Nguyễn Thị Hồng Ngát BỘ giáo dục và ĐÀo tạO



trang10/17
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3 Mb.
#1848
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   17

+Ưu hợp Bằng lăng nước, Bằng lăng ổi, Bằng lăng xoan…




Số loài

Tên loài cây

N, cây

G, m2

V, m3

Tỷ lệ (%) theo:

N

G

V

T,B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Bằng lăng nước

15

3,5595

34,0489

13,5

36,7

39,6

29,9

2

Bằng lăng ổi

11

2,2139

19,8767

9,9

22,8

23,1

18,6

3

Bằng lăng xoan

5

0,8053

7,9863

4,5

8,3

9,3

7,4

4

Bảy thừa thorel

2

0,0459

0,3424

1,8

0,5

0,4

0,9

5

Bụp lá lớn

4

0,0795

0,4557

3,6

0,8

0,5

1,7

6

Cẩm lai

4

0,2698

2,1963

3,6

2,8

2,6

3,0

7

Chiêu liêu ổi

3

0,0580

0,4229

2,7

0,6

0,5

1,3

8

Chò chai

1

0,3511

2,9845

0,9

3,6

3,5

2,7

9

Cóc rừng

3

0,2112

1,7031

2,7

2,2

2,0

2,3

10

Dầu rái

3

0,0404

0,2661

2,7

0,4

0,3

1,1

11

Gáo

2

0,0310

0,1457

1,8

0,3

0,2

0,8

12

Gõ mật

2

0,8274

7,8360

1,8

8,5

9,1

6,5

13

Lòng mang lá nhỏ

2

0,0255

0,0913

1,8

0,3

0,1

0,7

14

Mắt cáo

4

0,0386

0,1755

3,6

0,4

0,2

1,4

15

Máu chó

1

0,0154

0,0539

0,9

0,2

0,1

0,4

16

Nhọc

1

0,0062

0,0218

0,9

0,1

0,0

0,3

17

Nhọc lá nhỏ

8

0,1480

0,7544

7,2

1,5

0,9

3,2

18

Thành ngạnh

1

0,0092

0,0460

0,9

0,1

0,1

0,3

19

Thị núi

12

0,2960

1,9357

10,8

3,0

2,2

5,4

20

Trâm đỏ

12

0,1190

0,4537

10,8

1,2

0,5

4,2

21

Trám đen

1

0,0092

0,0322

0,9

0,1

0,0

0,3

22

Trôm đỏ

6

0,2355

1,8928

5,4

2,4

2,2

3,3

23

Trôm đỏ thối

3

0,1068

0,8214

2,7

1,1

1,0

1,6

24

Trường lá nhỏ

4

0,1398

1,0964

3,6

1,4

1,3

2,1

25

Xoài rừng

1

0,0674

0,4380

0,9

0,7

0,5

0,7




Tổng

111

9,7095

86,0779

100,0

100,0

100,0

100,0

+ Ưu hợp Bằng lăng, Săng mây, Sp, Trâm, Thung, Bình linh


Số loài

Tên loài cây

N, cây

G, m2

V, m3

Tỷ lệ (%) theo:

N

G

V

T,B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Bằng lăng

8

0,5804

6,5530

9,1

32,1

38,8

26,7

2

Bình linh

6

0,0790

0,6562

6,8

4,4

3,9

5,0

3

Bời lời lá tròn

1

0,0368

0,3866

1,1

2,0

2,3

1,8

4

Bời lời vàng

1

0,0250

0,1997

1,1

1,4

1,2

1,2

5

Bứa lá to

1

0,0207

0,1450

1,1

1,1

0,9

1,0

6

Bụp lá lớn

1

0,0224

0,1454

1,1

1,2

0,9

1,1

7

Cò ke

3

0,0096

0,0437

3,4

0,5

0,3

1,4

8

Dầu lông

4

0,0594

0,4348

4,5

3,3

2,6

3,5

9

Dầu rái

2

0,0784

0,8408

2,3

4,3

5,0

3,9

10

Dền

2

0,0061

0,0333

2,3

0,3

0,2

0,9

11

Dẻ gai gai

1

0,0191

0,1147

1,1

1,1

0,7

1,0

12

Duối gai

9

0,0520

0,1962

10,2

2,9

1,2

4,8

13

Lòng mang

3

0,0415

0,2797

3,4

2,3

1,7

2,5

14

Lòng mang lá nhỏ

2

0,0996

1,0096

2,3

5,5

6,0

4,6

15

Lòng mức

1

0,0062

0,0250

1,1

0,3

0,1

0,5

16

Máu chó

1

0,0092

0,0552

1,1

0,5

0,3

0,7

17

Nhọc

1

0,0023

0,0081

1,1

0,1

0,0

0,4

18

Nhọc hoa nhỏ

1

0,0183

0,0917

1,1

1,0

0,5

0,9

19

Săng mây

9

0,1799

1,6204

10,2

10,0

9,6

9,9

20

Sp

7

0,1360

1,4212

8,0

7,5

8,4

8,0

21

Thẩu tấu

3

0,0261

0,1694

3,4

1,4

1,0

2,0

22

Thị

5

0,0277

0,1276

5,7

1,5

0,8

2,7

23

Thị đen

3

0,0492

0,3399

3,4

2,7

2,0

2,7

24

Thung

2

0,1087

1,3039

2,3

6,0

7,7

5,3

25

Trâm

8

0,0879

0,5171

9,1

4,9

3,1

5,7

26

Trau tráu

2

0,0190

0,1389

2,3

1,1

0,8

1,4

27

Trường

1

0,0058

0,0261

1,1

0,3

0,2

0,5




Tổng

88

1,8062

16,8830

100,0

100,0

100,0

100,0



Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương