Nhận biết Câu Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A



tải về 385.16 Kb.
trang10/75
Chuyển đổi dữ liệu05.01.2023
Kích385.16 Kb.
#54104
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   75
15 DE TONG HOP DU DOAN HKI 12 23 MOI

A. 54,21%. B. 40,65%. C. 27,10%. D. 33,88%.
ĐỀ SỐ 03 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Câu 1: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su isopren?
A. Penta-1,3-đien. B. But-2-en. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 3: Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?
A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 4. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 5: Trong dung dịch H2N – CH2 – COOH tồn tại chủ yếu ở dạng?
A. Anion B. Cation C. Phân tử trung hòa D. Ion lưỡng cực
Câu 6: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Fe2(SO4)3. C. FeCl2. D. MgCl2.
Câu 7: Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 8: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 9. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là
A. Etanol. B. Anilin. C. Glixerol. D. Axit axetic.
Câu 10: Thủy tinh hữu cơ là
A. poli (vinyl benzen) B. poli (metyl metacrylat) C. poli (metyl acrylat) D. poli (vinyl clorua)
Câu 11: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 12: Các tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim) gây ra chủ yếu bởi
A. ion dương kim loại. B. khối lượng riêng. C. bán kính nguyên tử. D. electron tự do.
Câu 13: Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề Hidro hóa D. Xà phòng hóa.
Câu 14: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 15: Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa :
A. axit terephalic và etilen glicol B. axit terephalic và hexametylen diamin
C. axit caproic và vinyl xianua D. axit adipic và etilen glicol
Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2. B. H2 + CuO Cu + H2O.
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn.
Câu 17: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30% B. 50% C. 60% D. 25%
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau. B. Saccarozo và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Glucozo và saccarozo đều có phản ứng tráng bạc. D. Glucozo và tinh bột đều là cacbohiđrat
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư đun nóng thu được 2,24 lit NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với H2 bằng 21 ( không còn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
Câu 20: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2. B. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2.
C. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2. D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.
Câu 21. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.
Câu 22: Cho các chất sau đây:
H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X)
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH (Y)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH (Z)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH (T)
H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U).
Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho m gam alanin tác dụng hết với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được 25,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 13,35. B. 26,7. C. 17,8. D. 8,9.
Câu 24: Cho các polime sau: Poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH.
C. CH3CH(NH2)–COOH. D. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit. B. Tơ nilon–6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 27: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là :
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600
Câu 28: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau:

Kim loại

X

Y

Z

T

Điện trở (Ωm)

2,82.10-8

1,72.10-8

1,00.10-7

1,59.10-8

Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
C. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Kim loại có dẻo nhất là Au.
Câu 30: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g.
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 1 ancol.
Câu 32: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dưới đây?
A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm.
– Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cào ống nghiệm, lắc đều gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
– Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?

tải về 385.16 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   75




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương