Phụ lục 01 BỘ NÔng nghiệP



tải về 0.68 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.68 Mb.
#31625
1   2   3   4   5

- Lần nhập khẩu (import time): Lần đầu (first) Lần thứ ( next)……

- Mục đích nhập khẩu (Purposes of importation):

 Nghiên cứu (Research)

 Khảo nghiệm (Evaluation)

 Sản xuất thử (Test production)

 Sản xuất hạt lai F1(F1 seed production)

 Quà tặng (Gift)

 Triển lãm (Exhibition)

 Hợp tác quốc tế (International Cooperation)

 Thực hiện Dự án đầu tư (Implementation of investment projects)

 Mục đích khác (Other Purposes): .............................................................

- Quy mô, địa điểm dự kiến gieo trồng: (nếu nhiều giống, lập Danh sách kèm theo):

Estimation for planting scale and location: (If more than one variety, a variety list needs to be attached)

- Cửa khẩu nhập (Border/gate for importation):.....................................................

- Thời hạn nhập khẩu (permited time of importation).............................................

- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan (Attached with related documents):

 Tờ khai kỹ thuật (Technical Declaration)

 Giấy chứng nhận ĐKKD (Certificate of Business Registration)

 Văn bản cho phép sản xuất thử (……………….)

 Giấy tờ khác (Other papers)

- Chúng tôi xin cam kết (engagements):

+ Giống cây trồng đăng ký nhập khẩu trên không phải là cây trồng biến đổi gen (GMO); không thuộc nhóm cây có chứa chất ma tuý; không gây hại cho sức khoẻ con người và môi trường sinh thái.

(This varieties registrated for importation are not GMO or belong to the group of opium containing plants; not be harmful to human health and ecological environment).

+ Báo cáo kết quả nhập khẩu và kết quả sử dụng giống về Cục Trồng trọt.

(Evaluation and importation result report of the variety to the Department of Crop Production)

Đề nghị Cục Trồng trọt xem xét và giải quyết./.

(Proposal and submittment to the Department of Crop Production. /.)




Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Organizations and individuals of registration)
(ký tên, đóng dấu)
(Signature and Sealed)



Biểu mẫu 02/TT: Mẫu tờ khai kỹ thuật

TỜ KHAI KỸ THUẬT
Technical Declaration
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu số…… ngày… tháng…. năm…) (Enclosed with the registrating application form on the import of number... ... ... ...day. month. year)

1. Thông tin về tổ chức, cá nhân (Information of Organization, individual)

- Tên của tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu giống:

(Name of Organization, individual of registration to import plant variety):

- Địa chỉ (Address): ................................................................................................

- Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email):……………………………………….

2. Thông tin về giống (Basic Information of the variety)

- Tên giống: (Name of variety)

+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt, nếu cây trồng chưa có ở Việt

Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về:

(Variety names in Vietnamese. If those are not available in Vietnam, named in English or Latin as well as the original name):

+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ):

(Scientific name – exactly to spicy, family and group):

- Đặc điểm thực vật học chủ yếu (Main botanical characteristics):

+  Cây trồng lâu năm (Perennial crops)

+  Cây trồng hàng năm (Annual crops)

+ Miêu tả rõ đặc điểm thực vật học của cây (thân, lá, rễ, hoa quả…); giá trị

sử dụng của cây; cách chế biến, sử dụng để làm gì: (Description of botanical characteristics (stem, leaf, flower, roots and fruits, …); using value; processing method, using purpose)

- Bộ phận sử dụng (Part used):

 Thân (stem)  Lá (leaves)  Rễ (root)  Củ (tuber)  Hoa (flower)

 Quả (fruit)  Hạt (seed)

- Giá trị sử dụng (Using value):

 Làm lương thực, thực phẩm (Food)

 Làm dược liệu (Medical)  Thức ăn chăn nuôi (Animal feed)

 Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến (raw materials for processing industry)

 Cải tạo môi trường (Environmental improvement)

 Các giá trị khác (ghi rõ) (The other value (specified):

3. Kỹ thuật gieo trồng (đối với giống cây trồng nhập khẩu lần đầu)

Growing techniques (for the first importation):

- Yêu cầu điều kiện sinh thái (vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...)

Required ecological conditions (latitude, temperature, land ...)

- Thời vụ trồng (Planting season)

- Mật độ, lượng giống/ha: (Density, quantity of seed applied per hectare)

- Sâu bệnh hại chính (The main diseases and insects)

4. Cảnh báo các tác hại: Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có)

(Warnings: Specifying the negative impact of imported plants to ecological environment, including soil, water, other organisms and human health (if yes))

Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.

(We are egaging and undertaking full responsibility for the accurate and truth of the information provided in this declaration form)






............, ngày....... tháng..... năm ........
Date, ………….
Thương nhân xin đăng ký
(Ký tên, đóng dấu) Organization/individual of registration (Signed,Sealed)


Biểu mẫu 03/TT: Mẫu đơn đăng ký nhập khẩu phân bón

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence – Freedom - Happiness

---------------------------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN

REGISTRATION APPLICATION TO IMPORT FERTILIZER

Kính gửi: Cục Trồng trọt
To: Department of Crop Production

1. Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax của Thương nhân đăng ký nhập khẩu

(Name, address, tel., Fax of Organization, individual of registration for import):

2. Tên phân bón/nguyên liệu sản xuất phân bón

(Name of fertilizer/raw materials to produce fertilizer):

3. Định mức bón kg/ha đối với nhập khẩu để khảo nghiệm

(Quantity use of fertilizer per 1 ha for import to test: ton/kg/lit):

4. Số lượng nhập khẩu (Total quantity of import: ton/kg/lit):

5. Nước sản xuất phân bón/nguyên liệu để nhập khẩu

(Which country to produce fertilizer/raw materials for import):

6. Mục đích nhập khẩu (Purposes of import):

 Để khảo nghiệm (For testing)

 Làm nguyên liệu sản xuất phân bón (As raw materials to produce fertilizer)

 Phục vụ sản xuất (For production)

 Chăm sóc sân thể thao (Care for sports field)

 Hàng mẫu, hàng hội chợ (Sample)  Thử nghiệm, thí nghiệm (Experiment)

7. Thời gian nhập khẩu (Time of Import):

8. Cửa khẩu nhập khẩu (Border/gate for import):

9. Các tài liệu nộp kèm theo (Materials attached):

Khi cần liên hệ theo địa chỉ: …, điện thoại: …, Fax: …., E-mail:….

(Please contact to address:…., telephone:…., Fax:…., E-mail:….. when necessary):




Ngày tháng năm
Date, ………….
Thương nhân xin đăng ký
(Ký tên, đóng dấu)
Organization/individual of registration
(Signed,Sealed)

Biểu mẫu 04/TT: Mẫu tờ khai kỹ thuật (đối với phân bón đăng ký khảo nghiệm, nhập khẩu)

TỜ KHAI KỸ THUẬT
(Đối với phân bón đăng ký khảo nghiệm, nhập khẩu)

Technical Declaration
(For fertilizer registered to test, import)

I. Những thông tin chung về phân bón

(General information on fertilizer):

1. Tên phân bón, tên thương mại:

(Name of fertilizer, brand name)

Tên khác (Other name):

2. Nguồn gốc (Origin):

Sản xuất trong nước (Domestic production)  Nhập khẩu (Import) 

Nước sản xuất (Country of production)

3. Loại phân bón (Kind of fertilizers)

Vô cơ hoá học (Chemical inorganic)  Vô cơ tự nhiên (Natural inorganic) 

Hữu cơ (Organic)  Hữu cơ khoáng (Mineral organic) 

Hữu cơ vi sinh (Microorganic)  Hữu cơ sinh học (Bio-organic) 

Phân vi sinh (Microorganic fertilizer)  Phân bón rễ (Root fertilizer) 

Phân bón lá (Forlia Fertilizer)  Có bổ sung chất điều tiết sinh trưởng

(Fertilizer with supplementation of growth regulating substance) 

Chất cải tạo đất (Soil conditioner)  Loại khác (Others):....................................

4. Dạng phân bón (Form of fertilizer):

Dạng lỏng (Liquid)  Dạng viên (Tablet)  Dạng bột (Powder) 

Dạng hạt (Grain)  Dạng khác, ghi rõ dạng gì (Others, specify): ........................

5. Mầu sắc (Color): ........................... Mùi phân bón (Odour):...............................

6. Bao bì, ghi rõ loại bao bì, khối lượng hoặc dung tích

(Packing, specify type of packing, quanity or capacity):

7. Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký trên bao bì

(Components, contents of substances registered on packing)

Tên phân bón/chỉ tiêu dinh dưỡng (Name of fertilizer/nutrition criteria)

Đơn vị tính

(Unit)


Hàm lượng các chất dinh dưỡng đăng ký trên bao bì, nhãn...

(Contents of nutritions registered on packing)



Phương pháp phân tích

(Method of analysis)



Ví dụ (For example): Phân NPK 16-16-8










Nts

%

16

TCVN 5815-2001

P2O5hh

%

16

TCVN 5815-2001

K2O

%

8

TCVN 5815-2001

Ví dụ (For example): Supe phốt phát đơn










P2O5 hh

%

16,0

TCVN 4440-2004

8. Hàm lượng các độc tố trong phân bón đối với phân bón hữu cơ; hữu cơ khoáng; hữu cơ vi sinh; hữu cơ sinh học sản xuất từ nguyên liệu là rác thải đô thị, phế thải công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm, phế thải chăn nuôi, phân lân nung chảy, phân lân nhập khẩu, DAP (Contents of toxin in fertilizer for organic fertilizer; mineral fertilizer; microorganic; bio- organic made from materials as urban waste, industrial waste, farm product processing, food, breeding waste, fired phosphate, import photsphat, DAP)

Các yếu tố

Đơn vị tính

Hàm lượng

PP phân tích

Thuỷ ngân (Mercury-Hg)

ppm







Chì (Lead-Pb)

ppm







Asen (As)

ppm







Cadimi (Cd)

ppm







Biuret trong Urê (Biuret in Urea)

%







Axit tự do trong supe lân (Free Acid in supe phosphate)

%







Chất điều tiết sinh trưởng (Growth regulating Substance)

%







Salmonella

Cfu/gam (ml)







9. Hướng dẫn sử dụng (Instruction for use):

- Liều lượng sử dụng, ghi rõ cho từng loại cây trồng/đơn vị diện tích

(Dosage use, specify for each type of plant/ unit of land)

- Thời gian sử dụng (Time of use)

- Phương pháp sử dụng (Method of use):

- Các lưu ý khác trong quá trình sử dụng (Other notes during use):

10. Các cảnh báo tác động xấu đến sức khoẻ, môi trường

(Wanrings of negative impacts on health, environment)

11. Báo cáo khảo nghiệm sơ bộ (nếu có): Thời gian, địa điểm, loại đất, loại cây trồng, tác dụng của loại phân bón đã khảo nghiệm và những hạn chế trong quá trình sử dụng (Preliminary testing report, if any: Time, location, type of land, type of plant, effects of tested fertilizer and limits during use).

II. Thông tin về tình hình sản xuất, nhập khẩu và sử dụng loại phân bón khảo nghiệm

(Information on situation of production, import and use of tested fertilizer)

1. Phân bón nhập khẩu (Imported fertilizer)

- Tên tổ chức/công ty, quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất phân bón

(Name of organization/company, country or territory producing fertilizer):

- Tình hình sử dụng ở Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất phân bón

(Use situation in Country or territory producing fertilizer):

Được sử dụng rộng rãi (Widely used) 

Được sử dụng hạn chế (Limitedly used) 

Loại cây trồng sử dụng trên: (Type of plant applied for)

Sử dụng trên các loại đất: (Type of soil)

Sử dụng vào các giai đoạn nào của cây: (Which phases of the plant is it applied)

- Tài liệu gốc bản (Original materials):

Tiếng Anh (English)  Trung (Chinise)  Tiếng khác (Others).....

2. Phân bón sản xuất trong nước (Domestically produced fertilizer)

- Tên cơ sở/Công ty sản xuất, kèm theo địa chỉ (Name of facility/company of production attached to address)

- Địa điểm sản xuất (Production location):

- Sơ đồ quy trình sản xuất kèm theo (Diagram of production process attached) □

Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này. (We commit and take responsibility for accuracy, honesty of information in this technical declaration).






Thương nhân xin đăng ký
(Ký tên, đóng dấu)
Organization/individual of registration
(Signed,Sealed)


Biểu mẫu 05/TT: Mẫu đơn đăng ký xuất/nhập khẩu nguồn gen cây trồng

Tên thương nhân
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số:

.........., ngày ........ tháng ........ năm .............

ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT/NHẬP KHẨU NGUỒN GEN CÂY TRỒNG

(REGISTRATION APPLICATION FOR EXPORT/IMPORTOF PLANT GENETIC RESOURCES)

Kính gửi: Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

To: Department of Crop Production - MARD

1. Tên của tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu giống:

(Name of Organization, individual of registration for importration variety):

2. Địa chỉ (Address):

Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email):

3. Tên nguồn gen đề nghị xuất/nhập khẩu

(Names of Genetic Resources proposed to import / export):

4. Nguồn gen xuất khẩu thuộc Danh mục nào dưới đây (đối với việc xuất khẩu nguồn gen): (Exporting of genetic resources on the list of the following (for the export of genetic resources)

 Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu;

(The list of rare plants that are banned to export)

 Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt; (The list of rare plant genetic resources for international exchange in special cases)

 Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế;

(The list of rare plant genetic resources for international exchange restrictions)

 Không thuộc các Danh mục trên. (Does not belong to the above lists).

5. Mục đích xuất/nhập khẩu nguồn gen (The purpose of export /import of genetic resources):

 Phục vụ hợp tác nghiên cứu khoa học (ghi rõ nhằm thực hiện Đề tài, Dự án, Chương trình hợp tác quốc tế nào)

For study purpose (describe cleary the title of the program, project or international cooperation program)

 Làm vật liệu lai tạo giống (Breeding materials)

 Mục đích khác (ghi cụ thể) (Other purposes):

6. Tên tổ chức, cá nhân nước tiếp nhận nguồn gen

(Name of individual receiving genetic resources):

7. Tóm tắt số lượng nguồn gen cây trồng quí hiếm xuất/nhập: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch nguồn gen cây trồng quí hiếm) Summary of the number of rare plant genetic resources imported/ exported (details provided in the list of rare plant genetic resources)

8. Thời gian xuất/nhập: (Imported/exported time)

9. Cửa khẩu xuất/nhập: (Imported/exported through border/gate)

10. Cam đoan (Engagements)

a. Đối với đơn xin xuất khẩu:..................................... Xin cam đoan nguồn gen cây trồng xin xuất trên đây không phải là những nguồn gen quí hiếm thuộc bí mật quốc gia. (Application for exported………………………engagements to plant genetic resources of the above are not the rare genetic resources under national secrets)

b. Đối với đơn xin nhập khẩu:.................................... Cam kết nguồn gen cây trồng trên đây không phải là sinh vật biến đổi gen (GMO); không gây hại cho sức khoẻ con người và không ảnh hướng xấu đến môi trường sinh thái.

Importing application form :.................................... engagements to plant genetic resources of the above list are not (GMO, not be harmful to human health and ecological environment

11. Kèm theo đây là tài liệu tóm tắt thông tin về nguồn gen cây trồng xuất/nhập khẩu. (Enclosed attachment is a summary document of information on plant genetic resources export / import)

Kính đề nghị Cục xem xét giải quyết./.

Proposal and submittment to the Department of Crop Production./.






Thương nhân xin đăng ký
(Ký tên, đóng dấu)
Organization/individual of registration
(Signed,Sealed)

Biểu mẫu 06/TT: Mẫu thông tin về nguồn gen cây trồng đề nghị xuất (hoặc nhập khẩu)

THÔNG TIN VỀ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG ĐỀ NGHỊ XUẤT (HOẶC NHẬP)
INFORMATION OF THE PLANT GENETIC SOURCE PROPOSED TO BE EXPORTED/IMPORTED
(Kèm theo Đơn số: ngày tháng năm 200 ) Enclosed with the letter No. ……date……………..)

TT

Tên nguồn gen xuất/nhập(1)

Tên khoa học

Thuộc loài

Nguồn gốc(2)

Tháng, năm thu thập, nhập nội, lai tạo

Cơ quan đang lưu giữ giống

Vật liệu trao đổi






















Thể loại(3) (cây, mắt ghép, hạt, củ, quả, hom….)

Số lượng

1




Scientific name

Species

Original

Date collected, imported, created

Conservation Organization

Material: seeds, budwood, plant, cuttings…)

Quantity of import/export

2



















































(1) Nguồn gen thuộc (Genetic source belonged to):

 Danh mục nguồn gen (giống) cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu (ban hành kèm theo Quyết định số…, ngày… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) (List (variety) of the special crops forbidden to be exported)

 Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt (ban hành kèm theo Quyết định số… ngày… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT); (List of special crops that can be exchange internationally only in special case (promulgating enclosed with the Decree No. ………of Minister of Ministry of the Agriculture and Rural Development)

 Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế (ban hành kèm theo Quyết định số…, ngày… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT); (List of special crops that are limited to be exchanged internationally)

 Không thuộc các Danh mục trên (Not belong to above list)

(2) - Nguồn gen thu thập trong nước: Huyện, tỉnh nơi thu thập. (Crops source collected in Vietnam)

- Nguồn gen nhập nội: Nhập từ cơ quan quốc tế hoặc vùng lãnh thổ nào. (Imported crops – from where it is imported)



- Nguồn gen lai tạo trong nước: Tên tổ hợp lai và thế hệ (F) nào. (Released in country: name of crossing lines and generation)

(2) - Nguồn gen trao đổi bằng hạt: Số gam hoặc số hạt. (Genetic source exchanged by true seed: weight or number of seed)

- Nguồn gen trao đổi bằng các bộ phận khác: số cây, mắt ghép, hom, củ, quả, ống nghiệm (với nguồn gen lưu giữ in-vitro).

(Genetic source exchanged by other parts of the plants: number of plants, haulm, tuber, pod….or number of tubes- used for the genetic sources conservated by in-vitro





tải về 0.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương