Nguyễn Thị Hồng Ngát BỘ giáo dục và ĐÀo tạO



trang9/17
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3 Mb.
#1848
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   17

Phụ lục 4: Đặc trưng lâm học của một số ưu hợp thực vật
+ Ưu hợp Bằng lăng nước, Chiêu liêu nghệ, Chò chai…

Số loài

Tên loài cây

N, cây

G, m2

V, m3

Tỷ lệ (%) theo:

N

G

V

T,B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Bằng lăng nước

5

1,9252

26,6417

5,3

23,0

31,0

19,8

2

Bằng lăng ổi

3

0,4230

5,0060

3,2

5,1

5,8

4,7

3

Bằng lăng xoan

1

0,0306

0,2601

1,1

0,4

0,3

0,6

4

Bảy thừa thorel

7

0,4291

3,4997

7,4

5,1

4,1

5,6

5

Căm xe

2

0,3287

4,5398

2,1

3,9

5,3

3,8

6

Cà chắc

2

0,3161

3,7791

2,1

3,8

4,4

3,4

7

Cà na trắng

6

0,4064

4,0054

6,4

4,9

4,7

5,3

8

Chiêu liêu

2

0,1405

1,7271

2,1

1,7

2,0

1,9

9

Chiêu liêu nghệ

12

0,8017

7,0546

12,8

9,6

8,2

10,2

10

Chiêu liêu ổi

2

0,0737

0,5887

2,1

0,9

0,7

1,2

11

Chò chai

1

0,5804

8,1258

1,1

6,9

9,5

5,8

12

Cò ke

6

0,3218

1,9236

6,4

3,8

2,2

4,2

13

Cuống vàng

1

0,1017

0,5595

1,1

1,2

0,7

1,0

14

Dầu lá bóng

1

0,0326

0,3424

1,1

0,4

0,4

0,6

15

Giền đỏ

3

0,1576

1,0114

3,2

1,9

1,2

2,1

16

Gáo

1

0,0660

0,2641

1,1

0,8

0,3

0,7

17

Gáo tròn

2

0,0867

0,9765

2,1

1,0

1,1

1,4

18

Lành ngạnh

1

0,0660

0,4621

1,1

0,8

0,5

0,8

19

Mắt cáo

8

0,4776

3,3367

8,5

5,7

3,9

6,0

20

Nhọc

2

0,1294

0,8012

2,1

1,5

0,9

1,5

21

Nhọc lá dài

2

0,0737

0,7491

2,1

0,9

0,9

1,3

22

Nhọc lá nhỏ

1

0,0828

0,5798

1,1

1,0

0,7

0,9

23

Sữa

1

0,0368

0,2761

1,1

0,4

0,3

0,6

24

Trâm vỏ đỏ

4

0,2234

1,3873

4,3

2,7

1,6

2,8

25

Trôm đỏ quạt

1

0,0413

0,3302

1,1

0,5

0,4

0,6

26

Trôm đỏ thối

6

0,3330

2,6282

6,4

4,0

3,1

4,5

27

Trường

2

0,1417

0,9465

2,1

1,7

1,1

1,6

28

Trường chua

4

0,2231

1,3499

4,3

2,7

1,6

2,8

29

Trường kẹn

2

0,0875

0,7812

2,1

1,0

0,9

1,4

30

Trường lá nhỏ

3

0,2242

1,9310

3,2

2,7

2,2

2,7




Tổng

94

8,3623

85,8651

100,0

100,0

100,0

100,0

+ Ưu hợp Cóc rừng, Vên vên, Cẩm lai, Bằng lăng nước


Số loài

Tên loài cây

N, cây

G, m2

V, m3

Tỷ lệ (%) theo:

N

G

V

T,B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Bằng lăng nước

2

0,3266

3,5888

2,2

5,9

7,5

5,2

2

Bình linh

2

0,1732

1,4686

2,2

3,1

3,1

2,8

3

Bứa

1

0,0326

0,3424

1,1

0,6

0,7

0,8

4

Bứa mọi

1

0,0191

0,1434

1,1

0,3

0,3

0,6

5

Cẩm lai

2

0,5257

6,2385

2,2

9,5

13,1

8,3

6

Cẩm lai vú

2

0,2138

1,7702

2,2

3,9

3,7

3,3

7

Cám

1

0,0250

0,2247

1,1

0,5

0,5

0,7

8

Cò ke

1

0,0617

0,4932

1,1

1,1

1,0

1,1

9

Cóc rừng

8

1,0309

9,7967

9,0

18,6

20,5

16,1

10

Dầu rái

2

0,1034

1,0350

2,2

1,9

2,2

2,1

11

Lòng mang

1

0,0780

0,7023

1,1

1,4

1,5

1,3

12

Lòng mang lá nhỏ

1

0,0134

0,0770

1,1

0,2

0,2

0,5

13

Mắt cáo

1

0,0250

0,1748

1,1

0,5

0,4

0,6

14

Máu chó

2

0,1720

1,7135

2,2

3,1

3,6

3,0

15

Nhọc lá dài

3

0,2329

1,9116

3,4

4,2

4,0

3,9

16

Nhọc lá nhỏ

8

0,1465

0,8422

9,0

2,6

1,8

4,5

17

Ô rô

1

0,0589

0,5300

1,1

1,1

1,1

1,1

18

Thị núi

4

0,1391

1,0099

4,5

2,5

2,1

3,0

19

Trâm đỏ

7

0,2336

1,0751

7,9

4,2

2,3

4,8

20

Trâm vỏ đỏ

4

0,1793

0,8213

4,5

3,2

1,7

3,2

21

Trau tráu

6

0,3207

2,5581

6,7

5,8

5,4

6,0

22

Trôm đỏ

1

0,0134

0,0937

1,1

0,2

0,2

0,5

23

Trôm đỏ Nam Bộ

2

0,1084

0,9437

2,2

2,0

2,0

2,1

24

Trôm đỏ thối

5

0,2350

1,9821

5,6

4,2

4,2

4,7

25

Trường lá nhỏ

9

0,1900

1,3978

10,1

3,4

2,9

5,5

26

Vên vên

9

0,6290

5,2017

10,1

11,4

10,9

10,8

27

Xoài rừng

3

0,2431

1,5818

3,4

4,4

3,3

3,7




Tổng

89

5,5303

47,7181

100,0

100,0

100,0

100,0



Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương