Phụ lục 1 danh mục hóa chất phân loại và ghi nhãN



tải về 1.66 Mb.
trang9/10
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích1.66 Mb.
#2062
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Borat; peroxoborat (perborat)

2840




Muối của axit oxometalic hoặc axit perxometalic

2841




- Aluminat

2841 10




- Kẽm hoặc chì cromat

2841 20




- Natri dicromat

2841 30




- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

2841 50




- Manganit, manganat và permanganat:

 




- Kali permanganat (trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)

2841 61




- Loại khác

2841 69




- Molipdat

2841 70




- Vonframat

2841 80




Natri arsenit (thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại, nguy hiểm)

2842 90




- Bạc nitrat (thuộc nhóm 5.1, nhóm các chất oxihoa, nguy hiểm)

2843 21




- Hợp chất vàng

2843 30




- Hợp chất khác; hỗn hống

2843 90




Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này

2846




- Hợp chất cerium

2846 10




- Loại khác

2846 90




Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure

2847




Phosphua, đã hoặc chưa xác định vế mặt hóa học, trừ phosphua sắt

2848




Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2849




Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849

2850




Thủy ngân sulfat (thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại, nguy hiểm)

2852 00




Hydrocarbon mạch hở

2901




Hydrocarbon mạch vòng

2902




Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

2903




- Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl)

2903 11




- Dicloromethane (metylen clorua)

2903 12




- Cloroform (trichloromethane)

2903 13




- Carbon tetraclorua

2903 14




- 1,2-Dichloroethane (etylen diclorua)

2903 15




- Loại khác

2903 19




- Vinyl clorua (cloetylen)

2903 21




- Trichloroethylene

2903 22




- Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

2903 23




- Loại khác

2903 29




- Dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở

2903 30




- 1,2-Dibrometan (thuộc nhóm 6.1, các hóa chất độc hại, nguy hiểm)

2903 31




- Metyl bromid (thuộc nhóm 2.3, các chất khí độc hại)

2903 39




- Trichlorofluoromethane

2903 41




- Dichlorodifluoromethane

2903 42




- Trichlorotrifluoroethanes

2903 43




- Dichlorotetrafluorethanes và chloropentafluoroethane

2903 44




- Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo

2903 45




- Bromochlorodiflouromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethane

2903 46




- Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác

2903 47




- Loại khác

2903 49




- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

 




- 1,2,3,4,5,6 – hexachlorocyclohexane

2903 51




- Loại khác

2903 59




Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:

 




- Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene

2903 61




- Hexachlorobenzene và DDT (1,1,1- trichloro-2,2-bis (p-chlorophenyl) ethane)

2903 62




- Loại khác

2903 69




Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa

2904




Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

2905




Phenol; rượu-phenol

2907




Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol

2908




- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng

2908 10




- Pentaclophenol (ISO) (thuộc nhóm 6, nhóm các chất độc hại, lây nhiễm)

2908 11




- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng

2908 20




- Loại khác

2908 90




Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên (trừ Diethyl ether: trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)

2909




Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

2910




Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

2911




Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde (trừ Benzaldehyde và Benzyl cyanide: trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)

2912




Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng (trừ Acetone; Methyl ethyl ketone; 1-phenyl-2-propanone và Pyperonyl methyl ketone: trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)

2914




Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2915




- Axit fomic, muối và este của nó:

 




- Axit fomic (trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)

2915 11




- Muối của axit fomic

2915 12




- Este của axit fomic

2915 13




- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:

 




- Axit axetic (trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)

2915 21




- Natri axetat

2915 22




- Coban axetat

2915 23




- Alhydrit axetic (trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)

2915 24




- Loại khác

2915 29




- Este của axit axetic:

 




- Etyl axetat

2915 31




- Vinyl axetat

2915 32




- N-butyl axetat

2915 33




- Isobutyl axetat

2915 34




- 2 - Etoxyetyl axetat

2915 35




- Loại khác

2915 39




- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

2915 40




- Axit propionic, muối và este của chúng

2915 50




- Axit butanoic, aixt pentanoic, muối và este của chúng

2915 60




- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chính

2915 70




- Loại khác (trừ Acetyl chloride: trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu

2915 90




Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hoà, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sunfonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng.

2916




- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa bão hoà, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:







- Axit acrylic và muối của nó

2916 11




- Este của axit acrylic

2916 12




- Axit metacrylic và muối của nó

2916 13




- Este của axit metacrylic

2916 14




- Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó

2916 15




- Loại khác

2916 19




- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

2916 20




- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:







- Axit benzoic, muối và este của nó

2916 31




- Peroxit bezoyl và clorua benzoyl

2916 32




- Axit phenylaxetic và muối của nó

2916 34




- Este của axit phenylaxetic

2916 35




- Binapacryl (ISO)

2916 36




- Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl và muối và este của chúng

2916 39




Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2917




- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các dẫn xuất của các chất trên:

 




- Axit oxalic, muối và este của nó

2917 11




- Axit adipic, muối và este của nó

2917 12




- Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

2917 13




- Alhydrit maleic

2917 14




- Loại khác

2917 19




- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

2917 20




- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 




- Dibutyl orthophthalates

2917 31




- Dioctyl orthophthalates

2917 32




- Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

2917 33




- Este khác của các axit orthophthalates

2917 34




- Alhydrit phthalic

2917 35




- Axit terephthalic và muối của nó

2917 36




- Dimethyl terephthalate

2917 37




- Loại khác

2917 39




Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2918




- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên

 




- Axit lactic, muối và este của nó

Каталог: Img -> Document -> Ky%20thuat%20an%20toan
Ky%20thuat%20an%20toan -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Ky%20thuat%20an%20toan -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
Ky%20thuat%20an%20toan -> BÁo cáo an toàn hóa chất phần I. Thông tin chung
Document -> Bộ CÔng thưƠng số: 51/2008/QĐ-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> P. O. Box 445746 chưƠng trình nghiên cứu thị trưỜng xúc tiến kinh doanh
Document -> Phụ lục 1 danh mục tiền chất trong lĩnh vực công nghiệP
Ky%20thuat%20an%20toan -> Tt tên hoá chất Công thức hoá học
Document -> Anuga Hội chợ thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới

tải về 1.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương