Phụ lục 01 BỘ NÔng nghiệP


DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU LÀM THỰC PHẨM



tải về 0.68 Mb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.68 Mb.
#31625
1   2   3   4   5

DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU LÀM THỰC PHẨM
(ban hành kèm theo Thông tư số /2014/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


TT

Tên Tiếng Việt

Tên khoa học

A. Các loài thủy sản nước mặn/lợ

I

Các loài cá

1

Cá Bống bớp

Bostrichthys sinensis

2

Cá Bơn vỉ

Paralichthys olivaceus

3

Cá Bớp biển (cá Giò)

Rachycentron canadum

4

Cá Cam

Seriola dumerili

5

Cá Chẽm (cá Vược)

Lates calcarifer

6

Cá Chim trắng

Pampus argenteus

7

Cá Đối mục

Mugil cephalus

8

Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ)

Sciaenops ocellatus

9

Cá Hồng

Lutjanus erythropterus

10

Cá Hồng bạc

Lutjanus argentimaculatus

11

Cá Hồng đỏ

Lutjanus sanguineus

12

Cá Măng biển

Chanos chanos

13

Cá Mú (song) chấm

Epinephelus chlorostigma

14

Cá Mú (song) chấm đỏ

Epinephelus akaara

15

Cá Mú (song) chấm đen

Epinephelus malabaricus

16

Cá Mú (song) đen chấm nâu

Epinephelus coioides

17

Cá Mú (song) chấm gai

Epinephelus areolatus

18

Cá Mú (song) chấm tổ ong

Epinephelus merna

19

Cá Mú (song) chấm xanh/trắng

Plectropomus leopardus

20

Cá Mú (song) chấm vạch

Epinephelus amblycephalus

21

Cá Mú (song) dẹt/chuột

Cromileptes altivelis

22

Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp

Epinephelus fusscoguttatus

23

Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi

Epinephelus tauvina

24

Cá Mú (song) nghệ

Epinephelus lanceolatus

25

Cá Mú (song) sao

Plectropomus maculatus

26

Cá Mú (song) sáu sọc

Epinephelus sexfasciatus

27

Cá Mú (song) sáu sọc ngang

Epinephelus fasciatus

28

Cá Mú (song) vạch

Epinephelus brunneus

29

Cá Ngựa chấm

Hyppocampus trinaculatus

30

Cá Ngựa đen

Hyppocampus kuda

31

Cá Ngựa gai

Hyppocampus histrix

32

Cá Ngựa Nhật bản

Hyppocampus japonica

33

Cá Tráp vây vàng

Sparus latus

34

Cá vược mõm nhọn

Psammoperca Waigiensis

II

Các loài giáp xác




1

Cua Biển

Scylla paramamosain

2

Cua Xanh (cua Bùn)

Scylla serrata

3

Cua Cà ra

Erischei sinensis

4

Ghẹ Xanh

Portunus pelagicus

5

Tôm He ấn Độ

Penaeus indicus

6

Tôm He Nhật

Penaeus japonicus

7

Tôm Hùm bông

Panulirus ornatus

8

Tôm Hùm đá

Panulirus homarus

9

Tôm Hùm đỏ

Panulirus longipes

10

Tôm Hùm vằn

Panulirus versicolor

11

Tôm Mùa (tôm Lớt)

Penaeus merguiensis

12

Tôm Nương

Penaeus orientalis

13

Tôm Rảo

Metapenaeus ensis

14

Tôm Sú

Penaeus monodon

15

Tôm Thẻ chân trắng

Penaeus vannamei

16

Tôm Thẻ rằn

Penaeus semisulcatus

III

Các loài nhuyễn thể




1

Bàn mai

Atrina pectinata

2

Bào ngư bầu dục

Haliotis ovina

3

Bào ngư chín lỗ (cửu khổng)

Haliotis diversicolor Reeve, 1846

4

Bào ngư vành tai

Haliotis asinina Linné, 1758

5

Điệp quạt

Mimachlamys crass

6

Hầu cửa song

Crasostrea rivularis

7

Hầu biển (Thái Bình Dương)

Crasostrea gigas Thunberg,1793

8

Hầu Belchery

Crasostrea Belchery

9

Mực nang vân hổ

Sepiella pharaonisEhrenberg, 1831

10

Ngán

Austriella corrugata

11

Nghêu (ngao) dầu

Meretrix meretrix Linné, 1758

12

Nghêu (ngao) lụa

Paphia undulata

13

Nghêu Bến tre (ngao, vạng)

Meretrix lyrata Sowerby, 1851

14

Ốc hương

Babylonia areolata Link, 1807

15

Sò huyết

Arca granosa

16

Sò long

Anadara subcrenata

17

Sò Nodi

Anadara nodifera

18

Trai ngọc môi đen

Pinctada margaritifera

19

Trai ngọc trắng (Mã thị)

Pteria martensii Brignoli, 1972

20

Trai ngọc môi vàng (Tai tượng)

Pinctada maxima Jameson, 1901

21

Trai ngọc nữ

Pteria penguin

22

Trai tai nghé

Tridacna squamosa

23

Tu hài

Lutraria philipinarum Deshayes, 1884

24

Vẹm xanh

Perna viridis Linnaeus 1758

IV

Các loài động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt …




1

Cầu gai (Nhím biển)

Hemicentrotus pulcherrimus,

2

Cầu gai tím

Authoeidaris erassispina

3

Hải sâm

Holothuria Stichopus japonicus selenka

4

Hải sâm cát (Đồn đột)

Holothuria scabra

5

Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất)

Sipunculus nudus Linnaeus, 1767

V

Các loài rong, tảo biển




1

Rong câu Bành mai

Gracilaria bangmeiana

2

Rong câu chân vịt

Gracilaria eucheumoides

3

Rong câu chỉ

Gracilaria tenuistipitata

4

Rong câu chỉ vàng

Gracilaria verrucosa (G.asiatica)

5

Rong câu cước

Gracilaria heteroclada

6

Rong câu thừng

Gracilaria lemaneiformis

7

Rong hồng vân

Betaphycus gelatinum

8

Rong mơ

Sargassum spp

9

Rong sụn (Rong đỏ)

Kappaphycus alvarezii

B. Các loài thủy sản nước ngọt




I

Các loài cá nuôi nước ngọt




1

Cá Anh vũ

Semilabeo obscorus

2

Cá Ba sa

Pangasius bocourti

3

Cá Bông lau

Pangasius krempfi

4

Cá Bống cát

Glossogobius giuris

5

Cá Bống cau

Butis butis

6

Cá Bống kèo (cá kèo)

Pseudapocryptes lanceolatus Bloch

7

Cá Bống tượng

Oxyeleotris marmoratus

8

Cá Bỗng

Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926

9

Cá Chạch

Mastacembelus

10

Cá Chạch bông

Mastacembelus (armatus) favus

11

Cá Chạch khoang

Mastacembelus circumceintus

12

Cá Chạch lá tre (Chạch gai)

Macrognathus aculeatus

13

Cá Chạch rằn

Mastacembelus taeniagaster

14

Cá Chạch sông

Mastacembelus armatus

15

Cá Chạch khoang (heo mắt gai)

Pangio kuhlii

16

Cá Chành dục

Channa gachua

17

Cá Chát vạch

Lissochilus clivosius

18

Cá Chày (cá Chài)

Leptobarbus hoevenii

19

Cá Chép

Cyprinus carpio

20

Cá Chiên

Bagarius yarrelli

21

Cá Chim

Monodactylus argenteus

22

Cá Chim dơi bốn sọc

Monodactylus sebae

23

Cá Chim trắng

Colossoma branchypomum Cuvier 1818

24

Cá Chình

Anguilla spp

25

Cá Chuối (cá Sộp)

Channa striatus Bloch 1795

26

Cá Chuối hoa

Channa maculatus

27

Cá Còm (cá Nàng hai)

Notopterus chitala ornate

28

Cá Diếc

Carassius auratus

29

Cá Hồi vân

Onchorhynchus mykiss

30

Cá Hú

Pagasius conehophilus

31

Cá Kết

Micronema bleekeri

32

Cá Lăng nha

Mystus wolffii

33

Cá Lăng chấm

Hemibagrus guttatus/elongatus

34

Cá Lăng vàng

Mystus nemurus

35

Cá leo

Wallago attu

36

Cá Lìm kìm ao

Dermogenys pusillus

37

Cá Lóc bông

Channa micropeltes Cuvier 1831

38

Cá Lúi sọc

Osteochilus vittatus

39

Lươn

Monopterus albus

40

Cá Mại nam

Chela laubuca

41

Cá Mè vinh

Barbodes gonionotus

42

Cá Mrigal

Ciprinus mrigala

43

Cá Mè hoa

Hypophthalmichthys nobilis

44

Cá mè hôi

Osteochilus melanopleurus

45

Cá Mè lúi

Osteochilus hasseltii

46

Cá Mè trắng Việt Nam

Hypophthalmichthys harmandi

47

Cá Mè trắng Hoa Nam

Hypophthalmichthys molitrix

48

Cá Mùi (cá Hường)

Helostoma temminckii

49

Cá Quả (cá Chuối hoa)

Ophiocephalus maculatus

50

Cá Rầm xanh

Bangana lemassoni

51

Cá Rô đồng

Anabas testudineus Bloch, 1792

52

Cá Rô hu

Labeo rohita

54

Cá Rô phi vằn

Oreochromis niloticus

55

Cá Rồng (cá Kim long)

Scleropages formosus

56

Cá Sặc

Trichogaster microlepis

57

Cá Sặc bướm

Trichogaster trichopterus

58

Cá Sặc gấm

Colisa lalia

59

Cá Sặc rằn

Trichogaster pectoralis

60

Cá Sặc trân châu

Trichogaster leeri

61

Cá sửu

Boesemania microlepis

62

Cá Tai tượng Phi châu

Astronotus ocellatus

63

Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát)

Osphronemus goramy var

64

Cá Tầm Trung Hoa

Acipenser sinensis

65

Cá Thác lác

Notopterus notopterus Pallas

66

Cá Thè be dài

Acanthorhodeus tonkinensis

67

Cá Thè be sông đáy

Acanthorhodeus longibarbus

68

Cá Tra

Pangasianodon hypophythalmus

69

Cá Trắm cỏ

Ctepharyngodon idellus

70

Cá Trắm đen

Mylopharyngodon piceus

71

Cá Trê vàng

Clarias macrocephalus

72

Cá Trê đen

Clarias fuscus Lacepede, 1803

73

Cá Trê trắng

Clarias batrachus

74

Cá Trê lai

Clarias gariepinus sp

75

Cá Trôi Ấn Độ

Labeo rohita

76

Cá Trôi ta

Cirrhinus molitorella

77

Cá vồ đém

Pagasius larnaudii Bocour

II

Các loài giáp xác




1

Cua đồng

Somanniathelphusa sinensis

2

Tôm càng sông

Macrobrachium nipponense

3

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

III

Các loài nhuyễn thể




1

Ốc nhồi

Pila polita

2

Trai cánh mỏng

Cristaria bialata

3

Trai cánh xanh

Sinohyriopsis cummigii

4

Trai cóc (trai cơm)

Lampotula leai

5

Trai sông

Sinanodonta elliptica

VI

Các loài bò sát lưỡng cư




1

Baba gai

T. steinachderi

2

Baba hoa

Trionyx sinensis

3

Baba Nam bộ

T. cartilagineus

VII

Các loài lưỡng cư




1

Ếch đồng

Rana tigrina

2

Ếch Thái lan

Rana rugulosa Weigmann



Phụ lục 05


BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(ban hành kèm theo Thông tư số /2014/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tất cả các mặt hàng nằm trong Danh mục này khi nhập khẩu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of free sale) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất xứ cấp (trừ nguyên liệu sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản);

- Bản gốc hoặc bản sao hợp pháp Phiếu báo kết quả phân tích chất lượng sản phẩm của lô hàng (nhập, xuất) do Phòng kiểm nghiệm độc lập (trong nước hoặc nước ngoài) xác nhận về chất lượng đáp ứng yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm đã công bố và không chứa các hóa chất, kháng sinh, chất kích thích sinh trưởng cấm sử dụng.

1. Hóa chất, khoáng chất và chế phẩm sinh học



TT

Tên hàng

Điều kiện bổ sung

I

Hoá chất




1

Zeolite

SiO2 ≥ 70%

2

Dolomite

CaMg(CO3)2 ≥ 80%

3

Bột đá vôi

CaCO3 ≥ 90%

4

Calcium Hypochlorite

Ca(OCl)2 ≥ 65%

5

BKC

Benzalkonium Chloride hay Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride ≥ 50%

6

Các hợp chất Iodine

Nồng độ Iodine ≥ 10%

7

Protectol GDA

Glutaraldehyde ≥ 50%

II

Chất diệt cá tạp

Saponin ≥ 12%, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng

III

Nguyên liệu sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản

Có ngành nghề sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc có Hợp đồng bán cho nhà sản xuất có ngành nghề sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản

2. Vi sinh vật và enzyme

TT

Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme

TT

Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme

I

Vi sinh vật







1

Nitrosomonas sp.

24

Lactobacillus sporogenes

2

Nitrobacter sp.

25

Pediococcus acidilactici

3

Bacillus laterrosporus

26

Pediococcus pentosaceus

4

Bacillus licheniformis

27

Candida utilis

5

Bacillus subtilis

28

Bacteroides ruminicola

6

Bacillus thuringiensis

30

Bacteroides succinogenes

7

Bacillus megaterium

31

Cellulomonas

8

Bacillus criculans

32

Enterobacter

9

Bacillus polymyxa

33

Clostridium butyricum

10

Bacillus amyloliquefaciens

34

Rhodopseudomonas

11

Bacillus mesentericus

35

Rhodococcus sp.

12

Bacillus pumilus

36

Rhodobacter sp.

13

Bacilus laevolacticus

37

Saccharomyces cerevisiae

14

Bacillus stearothermophilus

38

Pseudomonas syringae

15

Bacillus azotoformans

39

Pseudomonas stuzeri

16

Bacillus aminovorans

40

Aspergillus niger

17

Bacillus coagulans

41

Aspergillus oryzae

18

Bacillus pantothenticus

42

Acetobacillus spp.

19

Lactobacillus lactis

43

Alcaligenes sp.

20

Lactobacillus acidophilus

44

Pichia farinose

21

Lactobacillus bifidobacterium

45

Dekkera bruxellensis

22

Lactobacillus helveticus

46

Paracoccus denitrificans

23

Lactobacillus plantarum

47

Thiobacillus versutus

II

Enzyme







1

Protease

8

Xylanase

2

Lipase

9

Isomerase

3

Amylase

10

Catalase

4

Hemicellulase

11

Esterase

5

Pectinase

12

Hydrolase

6

Cellulase

13

Oxidoreductase

7

Alpha galactosidase

14

Beta glucannase


Biểu mẫu 01/BVTV: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------


ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Số :.................................

Kính gửi:…………………………………………….......................................

Tên đơn vị: ................................................................................................................

Địa chỉ: ......................................................................................................................

Số điện thoại: ..............................; Fax:.........................; Email:................................

Giấy phép kinh doanh số:..........................................................................................

Kính đề nghị Cục Bảo vệ thực vật cấp phép cho chúng tôi nhập khẩu thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật có tên và khối lượng như sau:



Số TT

Khối lượng thuốc được nhập khẩu

Xuất xứ

Ghi chú




Nguyên liệu (Thuốc kỹ thuật)

Thuốc thành phẩm










Tên chế phẩm

Khối lượng

Tên thành phẩm

Khối lượng

















































Tổng cộng (viết bằng chữ): .............................................................................................................

Mục đích nhập khẩu: ...............................................................................................

Thời gian nhập khẩu:……….......................…….......................................................

Địa điểm nhập khẩu:…………………............……..............

Thời gian, địa điểm, đối tượng sử dụng (đối với thuốc HCSD):.................................

....................................................................................................................................

Địa điểm, thời gian, mục đích, đối tượng nghiên cứu, thí nghiệm, thử nghiệm, khảo nghiệm:.......................................................................................................................

Chúng tôi xin cam đoan các loại thuốc nhập khẩu được sử dụng đúng với mục đích đã nêu trên.

Giấy tờ kèm theo: ........................................................................................................






....., ngày ....... tháng......... năm .......
Thủ trưởng đơn vị
Ký tên, đóng dấu

Biểu mẫu 02/BVTV: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu Methyl Bromide

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------


ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU METHYL BROMIDE

Số :.........................

Kính gửi:……………………………………………………..................................

Tên đơn vị: ...................................................................................................................

Địa chỉ: .........................................................................................................................

Số điện thoại: ..............................; Fax:..................................;

Email:...............................................

Giấy phép kinh doanh số:.....................................................................................

Kính đề nghị Cục Bảo vệ thực vật cấp phép cho chúng tôi nhập khẩu Methyl Bromide với khối lượng như sau:

Số thứ tự

Khối lượng nhập khẩu (Kg)

Xuất xứ

Ghi chú




Loại chế phẩm

Mục đích sử dụng










Tên thương phẩm

Khối lượng

QPS(1)

Non-QPS(2)

















































Tổng cộng
















Mục đích nhập khẩu: ................................................................................................

Thời gian nhập khẩu: ……….......................……......................................................

Địa điểm nhập khẩu: …………………............……....................................................

Chúng tôi xin cam đoan các loại thuốc nhập khẩu được sử dụng đúng với mục đích đã nêu trên.






....., ngày ....... tháng......... năm .......
Thủ trưởng đơn vị
Ký tên, đóng dấu

__________________________

Chú thích:

(1) QPS- sử dụng cho mục đích kiểm dịch thực vật và xuất khẩu như: khử trùng hàng hóa xuất khẩu, thực hiện Tiêu chuẩn quốc tế số 15 về kiểm dịch thực vật hoặc khử trùng hàng nhập khẩu nhiễm đối tượng KDTV.

(2) Non-QPS - Mục đích ngoài kiểm dịch và xuất khẩu: ứng dụng khử trùng kho, đất, công trình, ….

Biểu mẫu 03/BVTV: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence – Freedom - Happiness
-------------------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
APPLICATION FORM FOR PHYTOSANITARY IMPORT PERMIT

Số/No. : ..........................



To: .......................................................................................................................

Tên tổ chức/ cá nhân đăng ký: .................................................................................



Name of Applicant:

Địa chỉ: .....................................................................................................................



Address:

Điện thoại liên hệ: .....................................................................................................



Contact number:

Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu cho lô vật thể dưới đây của cơ quan chúng tôi:



We would like to apply for granting a phytosanitary import permit to a article as follows:

Tên vật thể: ................................................................................................................



Name of article

Tên khoa học : ...........................................................................................................



Scientific name

Khối lượng : ...............................................................................................................



Quantity

Số lượng: ...................................................................................................................



Number of packages

Phương thức đóng gói : .............................................................................................



Type of packages

Vùng sản xuất : ..........................................................................................................



Production area

Nước xuất khẩu : .......................................................................................................



Exporting country

Phương tiện vận chuyển : .........................................................................................



Mean of transport

Cửa khẩu nhập :........................................................................................................



Post of entry

Địa điểm sử dụng : .....................................................................................................



Place of use

Thời gian lô vật thể nhập khẩu : ..................................................................................



Date and time of import

Hồ sơ kèm theo :………………………………………………………………....................



Relating documents

Vào sổ số : ......ngày ___/___/____
No.: .............. date
Cán bộ nhận đơn
Authority approval
(Ký tên)
(name and signature)


,ngày........ tháng......năm.....
Date ...................
Đại diện cơ quan
Represenative of applicant
(Ký tên)
(name and signature))


Biểu mẫu 01/CN: Mẫu đơn đăng ký xuất khẩu nguồn gen vật nuôi quý hiếm
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




............, ngày ......... tháng.......... năm...........



tải về 0.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương