Nguyen hoang cuong



tải về 0.93 Mb.
trang3/11
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2017
Kích0.93 Mb.
#32836
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

Defining the functions, tasks, powers and orgaizational structure of the Ministry of Health

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế

Definitions

Các khái niệm

Deimos

Là con trai của thần chiến tranh Ares và nữ thần Aphrodite, là hiện thân của sự kinh hoàng, Deimos cũng là một trong các vệ tinh của sao hỏa.

Delitement macrogranulaire

Rã hạt to

Delitement microgranulaire

Rã hạt nhỏ

Delitement micronise

Rã keo (hay ra tiểu phân mịn)

Demonstrate

Xác định

Department of Health – Ministry of Communications and Transport

Cục Y tế Bộ giao thông vận tải

Department of Health – Ministry of Public Security

Cục Y tế - Bộ Công An

Department of Health of provinces, cities

Sở Y tế các tỉnh, thành phố

Department of Legislation – Ministry of Health

Vụ Pháp chế

Department of traditional medicine – Ministry of Health

Vụ Y dược cổ truyền

Depression

Trầm cảm

Derivative of

Dẫn xuất của, dẫn chất của

Derma, corium

Lớp trung bì

Description

Hình thức, mô tả

Desiccant

Chất hút ẩm

Design and conduct of studies

Thiết kế và thực hiện nghiên cứu

Destruction hemoglobin process

Quá trình tiêu hóa hemoglobin

Details of analytical methods (reference to the dossier)

Phương pháp phân tích chi tiết (tham khảo trong hồ sơ)

Details of batches

Chi tiết các lô

Details of methods for recording and evaluation of results

Chi tiết cách ghi lại và đánh giá kết quả

Details of validation

Chi tiết về thẩm định

Detection Limit= DL

Giới hạn phát hiện

Development pharmaceutics report

Báo cáo quá trình phát triển sản phẩm, Báo cáo phát triển dược học

Devoid of trace

Không còn vết tích (không còn dấu vết)

Diarrhea

Tiêu chảy

Dilute

Pha loãng

Dilute acid

Acid loãng

Dilute solution

Dung dịch loãng

Dilution

Độ pha loãng

Dimension of grain

Kích thước hạt

Dimension of hole on sieve

Kích thước lỗ mắt rây

Diode array

Phép thử độ tinh khiết bằng detector day diot

Discussion on deviations and out of specification results

Bàn luận về độ lệch và kết quả nằm ngoài tiêu chuẩn

Disease be prevented

Khỏi bệnh

Disintegrants

Nhóm tá dược rã

Disintegration

Độ rã

Disintegration agent

Tá dược rã

Disintegration testing machine

Máy thử độ rã

Disintegration Time

Thời gian rã

Disorder characterized by eosinophilia

Các rối loạn đặc trưng bởi tăng bạch cầu ưa eosin trong máu

Dispersion

Sự phân tán, độ phân tán

Dissolution

Độ hòa tan, Hòa tan

Dissolution test

Thử độ hòa tan

Dissolution tester

Thiết bị thử độ hòa tan

Dissolution testing machine

Máy thử độ hòa tan

Distilled water

Nước cất

Distinct aroma and pleasant

Mùi thơm đặc trưng dễ chịu

Distribution

Phân bố

Dizziness, giddiness

Hoa mắt, chóng mặt

Document submission (tick if submitted)

Những tài liệu được nộp (đánh dấu vào ô tài liệu nộp)

Dollar sign

$

Domestic drug’s name

Tên thuốc sản xuất trong nước

Dosage as line, divide dose line

Vạch phân liều, vach chia lieu

Double slash

//

DRA = the Drug Regulatory Authority

Cơ quan quản lý dược

Drinkable ampoules

Dạng ống uống

Drug Administration of Vietnam

Cục quản lý dược Việt Nam

Drug delivery systems

Hệ cung cấp thuốc. Phạm vi trong cơ thể.

Drug is given as oral

Dùng thuốc theo đường uống, thuốc dùng theo đường uống.

Drug registration

Hồ sơ đăng ký thuốc

Drug systemic bioavailability

Sinh khả dụng hệ thống của thuốc

Dry airy place

Để nơi khô thoáng

Dry mixing

Trộn khô

Dry place

Nơi khô

Drying

Làm khô, sấy khô

Duly completed

Hoàn toàn đúng đắn

Duration, interval

Khoảng thời gian

Each of these validation characteristics is defined in the Glossary

Các chỉ tiêu thẩm định này đã được định nghĩa trong phần giải thích các thuật ngữ.

