|
3285
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
346
|
Chất lỏng độc, chất vô cơ
|
3287
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
347
|
Chất lỏng độc, chất vô cơ
|
3287
|
6.1
|
66
|
0,1 tấn/chuyến
|
348
|
Chất rắn độc, chất vô cơ
|
3288
|
6.1
|
66
|
0,1 tấn/chuyến
|
349
|
Chất rắn độc, chất vô cơ
|
3288
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
350
|
Chất thải bệnh viện
|
3291
|
6.2
|
606
|
0,1 tấn/chuyến
|
351
|
Hydrazine, dung dịch nước
|
3293
|
6.1
|
60
|
0,1 tấn/chuyến
|
352
|
2-Dimethylaminoethyl acrylate
|
3302
|
6.1
|
60
|
1 tấn/chuyến
|
Ghi chú: Cột (5) - Số hiệu nguy hiểm là mã số gồm hai hoặc ba chữ số và thể hiện bản chất vật lý hoặc hóa học của loại hàng nguy hiểm được vận chuyển (26: khí độc, 60: chất độc, 66: chất có độc tính cao, 606: chất lây nhiễm) theo hướng dẫn chung của Liên hợp quốc về vận chuyển hàng nguy hiểm, trong đó:
- Chữ số đầu tiên là số 6 thể hiện là chất độc hoặc có rủi ro lây nhiễm; chữ số đầu tiên là số 2 thể hiện là phát thải khí khi chịu áp suất hoặc có phản ứng hóa học;
- Chữ số thứ hai lặp lại chữ số thứ nhất thể hiện sự gia tăng tính nguy hiểm; chữ số thứ hai là số 0 thể hiện sự miêu tả chính xác đặc tính nguy hiểm của hàng vận chuyển.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |