Pharmaceutical alternatives
Thế phẩm bào chế
|
Pharmaceutical equivalence
|
Tương đương bào chế
|
Pharmaceutical particulars
|
Các đặc tính của thuốc
|
Pharmaceutics
|
Bào chế
|
Pharmacodynamic
|
Dược lực học, môn nghiên cứu tác dụng của thuốc tới cơ thể
|
Pharmacodynamic properties
|
Các đặc tính dược lực học
|
Pharmacogenetics
|
Dược lý di truyền
|
Pharmacokinetic properties
|
Các đặc tính dược động học
|
Pharmacological properties
|
Các đặc tính dược lý
|
Pharmacology
|
Dược lý, dược lý học
|
Pharmacovigilance
|
Dược lý cảnh giác hay cảnh giác thuốc, cảnh giác dược
|
Pharyngitis
|
Viêm họng
|
Phenomenon
|
Hiện tượng
|
Phonetic
|
Phiên âm
|
Photosensitivity
|
Sự mẫn cảm ánh sáng, nhạy cảm ánh sáng. Là hiện tượng da nhạy cảm với ánh sáng sau khi sử dụng một số thuốc.
|
Physic-chemical characteristics
|
Các đặc tính lý hóa
|
Pilo batch
|
Lô thử nghiệm (lô thí điểm)
|
Pilot batch
|
Lô thử nghiệm
|
Pilot batch size should correspond to at least 10% of the future industrial-scale batch
|
Cỡ lô thử nghiệm tối thiểu phải bằng 10% lô ở quy mô sản xuất công nghiệp
|
Pilot batches, these may be used in the development or optimization stage.
|
Lô thử nghiệm, những lô này có thể được dùng trong giai đoạn phát triển hoặc tối ưu hóa
|
Pimples, boils
|
Mụn nhọt
|
Placebo granulated
|
Cốm giả pha chế
|
Plant
|
Nhà máy
|
Plasmodium falciparum
|
Đa kháng thuốc
|
Plus or minus sign
|
+-
|
Plus sign
|
+
|
Pneumonia
|
Viêm phổi
|
Polyarteritis nodosa
|
Viêm nút động mạch
|
Polymorphisme
|
Hiện tượng đa hình
|
Polythene bag
|
Túi po ly e ty len
|
Porphyrin metabolism disorder
|
Rối loạn chuyển hóa porphyrin
|
Positive
|
Đúng
|
Posology
|
Liều lượng
|
Post marketing report
|
Báo cáo sau lưu hành
|
Potio
|
Hỗn dịch nước được làm ngọt và pha chế theo đơn để bệnh nhân uống từng thìa
|
Povidone K30
|
|
Practically, this can be done by spiking pure substances (drug substance or drug product) with appropriate levels of impurities and/or excipients and demonstrating that the assay result is unaffected by the presence of these materials (by comparison with the assay result obtained on unspiked samples)
|
Trong thực tế, có thể thực hiện bằng cách thêm một lượng thích hợp tạp chất và/hoặc tá dược vào mẫu ban đầu cần định lượng (nguyên liệu hoặc thành phẩm) và chứng minh rằng kết quả định lượng không bị ảnh hưởng bởi sự có mặt của tạp chất và/hoặc tá dược (bằng cách so sánh với kết quả định lượng trên mẫu không thêm tạp chất và/hoặc tá dược)
|
Pre-approval dossiers
|
Hồ sơ tiền chấp nhận, hồ sơ đã được duyệt
|
Pre-approval dossiers pertaining to process validation
|
Hồ sơ tiền chấp nhận liên quan tới quy trình thẩm định
|
Precision
|
Độ chính xác
|
Precision may be considered at three levels: repeatability, intermediate precision and reproducibility.
|
Độ chính xác có thể chia thành 3 cấp: độ lặp lại, độ chính xác trung gian và độ tái lặp
|
Precision should be investigated using homogeneous, authentic samples.
|
Độ chính xác nên được thử trên một mẫu thử thực, đồng nhất
|
Preclinical safety datas
|
Các số liệu an toàn tiền lâm sàng
|
Preformulation
|
Dạng bào chế, tiền công thức
|
Pregelatinized starch
|
Tinh bột tiền hồ hóa
|
Premenstrual tension
|
Bất ổn trước kỳ kinh
|
Preparation must be sterile (adj)
|
Chế phẩm phải vô trùng, chế phẩm phải vô khuẩn
|
Prepare, make up
|
Điều chế
|
Preparing raw material
|
Chuẩn bị nguyên phụ liệu
|
Prevention of accident
|
Đề phòng tai nạn
|
Procedure
|
Quy trình thao tác
|
Procedures are required to manage, plan and document the changes proposed in the manufacturing processes
|
Quy trình nhằm quản lý, lập kế hoạch và lập hồ sơ tài liệu những thay đổi dự kiến trong quy trình sản xuất
|
Process
|
Quy trình sản xuất
|
Process validation is a means of ensuring that manufacturing processes are capable of consistently producing a finished product of the required quality
|
Thẩm định quy trình là một biện pháp nhằm đảm bảo quá trình sản xuất có khả năng tạo ra một cách đồng nhất thành phẩm có chất lượng đạt yêu cầu
|
Process validation scheme outlines the formal process validation studies to be conducted on the production scale batches. It should contain the following information
|
Kế hoạch thẩm định quy trình vạch ra các bước chính thức thẩm định quy trình được tiến hành trên các lô ở quy mô sản xuất, trong đó cần có những thông tin sau
|
Procurement Manager
|
Quản lý mua hang, quản lý cung ứng
|
Prodrug
|
Tiển thuốc
|
Production batch, a batch of drug substance or drug product manufactured at production scale by using production equipment in a production facility as specified in the application
|
Lô sản xuất, một lô dược chất hoặc thành phẩm thuốc được sản xuất ở quy mô sản xuất, bằng cách sử dụng các trang thiết bị tại cơ sở sản xuất như mô tả trong hồ sơ đăng ký
|
Production personnel
|
Nhân viên sản xuất
|
Production scale batches, these batches are of the size, which will be produced during routine marketing of the products
|
Lô quy mô sản xuất, các lô này có cỡ lô sẽ được sản xuất thường quy để lưu hành
|
Production/pilot/experimental
|
Sản xuất/thử nghiệm/thực nghiệm
|
Proforma invoice
|
Là loại chứng từ có hình thức như hoá đơn nhưng không dung để thanh toán vì nó không phải là yêu cầu đòi tiền, tuy nhiên điểm giống nhau trong chức năng của nó với hoá đơn thông thường là: nó nói rõ giá cả và đặc điểm của hàng hoá. Vì vậy, nó có tác dụng đại diện cho số hàng hoá gửi đi triển lãm, để gửi bán, hoặc có tác dụng làm đơn chào hàng hoặc để làm thủ tục xin nhập khẩu.
|
Programmed release
|
Giải phóng theo chương trình
|
Prolong
|
Kéo dài
|
Proper temperature and humidity
|
Nhiệt độ và độ ẩm thích hợp
|
Proposed time frames for carrying out the studies
|
Khung thời gian dự kiến tiến hành thẩm định
|
Prospective validation, establishing documented evidence that a process, procedure, system, equipment or mechanism used in manufacture does what it purports to do based on a pre-planned validation protocol
|
Thẩm định tiên lượng, việc thiết lập các bằng chứng bằng văn bản về một quy trình sản xuất, quy trình thao tác, hệ thống, thiết bị hoặc cơ chế dùng trong sản xuất dựa trên một đề cương thẩm định có trước
|
Protect from light
|
Tránh ánh sáng
|
Providing documentary evidence
|
Cung cấp chứng cứ trên hồ sơ
|
Pruritus, itch
|
Bệnh ngứa
|
Pseudomembranous
|
Giả mạc (màng giả)
|
Pseudomembranous colitis
|
Viêm đại tràng màng giả, viêm đại tràng giả mạc
|
Psychiatric
|
Tâm thần
|
Public security
|
Công an
|
Pumping system
|
Hệ thống bơm
|
Purified water
|
Nước tinh khiết
|
purity test: to ensure that all analytical procedures performed allow an accurate statement of the content of impurities of an analyte: eg, related substances test, heavy metals, residual solvents content, etc.
|
Thử tinh khiết là để khẳng định tất cả các quy trình phân tích cho phép xác định chính xác hàm lượng tạp chất trong chất phân tích ví dụ như phép thử tạp chất liên quan, kim loại nặng, hàm lượng của dung môi tồn dư
|
Purple blue
|
Màu xanh tím
|
purpura
|
Ban xuất huyết. Vừa là một biểu hiện ngoài da (triệu chứng) vừa là một bênh hay hội chứng khá phổ biến, liên quan với nội khoa tổng hợp.
|
Pursuant to the Decree No.
|
Căn cứ nghị định số
|
Pursuant to the Law of Drug date
|
Căn cứ luật dược ngày
|
Putting sachets
|
Đóng túi
|
Pyelonephritis
|
Viêm bể thận
|
Pyrogen
|
Chất gây sốt
|
Qualified Competent Staff.
|
Nhân viên có đủ trình độ chuyên môn
|
Qualitative
|
Định tính
|
Quality Assurance Manager
|
Người quản lý về đảm bảo chất lượng
|
Quantitation Limit = QL
|
Giới hạn định lượng
|
Quantitative change in coating weight of tablets
|
Thay đổi hàm lượng của màng bao viên
|
Quantitative tests for impurities’ content
|
Định lượng hàm lượng các tạp chất
|
Quantitative tests of the active moiety in samples of drug substance or drug product or other selected component (s) in the drug product.
|
Định lượng các hoạt chất trong mẫu nguyên liệu hoặc thành phẩm thuốc hoặc một hay nhiều thành phần được chọn khác trong thành phẩm thuốc.
|
Question mark
|
Dấu hỏi?
|
RA_Rheumatoid Arthritis
|
Bệnh viêm khớp
|
Radiotherapy
|
Xạ trị (phương pháp điều trị)
|
Raised hematology findings
|
Xét nghiệm huyết học tăng thông số
|
Range
|
Khoảng xác định
|
Rare
|
Hiếm gặp
|
Rarely
|
Tần suất xảy ra, ít
|
Rash with fever swollen lymph glands
|
Ban đỏ kèm sốt nổi hạch
|
Rationale for selecting dosage form
|
Giải thích việc lựa chọn dạng bào chế
|
Reactions after immunization (RAI)
|
Phản ứng sau tiêm chủng
|
Reactive arthritis
|
Viêm khớp phản ứng
|
Real time
|
Điều kiện dài hạn (trong nghiên cứu độ ổn định)
|
Reasonable
|
Hợp lý
|
Reduce the effectiveness of
|
Làm giảm hiệu lực của
|
Refined sugar
|
Đường kính
|
Regard as = considered
|
Xem như, coi như
|
Registration dossier for
|
Hồ sơ đăng ký cho
|
Registration number
|
Số đăng ký
|
Registration number
|
Số đăng ký
|
Regn.
|
Sự đăng ký
|
Regression analysis
|
Phân tích hồi quy
|
Regression line
|
Đường hồi quy
|
Rejected
|
Từ chối, không chấp nhận, không được thông qua
|
Related substances
|
Tạp chất lien quan
|
Relative humidity
|
Độ ẩm tương đối
|
Relative standart deviation hay hệ số biến thiên = coefficient of variation
|
Độ lệch chuẩn tương đối
|
Renal failure
|
Suy thận
|
Repeatability expresses the precision under the same operating conditions over a short interval of time
|
Độ lặp lại diễn tả độ chính xác của một quy trình phân tích trong cùng điều kiện thí nghiệm trong khoảng thời gian ngắn
|
Repeatability is also termed intra assay precision
|
Độ lặp lại còn được gọi là độ chính xác trong cùng điều kiện định lượng
|
Reproducibility expresses the precision between laboratories (collaborative studies, usually applied to standardization of methodology)
|
Độ tái lặp diễn tả độ chính xác giữa các phòng thí nghiệm (các nghiên cứu phối hợp giữa các phòng thí nghiệm thường được áp dụng để tiêu chuẩn hoá phương pháp)
|
Reproductive function
|
Chức năng sinh sản
|
Reregister
|
Đăng ký lại
|
Reservoir
|
Bình chứa
|
Residual sum of squares
|
Tổng hiệu các bình phương
|
Resistant-Strain
|
Chủng kháng
|
Respective
|
Tương ứng
|
Respectively
|
Theo thứ tự
|
Respiratory tract infection
|
Nhiễm khuẩn đường hô hấp
|
Retention time
|
Thời gian lưu
|
Retrospective
|
Hồi cứu
|
Retrospective validation
|
Thẩm định hồi cứu
|
Retrospective validation involves the trend analysis (using control chart…) of historical manufacturing and quality control (QC) data (eg. Results of assay, dissolution test, pH, SG, etc) of the product
|
Thẩm định hồi cứu gồm có phân tích khuynh hướng (sử dụng biểu đồ…) của các số liệu đã có trong quá trình sản xuất và kiểm tra chất lượng (ví dụ các kết quả định lượng, thử độ hòa tan, pH, tỷ trọng, vv…)
|
Retrospective validation, validation of a process for a product that has been marketed based upon accumulated manufacturing, testing and control batch data
|
Thẩm định hồi cứu, là việc thẩm định một quy trình sản xuất một sản phẩm đã được bán ra trên thị trường dựa trên dữ liệu tích lũy được khi sản xuất, thử nghiệm, kiểm nghiệm
|
Reveal
|
Đưa ra, tiết lộ ra
|
RH relative humidity
|
Độ ẩm tương đối
|
Robustness
|
Độ thô
|
|