CHƯƠNG 2 VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Vật liệu nghiên cứu
- 33 mẫu giống lúa thu thập từ nhiều tỉnh của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (Hình 2.1)
Hình 2.1. Bản đồ những vùng thu thập mẫu giống lúa tại Lào
Các mẫu giống lúa được thu thập từ nhiều vùng sinh thái khác nhau trên ruộng cạn, ruộng vàn, trên đồi núi và ruộng trũng với những kiểu canh tác đa dạng có tưới tiêu, ruộng trũng nước trời, ruộng sâu ngập nước hay ruộng đất cao nước trời (Bảng 2.1).
Bảng 2.1. Danh sách các mẫu giống lúa Lào dùng trong nghiên cứu
TT
|
Nguồn gen lúa
|
Nơi thu thập
|
TT
|
Nguồn gen lúa
|
Nơi thu thập
|
1
|
LP16
|
Vientiane
|
18
|
VL33
|
Ban Na Phan
|
2
|
VL22
|
Louangphrabang
|
19
|
LP29
|
Khammouan
|
3
|
HVL14
|
Louangphrabang
|
20
|
LP04
|
Vientiane
|
4
|
VL47
|
Vientiane
|
21
|
VL67
|
Louangphrabang
|
5
|
LP36
|
Thakhek
|
22
|
LP15
|
Vientiane
|
6
|
LP13
|
Ban Na Phan
|
23
|
VL74
|
Vientiane
|
7
|
VL62
|
Khammouan
|
24
|
LP26
|
Ban Na Phan
|
8
|
XK10
|
Louangphrabang
|
25
|
VL55
|
Vientiane
|
9
|
LP37
|
Bolikamxay
|
26
|
VLCP
|
Nam Ngum
|
10
|
VL-NT
|
Ban Na Phan
|
27
|
VL50
|
Vientiane
|
11
|
OX01B
|
Nam Ngum
|
28
|
VL36
|
Bolikamxay
|
12
|
LP10
|
Nam Ngum
|
29
|
VL72
|
Vientiane
|
13
|
LP21
|
Vientiane
|
30
|
LP01
|
Thakhek
|
14
|
XK08
|
Louangphrabang
|
31
|
HVL22
|
Vientiane
|
15
|
LP03
|
Vientiane
|
32
|
VLKT
|
Vientiane
|
16
|
VL26
|
Vientiane
|
33
|
VL61
|
Thakhek
|
17
|
LP30
|
Thakhek
|
|
|
|
- Các giống lúa đối chứng: Bắc Thơm 7 được trồng phổ biến ở đồng bằng Bắc Bộ thuộc phân loài phụ Indica,giống ĐS1 thuộc phân loài phụ Japonica.
- 20 chỉ thị SSR nằm rải rác trên 12 nhiễm sắc thể của bộ gen lúa (Phụ lục 1)
- Dụng cụ, máy móc, hóa chất và thiết bị thí nghiệm.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |