DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU LÀM THỰC PHẨM
(ban hành kèm theo Thông tư số /2014/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên Tiếng Việt
|
Tên khoa học
|
A. Các loài thủy sản nước mặn/lợ
|
I
|
Các loài cá
|
1
|
Cá Bống bớp
|
Bostrichthys sinensis
|
2
|
Cá Bơn vỉ
|
Paralichthys olivaceus
|
3
|
Cá Bớp biển (cá Giò)
|
Rachycentron canadum
|
4
|
Cá Cam
|
Seriola dumerili
|
5
|
Cá Chẽm (cá Vược)
|
Lates calcarifer
|
6
|
Cá Chim trắng
|
Pampus argenteus
|
7
|
Cá Đối mục
|
Mugil cephalus
|
8
|
Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ)
|
Sciaenops ocellatus
|
9
|
Cá Hồng
|
Lutjanus erythropterus
|
10
|
Cá Hồng bạc
|
Lutjanus argentimaculatus
|
11
|
Cá Hồng đỏ
|
Lutjanus sanguineus
|
12
|
Cá Măng biển
|
Chanos chanos
|
13
|
Cá Mú (song) chấm
|
Epinephelus chlorostigma
|
14
|
Cá Mú (song) chấm đỏ
|
Epinephelus akaara
|
15
|
Cá Mú (song) chấm đen
|
Epinephelus malabaricus
|
16
|
Cá Mú (song) đen chấm nâu
|
Epinephelus coioides
|
17
|
Cá Mú (song) chấm gai
|
Epinephelus areolatus
|
18
|
Cá Mú (song) chấm tổ ong
|
Epinephelus merna
|
19
|
Cá Mú (song) chấm xanh/trắng
|
Plectropomus leopardus
|
20
|
Cá Mú (song) chấm vạch
|
Epinephelus amblycephalus
|
21
|
Cá Mú (song) dẹt/chuột
|
Cromileptes altivelis
|
22
|
Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp
|
Epinephelus fusscoguttatus
|
23
|
Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi
|
Epinephelus tauvina
|
24
|
Cá Mú (song) nghệ
|
Epinephelus lanceolatus
|
25
|
Cá Mú (song) sao
|
Plectropomus maculatus
|
26
|
Cá Mú (song) sáu sọc
|
Epinephelus sexfasciatus
|
27
|
Cá Mú (song) sáu sọc ngang
|
Epinephelus fasciatus
|
28
|
Cá Mú (song) vạch
|
Epinephelus brunneus
|
29
|
Cá Ngựa chấm
|
Hyppocampus trinaculatus
|
30
|
Cá Ngựa đen
|
Hyppocampus kuda
|
31
|
Cá Ngựa gai
|
Hyppocampus histrix
|
32
|
Cá Ngựa Nhật bản
|
Hyppocampus japonica
|
33
|
Cá Tráp vây vàng
|
Sparus latus
|
34
|
Cá vược mõm nhọn
|
Psammoperca Waigiensis
|
II
|
Các loài giáp xác
|
|
1
|
Cua Biển
|
Scylla paramamosain
|
2
|
Cua Xanh (cua Bùn)
|
Scylla serrata
|
3
|
Cua Cà ra
|
Erischei sinensis
|
4
|
Ghẹ Xanh
|
Portunus pelagicus
|
5
|
Tôm He ấn Độ
|
Penaeus indicus
|
6
|
Tôm He Nhật
|
Penaeus japonicus
|
7
|
Tôm Hùm bông
|
Panulirus ornatus
|
8
|
Tôm Hùm đá
|
Panulirus homarus
|
9
|
Tôm Hùm đỏ
|
Panulirus longipes
|
10
|
Tôm Hùm vằn
|
Panulirus versicolor
|
11
|
Tôm Mùa (tôm Lớt)
|
Penaeus merguiensis
|
12
|
Tôm Nương
|
Penaeus orientalis
|
13
|
Tôm Rảo
|
Metapenaeus ensis
|
14
|
Tôm Sú
|
Penaeus monodon
|
15
|
Tôm Thẻ chân trắng
|
Penaeus vannamei
|
16
|
Tôm Thẻ rằn
|
Penaeus semisulcatus
|
III
|
Các loài nhuyễn thể
|
|
1
|
Bàn mai
|
Atrina pectinata
|
2
|
Bào ngư bầu dục
|
Haliotis ovina
|
3
|
Bào ngư chín lỗ (cửu khổng)
|
Haliotis diversicolor Reeve, 1846
|
4
|
Bào ngư vành tai
|
Haliotis asinina Linné, 1758
|
5
|
Điệp quạt
|
Mimachlamys crass
|
6
|
Hầu cửa song
|
Crasostrea rivularis
|
7
|
Hầu biển (Thái Bình Dương)
|
Crasostrea gigas Thunberg,1793
|
8
|
Hầu Belchery
|
Crasostrea Belchery
|
9
|
Mực nang vân hổ
|
Sepiella pharaonisEhrenberg, 1831
|
10
|
Ngán
|
Austriella corrugata
|
11
|
Nghêu (ngao) dầu
|
Meretrix meretrix Linné, 1758
|
12
|
Nghêu (ngao) lụa
|
Paphia undulata
|
13
|
Nghêu Bến tre (ngao, vạng)
|
Meretrix lyrata Sowerby, 1851
|
14
|
Ốc hương
|
Babylonia areolata Link, 1807
|
15
|
Sò huyết
|
Arca granosa
|
16
|
Sò long
|
Anadara subcrenata
|
17
|
Sò Nodi
|
Anadara nodifera
|
18
|
Trai ngọc môi đen
|
Pinctada margaritifera
|
19
|
Trai ngọc trắng (Mã thị)
|
Pteria martensii Brignoli, 1972
|
20
|
Trai ngọc môi vàng (Tai tượng)
|
Pinctada maxima Jameson, 1901
|
21
|
Trai ngọc nữ
|
Pteria penguin
|
22
|
Trai tai nghé
|
Tridacna squamosa
|
23
|
Tu hài
|
Lutraria philipinarum Deshayes, 1884
|
24
|
Vẹm xanh
|
Perna viridis Linnaeus 1758
|
IV
|
Các loài động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt …
|
|
1
|
Cầu gai (Nhím biển)
|
Hemicentrotus pulcherrimus,
|
2
|
Cầu gai tím
|
Authoeidaris erassispina
|
3
|
Hải sâm
|
Holothuria Stichopus japonicus selenka
|
4
|
Hải sâm cát (Đồn đột)
|
Holothuria scabra
|
5
|
Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất)
|
Sipunculus nudus Linnaeus, 1767
|
V
|
Các loài rong, tảo biển
|
|
1
|
Rong câu Bành mai
|
Gracilaria bangmeiana
|
2
|
Rong câu chân vịt
|
Gracilaria eucheumoides
|
3
|
Rong câu chỉ
|
Gracilaria tenuistipitata
|
4
|
Rong câu chỉ vàng
|
Gracilaria verrucosa (G.asiatica)
|
5
|
Rong câu cước
|
Gracilaria heteroclada
|
6
|
Rong câu thừng
|
Gracilaria lemaneiformis
|
7
|
Rong hồng vân
|
Betaphycus gelatinum
|
8
|
Rong mơ
|
Sargassum spp
|
9
|
Rong sụn (Rong đỏ)
|
Kappaphycus alvarezii
|
B. Các loài thủy sản nước ngọt
|
|
I
|
Các loài cá nuôi nước ngọt
|
|
1
|
Cá Anh vũ
|
Semilabeo obscorus
|
2
|
Cá Ba sa
|
Pangasius bocourti
|
3
|
Cá Bông lau
|
Pangasius krempfi
|
4
|
Cá Bống cát
|
Glossogobius giuris
|
5
|
Cá Bống cau
|
Butis butis
|
6
|
Cá Bống kèo (cá kèo)
|
Pseudapocryptes lanceolatus Bloch
|
7
|
Cá Bống tượng
|
Oxyeleotris marmoratus
|
8
|
Cá Bỗng
|
Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926
|
9
|
Cá Chạch
|
Mastacembelus
|
10
|
Cá Chạch bông
|
Mastacembelus (armatus) favus
|
11
|
Cá Chạch khoang
|
Mastacembelus circumceintus
|
12
|
Cá Chạch lá tre (Chạch gai)
|
Macrognathus aculeatus
|
13
|
Cá Chạch rằn
|
Mastacembelus taeniagaster
|
14
|
Cá Chạch sông
|
Mastacembelus armatus
|
15
|
Cá Chạch khoang (heo mắt gai)
|
Pangio kuhlii
|
16
|
Cá Chành dục
|
Channa gachua
|
17
|
Cá Chát vạch
|
Lissochilus clivosius
|
18
|
Cá Chày (cá Chài)
|
Leptobarbus hoevenii
|
19
|
Cá Chép
|
Cyprinus carpio
|
20
|
Cá Chiên
|
Bagarius yarrelli
|
21
|
Cá Chim
|
Monodactylus argenteus
|
22
|
Cá Chim dơi bốn sọc
|
Monodactylus sebae
|
23
|
Cá Chim trắng
|
Colossoma branchypomum Cuvier 1818
|
24
|
Cá Chình
|
Anguilla spp
|
25
|
Cá Chuối (cá Sộp)
|
Channa striatus Bloch 1795
|
26
|
Cá Chuối hoa
|
Channa maculatus
|
27
|
Cá Còm (cá Nàng hai)
|
Notopterus chitala ornate
|
28
|
Cá Diếc
|
Carassius auratus
|
29
|
Cá Hồi vân
|
Onchorhynchus mykiss
|
30
|
Cá Hú
|
Pagasius conehophilus
|
31
|
Cá Kết
|
Micronema bleekeri
|
32
|
Cá Lăng nha
|
Mystus wolffii
|
33
|
Cá Lăng chấm
|
Hemibagrus guttatus/elongatus
|
34
|
Cá Lăng vàng
|
Mystus nemurus
|
35
|
Cá leo
|
Wallago attu
|
36
|
Cá Lìm kìm ao
|
Dermogenys pusillus
|
37
|
Cá Lóc bông
|
Channa micropeltes Cuvier 1831
|
38
|
Cá Lúi sọc
|
Osteochilus vittatus
|
39
|
Lươn
|
Monopterus albus
|
40
|
Cá Mại nam
|
Chela laubuca
|
41
|
Cá Mè vinh
|
Barbodes gonionotus
|
42
|
Cá Mrigal
|
Ciprinus mrigala
|
43
|
Cá Mè hoa
|
Hypophthalmichthys nobilis
|
44
|
Cá mè hôi
|
Osteochilus melanopleurus
|
45
|
Cá Mè lúi
|
Osteochilus hasseltii
|
46
|
Cá Mè trắng Việt Nam
|
Hypophthalmichthys harmandi
|
47
|
Cá Mè trắng Hoa Nam
|
Hypophthalmichthys molitrix
|
48
|
Cá Mùi (cá Hường)
|
Helostoma temminckii
|
49
|
Cá Quả (cá Chuối hoa)
|
Ophiocephalus maculatus
|
50
|
Cá Rầm xanh
|
Bangana lemassoni
|
51
|
Cá Rô đồng
|
Anabas testudineus Bloch, 1792
|
52
|
Cá Rô hu
|
Labeo rohita
|
54
|
Cá Rô phi vằn
|
Oreochromis niloticus
|
55
|
Cá Rồng (cá Kim long)
|
Scleropages formosus
|
56
|
Cá Sặc
|
Trichogaster microlepis
|
57
|
Cá Sặc bướm
|
Trichogaster trichopterus
|
58
|
Cá Sặc gấm
|
Colisa lalia
|
59
|
Cá Sặc rằn
|
Trichogaster pectoralis
|
60
|
Cá Sặc trân châu
|
Trichogaster leeri
|
61
|
Cá sửu
|
Boesemania microlepis
|
62
|
Cá Tai tượng Phi châu
|
Astronotus ocellatus
|
63
|
Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát)
|
Osphronemus goramy var
|
64
|
Cá Tầm Trung Hoa
|
Acipenser sinensis
|
65
|
Cá Thác lác
|
Notopterus notopterus Pallas
|
66
|
Cá Thè be dài
|
Acanthorhodeus tonkinensis
|
67
|
Cá Thè be sông đáy
|
Acanthorhodeus longibarbus
|
68
|
Cá Tra
|
Pangasianodon hypophythalmus
|
69
|
Cá Trắm cỏ
|
Ctepharyngodon idellus
|
70
|
Cá Trắm đen
|
Mylopharyngodon piceus
|
71
|
Cá Trê vàng
|
Clarias macrocephalus
|
72
|
Cá Trê đen
|
Clarias fuscus Lacepede, 1803
|
73
|
Cá Trê trắng
|
Clarias batrachus
|
74
|
Cá Trê lai
|
Clarias gariepinus sp
|
75
|
Cá Trôi Ấn Độ
|
Labeo rohita
|
76
|
Cá Trôi ta
|
Cirrhinus molitorella
|
77
|
Cá vồ đém
|
Pagasius larnaudii Bocour
|
II
|
Các loài giáp xác
|
|
1
|
Cua đồng
|
Somanniathelphusa sinensis
|
2
|
Tôm càng sông
|
Macrobrachium nipponense
|
3
|
Tôm càng xanh
|
Macrobrachium rosenbergii
|
III
|
Các loài nhuyễn thể
|
|
1
|
Ốc nhồi
|
Pila polita
|
2
|
Trai cánh mỏng
|
Cristaria bialata
|
3
|
Trai cánh xanh
|
Sinohyriopsis cummigii
|
4
|
Trai cóc (trai cơm)
|
Lampotula leai
|
5
|
Trai sông
|
Sinanodonta elliptica
|
VI
|
Các loài bò sát lưỡng cư
|
|
1
|
Baba gai
|
T. steinachderi
|
2
|
Baba hoa
|
Trionyx sinensis
|
3
|
Baba Nam bộ
|
T. cartilagineus
|
VII
|
Các loài lưỡng cư
|
|
1
|
Ếch đồng
|
Rana tigrina
|
2
|
Ếch Thái lan
|
Rana rugulosa Weigmann
|
Phụ lục 05
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(ban hành kèm theo Thông tư số /2014/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tất cả các mặt hàng nằm trong Danh mục này khi nhập khẩu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Bản gốc hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of free sale) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất xứ cấp (trừ nguyên liệu sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản);
- Bản gốc hoặc bản sao hợp pháp Phiếu báo kết quả phân tích chất lượng sản phẩm của lô hàng (nhập, xuất) do Phòng kiểm nghiệm độc lập (trong nước hoặc nước ngoài) xác nhận về chất lượng đáp ứng yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm đã công bố và không chứa các hóa chất, kháng sinh, chất kích thích sinh trưởng cấm sử dụng.
1. Hóa chất, khoáng chất và chế phẩm sinh học
TT
|
Tên hàng
|
Điều kiện bổ sung
|
I
|
Hoá chất
|
|
1
|
Zeolite
|
SiO2 ≥ 70%
|
2
|
Dolomite
|
CaMg(CO3)2 ≥ 80%
|
3
|
Bột đá vôi
|
CaCO3 ≥ 90%
|
4
|
Calcium Hypochlorite
|
Ca(OCl)2 ≥ 65%
|
5
|
BKC
|
Benzalkonium Chloride hay Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride ≥ 50%
|
6
|
Các hợp chất Iodine
|
Nồng độ Iodine ≥ 10%
|
7
|
Protectol GDA
|
Glutaraldehyde ≥ 50%
|
II
|
Chất diệt cá tạp
|
Saponin ≥ 12%, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng
|
III
|
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản
|
Có ngành nghề sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc có Hợp đồng bán cho nhà sản xuất có ngành nghề sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản
|
2. Vi sinh vật và enzyme
TT
|
Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme
|
TT
|
Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme
|
I
|
Vi sinh vật
|
|
|
1
|
Nitrosomonas sp.
|
24
|
Lactobacillus sporogenes
|
2
|
Nitrobacter sp.
|
25
|
Pediococcus acidilactici
|
3
|
Bacillus laterrosporus
|
26
|
Pediococcus pentosaceus
|
4
|
Bacillus licheniformis
|
27
|
Candida utilis
|
5
|
Bacillus subtilis
|
28
|
Bacteroides ruminicola
|
6
|
Bacillus thuringiensis
|
30
|
Bacteroides succinogenes
|
7
|
Bacillus megaterium
|
31
|
Cellulomonas
|
8
|
Bacillus criculans
|
32
|
Enterobacter
|
9
|
Bacillus polymyxa
|
33
|
Clostridium butyricum
|
10
|
Bacillus amyloliquefaciens
|
34
|
Rhodopseudomonas
|
11
|
Bacillus mesentericus
|
35
|
Rhodococcus sp.
|
12
|
Bacillus pumilus
|
36
|
Rhodobacter sp.
|
13
|
Bacilus laevolacticus
|
37
|
Saccharomyces cerevisiae
|
14
|
Bacillus stearothermophilus
|
38
|
Pseudomonas syringae
|
15
|
Bacillus azotoformans
|
39
|
Pseudomonas stuzeri
|
16
|
Bacillus aminovorans
|
40
|
Aspergillus niger
|
17
|
Bacillus coagulans
|
41
|
Aspergillus oryzae
|
18
|
Bacillus pantothenticus
|
42
|
Acetobacillus spp.
|
19
|
Lactobacillus lactis
|
43
|
Alcaligenes sp.
|
20
|
Lactobacillus acidophilus
|
44
|
Pichia farinose
|
21
|
Lactobacillus bifidobacterium
|
45
|
Dekkera bruxellensis
|
22
|
Lactobacillus helveticus
|
46
|
Paracoccus denitrificans
|
23
|
Lactobacillus plantarum
|
47
|
Thiobacillus versutus
|
II
|
Enzyme
|
|
|
1
|
Protease
|
8
|
Xylanase
|
2
|
Lipase
|
9
|
Isomerase
|
3
|
Amylase
|
10
|
Catalase
|
4
|
Hemicellulase
|
11
|
Esterase
|
5
|
Pectinase
|
12
|
Hydrolase
|
6
|
Cellulase
|
13
|
Oxidoreductase
|
7
|
Alpha galactosidase
|
14
|
Beta glucannase
|
Biểu mẫu 01/BVTV: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số :.................................
Kính gửi:…………………………………………….......................................
Tên đơn vị: ................................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................
Số điện thoại: ..............................; Fax:.........................; Email:................................
Giấy phép kinh doanh số:..........................................................................................
Kính đề nghị Cục Bảo vệ thực vật cấp phép cho chúng tôi nhập khẩu thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật có tên và khối lượng như sau:
Số TT
|
Khối lượng thuốc được nhập khẩu
|
Xuất xứ
|
Ghi chú
|
|
Nguyên liệu (Thuốc kỹ thuật)
|
Thuốc thành phẩm
|
|
|
|
Tên chế phẩm
|
Khối lượng
|
Tên thành phẩm
|
Khối lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (viết bằng chữ): .............................................................................................................
|
Mục đích nhập khẩu: ...............................................................................................
Thời gian nhập khẩu:……….......................…….......................................................
Địa điểm nhập khẩu:…………………............……..............
Thời gian, địa điểm, đối tượng sử dụng (đối với thuốc HCSD):.................................
....................................................................................................................................
Địa điểm, thời gian, mục đích, đối tượng nghiên cứu, thí nghiệm, thử nghiệm, khảo nghiệm:.......................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan các loại thuốc nhập khẩu được sử dụng đúng với mục đích đã nêu trên.
Giấy tờ kèm theo: ........................................................................................................
|
....., ngày ....... tháng......... năm .......
Thủ trưởng đơn vị
Ký tên, đóng dấu
|
Biểu mẫu 02/BVTV: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu Methyl Bromide
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU METHYL BROMIDE
Số :.........................
Kính gửi:……………………………………………………..................................
Tên đơn vị: ...................................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................
Số điện thoại: ..............................; Fax:..................................;
Email:...............................................
Giấy phép kinh doanh số:.....................................................................................
Kính đề nghị Cục Bảo vệ thực vật cấp phép cho chúng tôi nhập khẩu Methyl Bromide với khối lượng như sau:
Số thứ tự
|
Khối lượng nhập khẩu (Kg)
|
Xuất xứ
|
Ghi chú
|
|
Loại chế phẩm
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
Tên thương phẩm
|
Khối lượng
|
QPS(1)
|
Non-QPS(2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Mục đích nhập khẩu: ................................................................................................
Thời gian nhập khẩu: ……….......................……......................................................
Địa điểm nhập khẩu: …………………............……....................................................
Chúng tôi xin cam đoan các loại thuốc nhập khẩu được sử dụng đúng với mục đích đã nêu trên.
|
....., ngày ....... tháng......... năm .......
Thủ trưởng đơn vị
Ký tên, đóng dấu
|
__________________________
Chú thích:
(1) QPS- sử dụng cho mục đích kiểm dịch thực vật và xuất khẩu như: khử trùng hàng hóa xuất khẩu, thực hiện Tiêu chuẩn quốc tế số 15 về kiểm dịch thực vật hoặc khử trùng hàng nhập khẩu nhiễm đối tượng KDTV.
(2) Non-QPS - Mục đích ngoài kiểm dịch và xuất khẩu: ứng dụng khử trùng kho, đất, công trình, ….
Biểu mẫu 03/BVTV: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence – Freedom - Happiness
-------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
APPLICATION FORM FOR PHYTOSANITARY IMPORT PERMIT
Số/No. : ..........................
To: .......................................................................................................................
Tên tổ chức/ cá nhân đăng ký: .................................................................................
Name of Applicant:
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Address:
Điện thoại liên hệ: .....................................................................................................
Contact number:
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu cho lô vật thể dưới đây của cơ quan chúng tôi:
We would like to apply for granting a phytosanitary import permit to a article as follows:
Tên vật thể: ................................................................................................................
Name of article
Tên khoa học : ...........................................................................................................
Scientific name
Khối lượng : ...............................................................................................................
Quantity
Số lượng: ...................................................................................................................
Number of packages
Phương thức đóng gói : .............................................................................................
Type of packages
Vùng sản xuất : ..........................................................................................................
Production area
Nước xuất khẩu : .......................................................................................................
Exporting country
Phương tiện vận chuyển : .........................................................................................
Mean of transport
Cửa khẩu nhập :........................................................................................................
Post of entry
Địa điểm sử dụng : .....................................................................................................
Place of use
Thời gian lô vật thể nhập khẩu : ..................................................................................
Date and time of import
Hồ sơ kèm theo :………………………………………………………………....................
Relating documents
Vào sổ số : ......ngày ___/___/____
No.: .............. date
Cán bộ nhận đơn
Authority approval
(Ký tên)
(name and signature)
|
,ngày........ tháng......năm.....
Date ...................
Đại diện cơ quan
Represenative of applicant
(Ký tên)
(name and signature))
|
Biểu mẫu 01/CN: Mẫu đơn đăng ký xuất khẩu nguồn gen vật nuôi quý hiếm
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............, ngày ......... tháng.......... năm...........
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |