Miscellaneous
Các thể khác
|
Miscible with
|
Có thể trộn lẫn với
|
MiV-N
|
Thay đổi nhỏ (thông báo)
|
MiV-PA
|
Thay đổi nhỏ (chấp thuận trước khi thực hiện)
|
Mix ST1 with a same quantity of ST2
|
Phương pháp trộn động lượng. phương pháp đồng lượng, phương pháp trộn bột kép
|
Mixing coat
|
Bao trộn ngoài
|
Mixing well
|
Trộn kỹ, trộn đều
|
Mobile phases
|
Pha động
|
Moderately coarse powder
|
Bột nửa thô
|
Moderately fine powder
|
Bột nửa mịn
|
Modern pharmaceutics
|
Bào chế hiện đại
|
Modified bioavailability
|
Sinh khả dụng cải tiến
|
Moist air
|
Độ ẩm không khí
|
Molecular weight
|
Trọng lượng phân tử
|
Monitored routinely
|
Theo dõi thường quy
|
Monograph
|
Chuyên luận
|
More extensive data may be required
|
Có thể yêu cầu nhiều dữ liệu hơn
|
Mortar
|
Cối giã, cối nghiền
|
Moss-green
|
Màu xanh rêu
|
Mucilage excipient solution, sticky solution, binding solution
|
Dung dịch tá dược dính
|
Mucous coat
|
lớp nhầy
|
Multiplication sign
|
x
|
Multipurpose Grinder
|
Máy xát vạn năng
|
Musculoskeletal |
Thuộc về, liên quan đến cơ và xương
|
Must be uniform
|
Phải đồng nhất
|
Must be wiped
|
Được lau sạch
|
Mutagenic (capable of inducing mutation (used mainly of extracellular factors such as X-rays or chemical pollution))
Mutagenic potential
|
Khả năng gây đột biến (chủ yếu do các yếu tố ngoại bào như tia X và chất hóa học)
|
Mutagenic and carcinogenic potential
|
Khả năng gây đột biến và gây ung thư
|
Myelofibrosis
|
Bệnh xơ hóa tủy xương
|
Naked eye
|
Mắt thường (không đeo kính)
|
Name of manufaturer
|
Tên nhà sản xuất
|
-
National Institute for Control of Vaccine and Biologicals (NICVB)
|
Viện kiểm định quốc gia vắc xin, sinh phẩm
|
-
National Institute of Drug Quality Control.
|
Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương
|
-
National Institute of Hygiene and Epidemiology (NIHE)
|
Viện vệ sinh dịch tễ trung ương
|
National institute of malariology parasitology and entomology (NIMPE)
|
Viện sốt rét ký sinh trùng côn trùng trung ương
|
Natural moisturizing factor
|
Chất làm ẩm tự nhiên
|
Nature and contents of container
|
Tính chất và dung lượng của bao bì đóng gói
|
Nausea
|
Buồn nôn
|
Necrolysis (disintegration and dissolution of dead tissue), toxic epidermal necrolysis
|
Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hoại tử biểu bì do ngộ độc
|
Necrosis
|
Hoại tử
|
Negative results, positive results
|
Kết quả âm tính, kết quả dương tính
|
NEOCEL® Microcrystalline Cellulose colloidal grades are water-dispersible, water-insoluble hydrocolloid products. It is used widely in pharmaceutical and food industries.
NEOCEL® is a co-dried blend of Microcrystalline Cellulose and specific grade Carboxymethylcellulose Sodium (NaCMC). Microcrystalline Cellulose is prepared by chemical depolymerization of highly-purified alpha cellulose.The crystalline portions of the fiber, after being subjected to wet mechanical processes, are co-processed with NaCMC to form the colloidal Microcrystalline Cellulose. NaCMC serves as a protective colloid and aids in the dispersion of the product.
|
Neocel là hỗn hợp 2 loại bột khô là Microcrystallin cellulose (tinh bột biến tính) và Carboxymethylcellulose sodium (NaCMC). Được tạo thành bằng phương pháp Depolymer hoá.
|
Nervousness
|
Lo lắng, bồn chồn
|
Neurologic
|
Thần kinh (thuộc về khoa thần kinh)
|
Neutral glass vial
|
Chai thủy tinh trung tính
|
Neutropenia (leukopenia in which the decrease is primarily in number of neutrophils (the chief phagocytic leukocyte)
|
Chứng giảm bạch cầu trung tính. Chứng giảm bạch cầu trong đó có sự giảm chủ yếu số lượng bạch cầu trung tính.
|
Neutrophil
|
Bạch cầu trung tính
|
Nitrogen inlet tube
|
ống dẫn khí Nitrogen
|
No adequate and well-controlled studies
|
Nghiên cứu chưa rõ ràng và chưa đầy đủ
|
No excipients used in this formula is from human and animal origin
|
Không có thành phần nào trong công thức có nguồn gốc từ con người hay động vật
|
No significant alternation (no significant change)
|
Không có thay đổi đáng kể
|
No.
|
Số thứ tự
|
Nomenclature
|
Danh pháp
|
Non-blur
|
Không nhùe
|
Nonerodible ocular insert
|
Giải phóng dược chất không do ăn mòn
|
Non-sloping
|
Không lệch
|
Non-specific assay
|
Phép định lượng không đặc hiệu
|
Non-sticky
|
Không dính tay
|
Not curdled
|
Không vón cục (tơi xốp)
|
Not foam
|
Không có bọt, không bị sủi bột
|
Not form part of
|
Không nằm trong
|
Not scratch
|
Không trầy xước
|
Note: for validation of impurity test procedures carried out during development, it may be necessary to consider the range around a suggested (probable) limit;
|
Ghi chú: Để thẩm định quy trình thử tạp chất được tiến hành trong phát triển sản phẩm có thể cần thiết phải cân nhắc khoảng xác định xung quanh một giới hạn đã được gợi ý.
|
Notes on retrospective validation and concurrent validation
|
Ghi chú về thẩm định hồi cứu và thẩm định đồng thời
|
Novel excipients
|
Các tá dược lạ
|
number of batches validated
|
Số lô được thẩm định
|
Number sign; Pound sign; Hash sign
|
#
|
Nutritional & vitamin supplemetation in adult
|
Bổ sung dinh dưỡng và vitamin
|
Nylon bag
|
Túi ni long
|
Obesity
|
Béo phì
|
Observation
|
Cảm quan, quan sát
|
Observe naked eye
|
Quan sát bằng mắt thường
|
Obtain
|
Thu được
|
Occasionally
|
Tần suất xảy ra, vừa
|
Oculo – guttae
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Odour
|
Mùi thơm
|
Of this stated amount on the label
|
So với lượng ghi trên nhãn
|
Off and on
|
Thỉnh thoảng, năm thì mười họa, chốc chốc lại.
|
Ohms
|
Đơn vị điện trở ôm
|
Ointments
|
Thuốc mỡ
|
Oleum arachidis
|
Dầu lạc
|
Oleum jecoris
|
Dầu cá
|
Oleum ricini
|
Dầu thầu dầu
|
On announcing
|
Về việc công bố
|
One half sign
|
1/2
|
One quarter sign
|
1/4
|
One that has been proven to do what it purport or is presented to do
|
Một quá trình đã được chứng minh là đảm bảo được những yêu cầu đặt ra
|
Opalescent solution
|
Màu trắng đục, màu trắng sửa
|
Open angle quote
|
<<
|
Open brace; Open curly bracket
|
{
|
Open brace; Open square brace
|
[
|
Open double quote; Open quote; Open inverted commas
|
”
|
Open parenthesis; Open paren
|
(
|
Open single quote
|
Dấu ngoặc đơn mở ‘
|
Operations are carried out systematically
|
Các hoạt động phải được thực hiện một cách có hệ thống
|
Ophthalmic ointments
|
Thuốc mỡ tra mắt
|
Ophthalmic preparations
|
Chế phẩm dùng cho nhãn khoa
|
Optics measuring machine
|
Máy đo quang
|
Optimization
|
Tối ưu hóa
|
Option 1
|
Phương án 1
|
Or to make the information from these studies available for verification post authorization by DRA according to national procedure
|
Hoặc cung cấp cho cơ quan quản lý dược những thông tin có được từ các nghiên cứu này để cơ quan quản lý đánh giá sau lưu hành tuân theo quy trình quốc gia
|
Oral contraceptive drug
|
Thuốc tránh thai đường uống
|
Oral solid dosage forms
|
Các dạng bào chế rắn để uống
|
Oral suspension
|
Hỗn dịch uống
|
Orange attar
|
Tinh dầu cam
|
Ordorless and tasteless
|
Không mùi, không vị
|
Organic solvents
|
Dung môi hữu cơ
|
Organizations having drug licensed to trade
|
Các đơn vị có thuốc được lưu hành
|
Organoleptic properties
|
Tính chất cảm quan
|
Original standard solution
|
Dung dịch chuẩn gốc
|
Osteoarthritis
|
Bệnh viêm xương khớp mạn tính
|
Osteomyelitis
|
Viêm tủy xương
|
Other selected component(s)
|
Một hay nhiều thành phần được lựa chọn khác
|
Other types of changes that would have significant impact on the quality of the finished product would require prior regulatory approval.
|
Những dạng thay đổi khác có ảnh hưởng rõ rệt tới chất lượng thành phẩm cần có sự đồng ý của cơ quan quản lý trước khi thay đổi
|
Others; please specify
|
Dạng khác, yêu cầu nêu rõ
|
Otitis media
|
Viêm tai giữa
|
Outside face
|
Mặt bên ngoài
|
Outside hives
|
Chứng ngoại ban
|
Overages (%)
|
Phần trăm hư hao nguyên liệu trong quá trình sản xuất.
|
Overdose and special antidotes
|
Quá liều và cách xử trí
|
Overlaid
|
Phủ lên (che phủ)
|
Oversee, administer
|
Giám sát, trông nom
|
Ovular
|
Hình trứng
|
Oxidant impurities, oxidizing substances
|
Tạp chất oxy hóa
|
Pack insert, leaflet
|
Hướng dẫn sử dụng, tờ rơi, tờ đơn
|
Packing
|
Đóng gói
|
Paddle apparatus
|
Máy cánh khuấy
|
Pallor
|
Nhợt nhạt, xanh xao
|
Pancreatitis
|
Viêm tủy
|
Paragonimiasis
|
Bệnh sán lá phổi
|
Pasta dermica
|
Thuốc mỡ đặc, hay bột nhão bôi da
|
-
Pasteur institute in Ho Chi Minh City
-
|
Viện Pasteur thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Viện Pasteur Nha Trang
|
Patient impaired renal
|
Bệnh nhân suy thận
|
Patients with a history of hypersensitivity to penicillin
|
người bệnh có tiền sử quá mẫn với penicilin
|
Peak
|
Pic trong sắc ký đồ
|
Peak purity tests may be useful to show that the analyte chromatographic peak is not attributable to more than one component (e.g., diode array, mass spectrometry)
|
Các phép thử độ tinh khiết của đỉnh cũng rất hữu ích để chỉ ra rằng đỉnh sắc ký của chất phân tích không chứa nhiều hơn một thành phần (ví dụ phép thử độ tinh khiết bằng detector dãy di-ốt, detector khối phổ)
|
Pemphigus
|
Bệnh Pemfigut
|
Peptone
|
|
Per descensum
|
Còn gọi là phương pháp hòa tan quay vòng, phương pháp hòa tan tử trên xuống
|
Percent sign
|
%
|
Percentage deviation
|
Phần trăm chênh lệch
|
Perceptible appearance
|
Hình thức cảm quan
|
Perceptible character
|
Tính chất cảm quan
|
Percolates through, Flow through
|
Chảy qua
|
Perform
|
Thực hiện
|
Periarteritis
|
Viêm quanh động mạch
|
Perinatal period
|
Thời kỳ chu sinh. Thời kỳ mang thai từ tháng thứ 5 đến tháng thứ 8.
|
Perinatal toxicity
|
Độc tính với bào thai giai đoạn chu sinh (từ tháng thứ 5 đến tháng thứ 8)
|
Period; Dot, Full stop; Decimal point
|
Dấu chấm
|
Personally
|
Đối với ai, về phần ai
|
Pessaria
|
Hình lưới
|
Petechiae
|
Đốm xuất huyết
|
|