ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU NGUỒN GEN VẬT NUÔI QUÝ HIẾM
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên tổ chức đề nghị trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm:
2. Địa chỉ:
3. Mục đích xuất khẩu nguồn gen vật nuôi quý hiếm (ghi rõ tên văn bản hợp tác quốc tế):
4. Tên cơ quan nước nhận (hoặc gửi đến):
5. Tóm tắt số lượng, khối lượng, hiện trạng nguồn gen vật nuôi quý hiếm xuất khẩu: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch nguồn gen vật nuôi quý hiếm)
6. Thời gian xuất khẩu:
7. Cam đoan:
Xin cam đoan nguồn gen vật nuôi quý hiếm đăng ký xuất khẩu trên đây không phải là những nguồn gen quý hiếm thuộc bí mật quốc gia.
Kính đề nghị Bộ xem xét giải quyết./.
Thương nhân xuất khẩu
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Biểu mẫu 02/CN: Mẫu lý lịch nguồn gen vật nuôi quý hiếm đề nghị xuất khẩu (hoặc nhập khẩu)
Lý lịch nguồn gen vật nuôi quý hiếm đề nghị xuất khẩu (hoặc nhập khẩu)
(Kèm theo Đơn đăng ký xuất khẩu (hoặc nhập khẩu) nguồn gen vật nuôi quý hiếm ngày tháng năm )
TT
|
Tên giống
|
Thuộc loài
|
Nguồn gốc
|
Tháng năm nhập nội, lai tạo
|
Cơ quan đang lưu giữ giống
|
Vật liệu trao đổi
|
|
|
|
|
|
|
Thể loại
|
Trọng lượng/ Số lượng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 03/CN: Mẫu đơn đề nghị khảo nghiệm giống ...
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............, ngày ......... tháng.......... năm...........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ KHẢO NGHIỆM GIỐNG…………..
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên Thương nhân nhập khẩu:
Giấy đăng ký kinh doanh số:
Địa chỉ:
Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
Đề nghị Cục Chăn nuôi cho phép khảo nghiệm ....….. Cụ thể như sau:
Số TT
|
Tên giống
|
Phẩm cấp giống
|
Số hiệu
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
Bằng chữ:
Thời gian khảo nghiệm:
Địa điểm khảo nghiệm:
Thương nhân khảo nghiệm
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Biểu mẫu 04/CN: Mẫu đơn đăng ký nhập khẩu tinh/phôi ...
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............, ngày ......... tháng.......... năm...........
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU TINH/PHÔI………..
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên Thương nhân nhập khẩu:
Địa chỉ:
Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
Đề nghị Cục Chăn nuôi đồng ý để ............................. nhập khẩu................ tinh/phôi................... Cụ thể như sau:
Số TT
|
Tên giống
|
Phẩm cấp giống
|
Số hiệu đực giống (hoặc số hiệu con bố và mẹ của phôi)
|
Số lượng tinh/phôi
|
Năm sản xuất
|
Xuất xứ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượng tinh phôi:
Bằng chữ:
Thời gian nhập khẩu:
Cảng nhập khẩu:
Thương nhân nhập khẩu
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Biểu mẫu 05/CN: Mẫu đơn đề nghị công nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
(Tên đơn vị):........................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:........................................
|
|
.........., ngày .........tháng..........năm........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN CHẤT LƯỢNG
THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản/Cục Chăn nuôi
Tên đơn vị nhập khẩu:
Địa chỉ:
Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
1. Đề nghị được công nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu sau đây:
TT
|
Tên thức ăn chăn nuôi
|
Bản chất, công dụng
|
Dạng, màu
|
Hãng, nước sản xuất
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan về thức ăn chăn nuôi.
Giám đốc
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Biểu mẫu 06/CN: Mẫu đơn đề nghị được nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để giới thiệu tại các hội chợ triển lãm
(Tên đơn vị):....................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số:.......................................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
.........., ngày .........tháng..........năm........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
ĐỂ GIỚI THIỆU TẠI CÁC HỘI CHỢ TRIỂN LÃM
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản/Cục Chăn nuôi
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
1. Đề nghị được nhập khẩu thức ăn chăn nuôi sau đây để giới thiệu tại các hội chợ triển lãm:
TT
|
Tên thức ăn chăn nuôi
|
Khối lượng
|
Bản chất, công dụng
|
Dạng, màu
|
Quy cách bao gói
|
Hãng, nước săn xuất
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2. Thời gian nhập:
3. Cửa khẩu nhập:
4. Thời gian, địa điểm tổ chức hội chợ triển lãm:
5. Phương án xử lý mẫu sau hội chợ triển lãm:
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan về thức ăn chăn nuôi.
Giám đốc
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Biểu mẫu 07/CN: Mẫu đơn đề nghị được nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm
(Tên đơn vị):....................
Số:.......................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.........., ngày .........tháng..........năm........
|
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
ĐỂ LÀM MẪU PHÂN TÍCH TẠI PHÒNG THỬ NGHIỆM
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản/Cục Chăn nuôi
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
1. Đề nghị được nhập khẩu thức ăn chăn nuôi sau đây để làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm:
TT
|
Tên mẫu thức ăn chăn nuôi
|
Khối lượng*
|
Bản chất, công dụng
|
Dạng, màu
|
Quy cách bao gói
|
Hãng, nước sản xuất
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
(*) Không quá 2,0 kg đối với mỗi sản phẩm.
2. Thời gian nhập:
3. Cửa khẩu nhập:
4. Ghi rõ mục đích phân tích:…..……………………………………………………….
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan về thức ăn chăn nuôi.
Giám đốc
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Biểu mẫu 08/CN: Mẫu đơn đề nghị được nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích tái xuất
(Tên đơn vị):....................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số:.......................................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
.........., ngày .........tháng..........năm........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
ĐỂ SẢN XUẤT, GIA CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH TÁI XUẤT
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản/Cục Chăn nuôi
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
1. Đề nghị được nhập khẩu thức ăn chăn nuôi sau đây để sản xuất, gia công nhằm mục đích tái xuất:
TT
|
Tên thức ăn chăn nuôi
|
Khối lượng
|
Bản chất, công dụng
|
Dạng, màu
|
Hãng, nước sản xuất
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
2. Thời gian nhập:
3. Cửa khẩu nhập:
4. Thời gian xuất:
5. Cửa khẩu xuất:
6. Nước nhập khẩu:
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan về thức ăn chăn nuôi.
Giám đốc
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Biểu mẫu 09/CN: Mẫu giấy đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
The Socialist Republic of Vietnam
Independent – Freedom – Happiness
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG
Registration for Quality Inspection of Feeds
Số/No: ………………………………….
Dành cho cơ quan kiểm tra ghi)
Số/No: ………………………………….
(Dành cho đơn vị đăng ký kiểm tra ghi)
Kính gửi/To: ………………………………………………….
1. Bên bán hàng / Seller: (hãng, nước)
|
2. Địa chỉ, Điện thoại, Fax. / Address, Phone, Fax :
|
3. Nơi xuất hàng/ Port of departure:
|
4.Bên mua hàng / Buyer:
|
5. Địa chỉ, Điện thoại, Fax. / Address, Phone, Fax :
|
6. Nơi nhận hàng/ Port of Destination:
|
7.Thời gian nhập khẩu dự kiến / importing date :
|
MÔ TẢ HÀNG HOÁ/ DESCRIPTION OF GOODS
|
8. Tên hàng hoá / Name of goods:
|
9. Số lượng, khối lượng Quantity, Volume
|
10. Số TT trong DM hoặc số hiệu văn bản công nhận thức ăn chăn nuôi đủ điều kiện đưa vào Danh mục/ No in catalogue:
|
11. Cơ sở sản xuất/ Manufacturer (hãng, nước sản xuất)
|
12. Địa điểm tập kết hàng/ Location of storage:
|
13. Ngày đăng ký lấy mẫu kiểm tra/ Date for sampling:
|
14. Địa điểm đăng ký lấy mẫu kiểm tra/ Location for sampling:
|
15. Thông tin người liên hệ/ Contact person
|
16.Hợp đồng mua bán/ Contract: Số…………. Ngày………………
|
17. Hoá đơn mua bán/ Invoice: Số………….. Ngày………………
|
18. Phiếu đóng gói/Packinglist; Số………..…. Ngày………………
|
DÀNH CHO CƠ QUAN KIỂM TRA
|
19. Yêu cầu kiểm tra chỉ tiêu / Analytical parameters required:
|
20. Thời gian kiểm tra/ Date of testing:
|
21. Đợn vị thực hiện kiểm tra:
|
Đối với hàng nhập khẩu, Giấy này có giá trị để làm thủ tục hải quan. Sau đó doanh nghiệp phải xuất trình toàn bộ hồ sơ và hàng hoá đã hoàn thành thủ tục hải quan cho cơ quan kiểm tra để được kiểm tra chất lượng theo quy định/ This registration is used for customs clearance in term of imported goods. Consigner is required to submit to the inpection body, afterward, all related document of the imported goods
|
…………………. ngày /date:
Đại diện doanh nghiệp
|
, ngày /date:
Đại diện cơ quan kiểm tra
|
Biểu mẫu 01/LN: Mẫu đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |