TröÔØng ñAÏi hoïc voõ tröÔØng toaûN


 Thuốc ức chế alpha adrenergic



tải về 1.23 Mb.
Chế độ xem pdf
trang9/79
Chuyển đổi dữ liệu23.01.2023
Kích1.23 Mb.
#54140
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   79
BG Thuc hanh Duoc khoa 2 P2

2.4 Thuốc ức chế alpha adrenergic: Doxazosin 
 Dạng thuốc và hàm lượng 
Viên nén, chứa 1, 2, 4, 8 mg doxazosin. 
 Chỉ định 
Bệnh tăng huyết áp. Đơn trị liệu hoặc phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc phong bế 
thụ thể beta - adrenergic, thuốc chẹn calci, hoặc thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. 
Phì đại lành tính tuyến tiền liệt 
 Chống chỉ định 
Người bệnh quá mẫn cảm với quinazolin. 
 Thận trọng 
Suy gan 
- Phụ nữ có thai và cho con bú 
 Tác dụng không mong muốn (ADR) thường gặp 
- Toàn thân: Buồn ngủ, đau đầu. 
- Tim mạch: Ðánh trống ngực. 
- Tiêu hóa: Ðau bụng, ỉa chảy. 
- Hô hấp: Ngạt mũi. 
2.5 Thuốc ức chế beta adrenergic 
Tác dụng: Trị tăng huyết áp nhờ tác dụng: 
- Giảm lưu lượng tim, ức chế tiết renin qua trung gian dây thần kinh adrenergic 
(propranolol). 
- Tác động gián tiếp trên trung ương. 
Chỉ định 
Trị cao huyết áp nhẹ và trung bình. 
Tác dụng phụ 
Giảm co cơ tim và giảm nhịp tim; làm trầm trọng thêm hen suyễn, Raynaud và hoại tử, 
che đậy phản ứng báo hiệu sự hạ đường huyết do quá liều insulin hoặc thuốc hạ đường 
huyết dùng đường uống. 


13 
Chế phẩm 
- Acebutolol (Sectral): dạng uống, viên nang 200, 400mg. 
- Atenolol (Tenormin): dạng uống, viên nén 25, 50, 100mg; dạng tiêm: 
0,5mg/ml. 
- Bisoprolol (Zebeta): dạng uống, viên nén 5 - 10mg. 
- Carvedilol (Loreg): dạng uống, viên nén 3,125; 6,25; 12,5; 25mg. 
- Esmolol (Brevibloc): dạng tiêm 10 - 25mg/ml. 
- Labetalol (Normodyn, Transdate): dạng uống, viên nén 100, 200, 300mg. 
- Metoprolol (Lopressor): dạng uống, viên nén 50, 100mg; viên phóng thí
ch kéo dài 
(Toprol XL) 25, 50, 100, 200mg. 
- Nadolol (Corgard): dạng uống, viên nén 20, 40, 80, 120, 160mg. 
- Propranolol (Inderal): dạng uống, viên nén 10, 20, 40, 60, 80, 90mg; dung dịch uống 
4,8mg/ml; viên nang phóng thí
ch kéo dài (Inderal LA): 60, 80, 120, 160mg; dạng tiêm 1 
mg/ml. 

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   79




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương