Nhận biết Câu Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A



tải về 385.16 Kb.
trang16/75
Chuyển đổi dữ liệu05.01.2023
Kích385.16 Kb.
#54104
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   75
15 DE TONG HOP DU DOAN HKI 12 23 MOI

A. 0,08. B. 0,09. C. 0,12. D. 0,06.
ĐỀ SỐ 05 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Câu 1: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. HCHO B. CH3CH2OH C. CH3COOH D. HCOOCH3.
Câu 2. Số nhóm hidroxyl (-OH) trong phân tử glucozơ dạng mạch hở là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 3: Công thức cấu tạo của etylamin là
A. (CH3)2NH B. CH3CH2NH2 C. CH3NH2 D. (CH3)3N
Câu 4: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)?
A. Hexametylenđiamin. B. Caprolactam. C. Axit ε – aminocaproic. D. Axit ω – aminoenantoic.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 6: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử axit linoleic là
A. 31. B. 36. C. 34. D. 32.
Câu 7: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 8: Dung dịch nào dưới đây có pH < 7 ?
A. Lysin B. Alanin C. Axit glutamic D.Glyxin
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Fe + dung dịch CuSO4. B. Fe + H2SO4 đặc, nguội. C. Cu + dung dịch Fe(NO3)3. D. K + H2O.
Câu 10: Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây với cả 2 dung dịch nào sao đây?
A. HCl & NaOH. B. NaCl & HCl. C. NaNO3 & NaOH. D. KNO3 & KOH.
Câu 11. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen
Câu 12: Este nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2?
A. C2H5COOCH3. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH3
Câu 13: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. K, Ag, Fe. B. Ag, K, Fe. C. Fe, Ag, K. D. K, Fe, Ag.
Câu 14. Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch gluozơ và fructozơ là
A. NaHCO3. B. nước brom.
C. quỳ tím. D. AgNO3 trong dung dịch NH3
Câu 15: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ visco.
C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 16: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Au.
Câu 17: Đun nóng 8,88 gam este có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH dư, thu được ancol metylic và m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,840. B. 8,160. C. 10,064. D. 12,136.
Câu 18: Hai chất nào sau đây đều có phản ứng cộng H2?
A. Tripanmitin và metyl acrylat B. Tristearin và triolein
C. Triolein và etyl axetat. D. Triolein và vinyl axetat.
Câu 19. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam
Câu 20: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam.

tải về 385.16 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   75




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương