Hình 1.1. Sơ đồ tiến hóa hai loài lúa trồng 1.1.2 . Phân loại lúa
Cây lúa thuộc họ Poaceae, trước đây gọi là họ Hòa thảo (Gramineae), họ phụ Pryzoidea, tộc Oryzae, chi Oryza, loài Oryza sativa và Oryza glaberrima. Morinaga là người đầu tiên đã sử dụng kỹ thuật phân tích genome để định danh các loài lúa dại. Công trình nghiên cứu dựa trên cơ sở khoa học này đã giúp phân tích các loài lúa chính xác hơn [6].
Hội nghị di truyền lúa Quốc tế họp tại Viện Nghiên cứu lúa Quốc tế năm 1963 chia chi Oryza thành 19 loài. Căn cứ trên các phát kiến mới về tế bào học và di truyền cây lúa, năm 1967 Hội nghị Di truyền lúa Quốc tế khẳng định chi Oryza có 22 loài trong đó có 22 loài lúa dại và hai loài lúa trồng [30]. Danh sách loài, số lượng nhiễm sắc thể, bộ gen của từng loài được trình bày ở bảng 1.1.
Sau này Vaughan (1994) phát hiện thêm một loài lúa dại mới ở Papua New Ginea là loài Oryza rhizomatis, đưa số loài của chi Oryza lên thành 23 loài và chia thành 6 nhóm genome [65].
Ngày nay, các nhà phân loại học đều nhất trí là chi Oryza có 23 loài trong đó 21 loài hoang dại và hai loài lúa trồng là Oryza sativa và Oryza glaberrima thuộc loài nhị bội 2n = 24 có bộ gen AA. Loài Oryza glaberrima phân bố chủ yếu ở Tây và Trung Phi còn loài Oryza sativa được gieo trồng khắp thế giới và phân chia thành hai loài phụ là Japonica và Indica [6].
Bảng 1.1. Phân loại chi Oryza
Phức hệ
|
Tên khác
|
NST
|
Hệ gen
|
I. Phức hệ O. sativa
|
|
|
|
1. O. sativa L
|
|
24
|
AA
|
2. O. nivara Shama et Shastry
|
O. rufipogon
|
24
|
AA
|
3. O. rufipogon Griff
|
O. perennis rufipogon
|
24
|
AA
|
4. O. glaberrima Steud
|
|
|
AA
|
5. O. barthii A.Chev
|
O. breviligutala
|
24
|
AA
|
6. O. longistaminata Chev. Et Roehr
|
O. barthii
|
24
|
AA
|
7. O. meridionalis
|
|
|
AA
|
II. Phức hệ O. officinalis Ng
|
O. latifola
|
|
|
8. O. officinalis Wall ex Watt
|
O .minuta
|
24
|
CC
|
9. O.minuta Presl et Presl
|
|
48
|
BBCC
|
10. O.rhizomatis Vaughan
|
|
24
|
CC
|
11. O. eichigeni Peter
|
|
24
|
CC
|
12. O. panctata Kotschy ex Steud
|
|
24, 48
|
BB, BBCC
|
13. O. latifolia Desv
|
|
48
|
CCDD
|
14. O. alta Swallen
|
|
48
|
CCDD
|
15.O. grandilumis Prod
|
|
48
|
CCDD
|
16. O. australiensis Domin
|
|
24
|
EE
|
17. O. brachyantha Chev.et Roehr
|
|
24
|
FF
|
18. O.schlechteri Pilger
|
|
48
|
Chưa rõ
|
III. Phức hệ O.ridleyi
|
|
|
|
19. O.ridleyi Hook.f
|
|
48
|
Chưa rõ
|
20. O.longilumis Jansen
|
|
48
|
Chưa rõ
|
IV Phức hệ O.meyeriana
21. O. meyeriana Baill
22. O. granulata Nees et Am.ex Watt.
|
|
24
|
Chưa rõ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |