2918 11
|
|
- Axit tactaric (trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)
|
2918 12
|
|
- Muối và este của axit tactaric
|
2918 13
|
|
- Axit citric
|
2918 14
|
|
- Muối và este của axit citric
|
2918 15
|
|
- Axit gluconic, muối và este của nó
|
2918 16
|
|
- Loại khác
|
2918 19
|
|
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
- Axit salicylic và muối và este của nó
|
2918 21
|
|
- Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó
|
2918 22
|
|
- Este khác của axit salicylic và muối của nó
|
2918 23
|
|
- Loại khác
|
2918 29
|
|
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
2918 30
|
|
- Loại khác
|
2918 90
|
|
- Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat (thuộc nhóm 9, nhóm các chất và hàng hóa nguy hiểm khác)
|
2919 10
|
|
Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
2920
|
|
Hợp chất chức amin (trừ Methylamine và Diethylamine: trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)
|
2921
|
|
Hợp chất amino chức oxy (trừ Lysine; tryptophane; threonine: Là những nguyên liệu thức ăn chăn nuôi không gây hại cho vật nuôi và con người cũng như không gây mất an toàn và Anthranilic acid và Ammonium formate: trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)
|
2922
|
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
|
2923
|
|
- Choline và muối của nó
|
2923 10
|
|
- Lecithin và các phosphoaminolipids khác
|
2923 20
|
|
Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic (trừ Formamide và N-acetylanthranilic acid: (trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)
|
2924
|
|
Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin.
|
2925
|
|
Hợp chất chức nitril
|
2926
|
|
Hợp chất diazo-, azo hoặc azoxy
|
2927
|
|
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin
|
2928
|
|
Hợp chất chức nitơ khác (trừ Nitroetan và Nitrometan tiền chất thuôc nổ: trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất và tiền chất thuốc nổ thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)
|
2929
|
|
Hợp chất lưu huỳnh - hữu cơ (trừ Methionine dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi không gây hại cho vật nuôi và con người cũng như không gây mất an toàn)
|
2930
|
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác
|
2931
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy (trừ 3,4-methyllenedioxypheny-2 propanene và Pyperronal: (trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)
|
2932
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ, (trừ Piperidine: trường hợp được cấp Giấy phép nhập khẩu tiền chất thì được miễn khai báo đối với hóa chất nhập khẩu)
|
2933
|
|
Bột nổ đẩy
|
3601
|
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bộ nổ đẩy
|
3602
|
|
Hợp kim Xeri – sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
|
3606
|
|
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3
|
3606 10
|
|
- Loại khác
|
3606 90
|
|
Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02
|
3817 00
|
|
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa curmaron, nhựa inden hoặc nhựa curmaron-inden và polyterpen
|
3911 10
|