|
PHỤ LỤC 2
Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
theo từng hạng mục
|
trang | 3/4 | Chuyển đổi dữ liệu | 11.06.2018 | Kích | 0.62 Mb. | | #39821 |
| PHỤ LỤC 2
Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
theo từng hạng mục
Bảng PL2.1 Xếp hạng thành phần về hạ tầng ứng dụng CNTT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
TT
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Xếp hạng và điểm số 2011
(Điểm tối đa: 50)
|
1
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
01 (50.00)
|
2
|
Thanh tra Chính phủ
|
02 (49.29)
|
3
|
Bộ Tài chính
|
03 (47.67)
|
4
|
Ngân hàng nhà nước Việt Nam
|
04 (46.76)
|
5
|
Bộ Công Thương
|
05 (44.24)
|
6
|
Bộ Tư pháp
|
06 (43.87)
|
7
|
Bộ Ngoại giao
|
07 (43.37)
|
8
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
08 (43.04)
|
9
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
09 (43.00)
|
10
|
Văn phòng Chính phủ
|
10 (42.88)
|
11
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11 (42.49)
|
12
|
Bộ Xây dựng
|
12 (40.63)
|
13
|
Bộ Giao thông vận tải
|
13 (39.43)
|
14
|
Bộ Tài Nguyên và Môi trường
|
14 (39.19)
|
15
|
Bộ Nội vụ
|
15 (38.88)
|
16
|
Bộ Y tế
|
16 (35.86)
|
17
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội
|
17 (32.21)
|
18
|
Ủy ban dân tộc
|
18 (31.60)
|
19
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19 (26.50)
|
20
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
20 (17.55)
|
21
|
Bộ Công an
|
-
|
22
|
Bộ Quốc phòng
|
-
|
* Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá; Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị không có số liệu.
Bảng PL2.2 Xếp hạng thành phần về triển khai ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước (ứng dụng nội bộ) của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
TT
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Xếp hạng và điểm số 2011
(Điểm tối đa: 150)
|
Xếp hạng và điểm số 2010
(Điểm tối đa: 60)
|
1
|
Thanh tra Chính phủ
|
01 (128.40)
|
19 (28.00)
|
2
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội
|
02 (123.01)
|
05 (47.40)
|
3
|
Bộ Ngoại giao
|
03 (122.50)
|
09 (45.11)
|
4
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
04 (119.97)
|
08 (45.14)
|
5
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
05 (115.50)
|
01 (55.13)
|
6
|
Bộ Giao thông vận tải
|
06 (114.47)
|
14 (36.29)
|
7
|
Bộ Tài Nguyên và Môi trường
|
07 (112.95)
|
04 (49.00)
|
8
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
08 (108.22)
|
11 (42.32)
|
9
|
Bộ Công Thương
|
09 (107.87)
|
02 (54.05)
|
10
|
Bộ Tài chính
|
10 (106.75)
|
07 (45.20)
|
11
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11 (104.06)
|
13 (42.25)
|
12
|
Bộ Nội vụ
|
12 (100.62)
|
10 (44.64)
|
13
|
Bộ Xây dựng
|
13 (100.54)
|
06 (46.00)
|
14
|
Bộ Tư pháp
|
14 (93.50)
|
03 (49.50)
|
15
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
15 (83.47)
|
17 (32.79)
|
16
|
Văn phòng Chính phủ
|
16 (80.28)
|
22 (0.00)
|
17
|
Ngân hàng nhà nước Việt Nam
|
17 (74.05)
|
12 (42.26)
|
18
|
Ủy ban dân tộc
|
18 (66.31)
|
20 (26.83)
|
19
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19 (50.38)
|
18 (29.36)
|
20
|
Bộ Công an
|
20 (37.00)
|
21 (14.80)
|
21
|
Bộ Y tế
|
21 (36.06)
|
16 (33.60)
|
22
|
Bộ Quốc phòng
|
22 (26.00)
|
15 (35.00)
|
Hình PL2.1 Biểu đồ tỉ lệ mức độ ứng dụng nội bộ của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo 3 mức Tốt, Khá, Trung bình
Bảng PL2.3 Xếp hạng thành phần về xây dựng cơ chế chính sách và phát triển nhân lực ứng dụng CNTT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
TT
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Xếp hạng và điểm số 2011
(Điểm tối đa: 75)
|
Xếp hạng và điểm số 2010
(Điểm tối đa: 40)
|
1
|
Bộ Ngoại giao
|
01 (60.50)
|
04 (36.00)
|
2
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
02 (59.29)
|
10 (25.00)
|
3
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
03 (57.95)
|
01 (38.00)
|
4
|
Bộ Tài chính
|
04 (55.67)
|
05 (35.00)
|
5
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
05 (55.50)
|
17 (20.00)
|
6
|
Bộ Tư pháp
|
06 (51.13)
|
03 (37.00)
|
7
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
07 (47.50)
|
12 (24.00)
|
8
|
Bộ Giao thông vận tải
|
08 (46.57)
|
14 (23.00)
|
9
|
Bộ Xây dựng
|
09 (45.91)
|
14 (23.00)
|
10
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10 (44.85)
|
10 (25.00)
|
11
|
Bộ Nội vụ
|
11 (38.67)
|
07 (31.00)
|
12
|
Ngân hàng nhà nước Việt Nam
|
12 (36.83)
|
08 (30.00)
|
13
|
Thanh tra Chính phủ
|
13 (36.13)
|
19 (16.00)
|
14
|
Bộ Tài Nguyên và Môi trường
|
14 (34.50)
|
16 (22.00)
|
15
|
Bộ Công Thương
|
15 (33.48)
|
01 (38.00)
|
16
|
Văn phòng Chính phủ
|
16 (31.45)
|
-
|
17
|
Bộ Y tế
|
17 (28.93)
|
06 (34.00)
|
18
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
18 (18.00)
|
18 (17.00)
|
19
|
Bộ Quốc phòng
|
19 (17.00)
|
09 (26.00)
|
20
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20 (13.61)
|
20 (14.00)
|
21
|
Ủy ban dân tộc
|
21 (12.00)
|
20 (14.00)
|
22
|
Bộ Công an
|
-
|
12 (24.00)
|
* Ghi chú: - Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá; Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị không có số liệu;
- Trong năm 2010, công tác đánh giá chỉ đối với việc xây dựng cơ chế chính sách.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|