Mã số
Hải quan
-
|
Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ
|
2207 20
|
-
|
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
|
2503
|
-
|
Amiăng (Asbestos)
|
2524
|
-
|
- Bột mi ca
|
2525 20
|
-
|
-Talk đã nghiền, hoặc làm thành bột
|
2526 20
|
-
|
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
|
2707
|
-
|
- Benzen
|
2707 10
|
-
|
- Toluen (trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)
|
2707 20
|
-
|
- Xylen
|
2707 30
|
-
|
- Naphthalen
|
2707 40
|
-
|
- Phenol
|
2707 60
|
-
|
- Dầu creosote (dầu Creosote dùng để xử lý gỗ có thể gây ung thư, bị cấm ở một số nước ví dụ như Hà Lan, Đức, …)
|
2707 91
|
-
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
2708
|
-
|
- Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
|
2710 91
|
-
|
- Loại khác
|
2710 90
|
-
|
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác
|
2711
|
-
|
- Khí thiên nhiên (Dạng hóa lỏng)
|
2711 11
|
-
|
- Propan
|
2711 12
|
-
|
- Butan
|
2711 13
|
-
|
- Etylen, propylen, butylen và butadien:
|
2711 14
|
-
|
- Khí thiên nhiên (Dạng khí)
|
2711 21
|
-
|
Flo, clo, brom và iot
|
2801
|
-
|
- Clo
|
2801 10
|
-
|
- Iot
|
2801 20
|
-
|
- Flo, brom
|
2801 30
|
-
|
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
2802
|
-
|
- Axetylen (thuộc nhóm 2.1, nhóm các khí ga dễ cháy)
|
2803 00
|
-
|
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác
|
2804
|
-
|
- Hydro
|
2804 10
|
-
|
- Argon
|
2804 21
|
-
|
- Loại khác
|
2804 29
|
-
|
- Nitơ
|
2804 30
|
-
|
- Oxy
|
2804 40
|
-
|
- Boron; tellurium
|
2804 50
|
-
|
- Phospho
|
2804 70
|
-
|
- Arsenic
|
2804 80
|
-
|
- Selennium
|
2804 90
|
-
|
Kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
|
2805
|
-
|
- Natri
|
2805 11
|
-
|
- Canxi (Canxi thuộc nhóm 4.3 các chất khi gặp nước sinh ra khí dễ cháy, khi tiếp xúc có thể gây bỏng da, cháy quần áo,…)
|
2805 12
|
-
|
- Kali (thuộc nhóm 4.3. các chất khi gặp nước sinh ra khí dễ cháy, khi tiếp xúc có thể gây bỏng da, cháy quần áo,…)
|
2805 19
|
-
|
- Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
|
2805 30
|
-
|
- Thủy ngân
|
2805 40
|
-
|
Hydro clorua (hydrocloric acid); axit closulfuric
|
2806
|
-
|
- Hydro clorua (hydrochloric acid) (trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)
|
2806 10
|
-
|
- Axit closulfuric
|
2806 20
|
-
|
Axit sunfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum) (trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)
|
2807
|
-
|
Axit nitric; axit sulfonitric
|
2808
|
-
|
Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
2809
|
-
|
- Diphosphorous pentaoxide
|
2809 10
|
-
|
- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:
|
2809 20
|
-
|
Oxit Boron; axit boric
|
2810
|
-
|
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
|
2811
|
-
|
- Hydro florua (hydrofloric acid)
|
2811 11
|
-
|
- Axit arsenic (chất gây ung thư, cực kỳ độc hại với con người, nếu ăn phải có thể gây chết người,...axit arsenic thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại)
|
281119
|
-
|
- Silic dioxit (là nguyên nhân chính gây bệnh bụi phổi, khi hít phải có thể gây ho, khó thở và thở khò khè, gây xơ hóa phổi, … ảnh hưởng đến hệ thống hô hấp)
|
2811 22
|
-
|
- Lưu huỳnh dioxit
|
2811 23
|
-
|
- Diasenic pentaoxide (thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại, nguy hiểm)
|
2811 29
|
-
|
Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại
|
2812
|
-
|
- Clorua và oxit clorua
|
2812 10
|
-
|
- Loại khác
|
2812 90
|
-
|
Sulfua của phi kim loại; Phopho trisulfua thương phẩm
|
2813
|
-
|
- Carbon disulfua
|
2813 10
|
-
|
- Loại khác
|
2813 90
|
-
|
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước
|
2814
|
-
|
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
|
2815
|
-
|
Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari (trừ Phenylacetic acid: trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)
|
2816
|
-
|
- Kẽm peroxit (thuộc nhóm 5.1, nhóm các chất oxihoa mạnh, nguy hiểm)
|
2817 00
|
-
|
Crom oxit và hydroxit.
|
2819
|
-
|
Mangan oxit
|
2820
|
-
|
Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên.
|
2821
|
-
|
Coban oxit và coban hydroxit
- Coban oxit (thuộc nhóm 6.1, nhóm các chất độc hại, nguy hiểm
- Coban hydroxit:
Hít phải: Gây kích thích đường hô hấp các triệu Causes irritation to the respiratory tract, symptoms may include coughing, shortness of breath, and nauseachứng có thể bao gồm ho, khó thở, và buồn nôn, hen suyễn,.. làm tăng nguy cơ mắc bệnh phổi. Respiratory hypersensitivity, asthma may appear.
Ingestion:Ăn vào: Nguyên nhân gây đau bụng, buồn nôn, nôn mửa, hạ huyết áp nhẹ, phát ban, ù tai.
Causes abdominal pain, nausea, vomiting, flushing of the face and ears, mild hypotension, rash, and ringing in the ears.Skin Contact:Khi tiếp xúc: May cause dermatitis.Có thể gây viêm da. Causes irritation to skin. Nguyên nhân gây kích ứng cho da. Symptoms include redness, itching, and pain. Các triệu chứng bao gồm đỏ, ngứa, và đau đớn.
Tiếp xúc với mắt: Nguyên nhân gây kích ứng, mẩn đỏ, và đau đớn. Eye Contact:TiTT T Causes irritation, redness, and pain.Chronic Exposure:
|
2822
|
-
|
Titan oxit
|
2823
|
-
|
Chì oxit
|
2824
|
-
|
- Chì monoxit (litharge, massicot) (thuộc nhóm 6.1 các hóa chất độc hại)
|
2824 10
|
-
|
- Chì tetraoxit (thuộc nhóm 5.1 các chất oxihoa, nguy hiểm)
|
2824 20
|
-
|
Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác
|
2825
|
-
|
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác
|
2826
|
-
|
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit
|
2827
|
-
|
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit
|
2828
|
-
|
Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat (trừ Natri clorat; Kali clorat và Kali perclorat tiền chất thuốc nổ: (trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thuốc nổ thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)
|
2829
|
-
|
Sunfua; polysunfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
2830
|
-
|
Dithionit và sulfosilat
|
2831
|
-
|
Sulfit; thiosulfat
|
2832
|
-
|
Crom (II) sulfat (thuộc nhóm 9, các hóa chất nguy hiểm khác)
|
2833 23
|
-
|
Niken sulfat (thuộc nhóm 9, các chất nguy hiểm khác)Causes irritation to the respiratory tract.
|
2833 24
|
-
|
Đồng sulfat (thuộc nhóm 6.1 các chất độc hại, nguy hiểm)Inhalation:
|
2833 25
|
-
|
Kẽm sulfat (thuộc nhóm 9 các hóa chất nguy hiểm khác)
|
2833 26
|
-
|
Nitrit; nitrat (trừ Natri nitrat; Kali nitrat và Amoni nitrat tiền chất thuốc nổ: trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thuốc nổ thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)
|
2834
|
-
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
2935
|
-
|
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
|
2835 10
|
-
|
- Phosphat:
|
|
-
|
- Của mono hoặc
|
2835 22
|
-
|
- Của trinatri
|
2835 23
|
-
|
- Của kali
|
2835 24
|
-
|
- Canxi phosphat khác (trừ MonoCalcium Phosphate: Dùng làm thức ăn bổ sung cung cấp Canxi và Phốt pho trong chăn nuôi, không gây hại cho vật nuôi, con người và không gây mất an toàn)
|
2835 26
|
-
|
- Loại khác
|
2835 29
|
-
|
- Poly phosphat:
|
|
-
|
- Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)
|
2835 31
|
-
|
- Loại khác:
|
2835 39
|
-
|
Amoni carbonat
Hít phải: Dust may cause irritation of the nose, throat, and lungs.Có thể gây kích ứng mũi, họng và phổi, gây kích thích đường hô hấp, ho, nôn mửa,.... Higher concentrations (> 1000 ppm) may cause restlessness, tightness in the chest, pulmonary edema, weak pulse, and cyanosis.nồng độ cao (> 1000 ppm) có thể gây bồn chồn, tức ngực, phù phổi, xung yếu, và chứng xanh da.
Ingestion:Ăn vào: Nguyên nhân kích thích đường tiêu hóa. Symptoms may include nausea, vomiting and diarrhea.Các triệu chứng có thể bao gồm buồn nôn, nôn mửa và tiêu chảy. Causes irritation to the gastrointestinal tract.
Skin Contact:Tiếp xúc với da: Nguyên nhân gây kích ứng cho da. Symptoms include redness, itching, and pain. Causes burning or serious burns if decontamination is delayed.Các triệu chứng bao gồm đỏ, ngứa
Causes irritation to skin.Eye Contact:Tiếp xúc với mắt: Nguyên nhân gây kích ứng, mẩn đỏ, và đau đớnCauses irritation, redness, and pain.Chronic Exposure:
|
2836 10
|
|
Bari carbonat (thuộc nhóm 6.1, nhóm các hóa chất độc hại, nguy hiểm)
Có thể gây tử vong nếu nuốt. HARMFUL IF INHALED.
Gây kích thích da, mắt, và đường hô hấp, ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương. AFFECTS MUSCLES (INCLUDING THE HEART), AND CENTRAL NERVOUS SYSTEM.
|
2836 60
|
|
Chì carbonat
Chất độc, DANGER!nguy hiểm, có MAY BE FATAL IF SWALLOWED OR INHALED.thể gây tử vong nếu nuốt hoặc hít. CAUSES IRRITATION TO SKIN, EYES AND RESPIRATORY TRACT.Nguyên nhân gây kích thích da, mắt và đường hô hấp. NEUROTOXIN.Chất độc thần kinh. Ảnh hưởng đến hệ thống thần kinh trung ương, thận, máu và hệ thống sinh sản.
|
2836 70
|
|
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức
|
2837
|
|
Fulminat, xyanat và thioxyanat
|
2838
|
|
Natri metasilicat (thuộc nhóm 8, nhóm các chất ăn mòn mạnh)
|
2839 11
|