Ecchymoses

Vết bầm máu

Echinococcus

Bệnh do sán dài

Edema

Sự phù nề

Effect of antioxidants, solvents, chelating agents, type/concentration of anti-microbial agents

ảnh hưởng của chất chống oxy hóa, dung môi, chất tạo phức chelat, loại/nồng độ của chất kháng khuẩn

Effect of pH and other parameters

ảnh hưởng của pH và các thông số khác

Effervescent tablet

Viên nén sủi, viên sủi

Efficacy

Hiệu lực, có hiệu lực

EG_Eosinophilic Gastroenteritis

Viêm dạ dày ruột do tăng bạch cầu ái toan, viêm dạ dày ruột do tăng bạch cầu ưa eosin

Electrical weight/ electrical scale

Cân điện tử

Elimination

Thải trừ

Elimination

Thải trừ

Ellipsis; Dot dot dot



Elute

Tách rửa, rửa giải

Em dash



__

Embryo fetal toxicity

Độc tính với bào thai giai đoạn đầu

Emergency contraception

Biện pháp ngừa thai khẩn cấp

Empirical Formula

Công thức hóa học

Empirical research

Nghiên cứu thực nghiệm

Empty capsule

Nang rỗng

EMS_Eosinophilia-Myalgia Syndrome

Hội chứng đau cơ tăng eosin, hội chứng đau cơ do tăng eosin

En dash

-

Enclosures

Tài liệu đính kèm

Endothelium

lớp nội mô

Endothermic

Hòa tan thu nhiệt

Endotoxin

Nội độc tố

Enhancer or promotor

Chất làm tăng hấp thu

Eosinophile

Bạch cầu ái toan

Eosinophilia

Chứng tăng bạch cầu ưa eosin. Chứng tăng bạch cầu gây ra dị ứng và ký sinh trùng

Eosinophilia

Tăng bạch cầu ái toan. Tăng bạch cầu ưa acid, còn gọi là tăng bạch cầu ưa eosin.

EPI, Expanded immunization

Tiêm chủng mở rộng

Epiderma

Lớp biểu bì (thượng bì)

Epilepsy

Động kinh

Epithelium

Lớp biểu mô

Equal

Dấu bằng

Equal sign

=

Erodible ocular insert

Giải phóng dược chất theo cơ chế ăn mòn

Eruption, rash

Phát ban

Erythema multiform

Ban đỏ đa dạng

Erythrocyte

Hồng cầu

Erythrocyte form

Thể hồng cầu

esentially similar products

Dược phẩm tương đồng

Evaluate, verify

Đánh giá

Evaluation of data including comparison against acceptable criteria

Đánh giá số liệu, so sánh với chỉ tiêu chấn nhận

Statistical process control analysis

Phép phân tích thống kê trong kiểm nghiệm

Evaporate

Bay hơi, bốc hơi

Evidence

Bằng chứng, chứng cớ

Examples of control variables and test attributes in the munufacture of commonly available pharmaceutical dosage form

Các ví dụ về các thông số biến thiên cần kiểm soát và các chỉ tiêu của phép thử trong sản xuất các dạng bào chế thông thường

Exception

Ngoại lệ

Excipient

Tá dược

Exclamation mark

Dấu cảm thán, dấu chấm than !

Exclamation point

Dấu chấm phẩy ;

exfoliative dermatitis

Còn gọi là: viêm da bong

Exoerythrocytic form

Thể ngoại hồng cầu

Exogamy

Chế độ ngoại hôn

Exothermic

Hòa tan tỏa nhiệt

Experimental pharmacology

Dược lý học thực nghiệm

Facial skin care

Chăm sóc da mặt

Fascioliasis

Bệnh sán lá gan lợn

Fatty oils

Dầu béo

Filariasis

Bệnh giun chỉ

Fill volume

Thể tích đóng gói

Fillers

Nhóm tá dược độn

Film coating machine

Máy bao phim

Filter

Lọc

Final verification

Bước xác minh cuối cùng

Fine

Mịn

Fine powder

Bột mịn

Fineness of powder

Độ mịn của bột

Finished product specification (release)

Tiêu chuẩn thành phẩm (tiêu chuẩn xuất xưởng)

Finished product: the product that has undergone all stages of production and quality control, including packaging in its final container and labelling.

Thành phẩm: sản phẩm đã trải qua tất cả các công đoạn sản xuất và kiểm tra chất lượng, kể cả công đoạn đóng gói cuối cùng và dán nhãn

First pass metabolism

Chuyển hóa qua gan lần thứ nhất (còn gọi là chuyển hóa do hấp thu, hay chuyển hóa trước khi vào tuần hoàn)

Flavoring agent

Chất tạo mùi vị

Flow – chat manufacturing process

Lưu đồ quy trình sản xuất, sơ đồ quy trình sản xuất

Flow activators

Tá dược làm tăng sự chảy

Fluffy White Powder

Bột trắng mịn

Fluid bed dryer GHIBLI 100

Tủ sấy tầng sôi GHIBLI 100, máy sấy tầng sôi

Fluid mosaic model

Mô hình khảm lỏng

For ASEAN requirement : all data related to the validation characteristics should be submitted to the Drug Regulatory Authority together with the respective acceptance criteria

Theo yêu cầu của ASEAN : tất cả các dữ liệu liên quan đến các chỉ tiêu thẩm định cùng với các chỉ tiêu chấp nhận tương ứng phải nộp cho cơ quan quan lý dược phẩm.

For biotechnological and biological products, more extensive data may be required

Đối với sản phẩm công nghệ sinh học và sản phẩm có nguồn gốc sinh học, có thể yêu cầu nhiều dữ liệu hơn

For chromatographic procedures, representative chromatograms should be used to demonstrate specificity and individual components should be appropriately labelled

Đối với quy trình sắc ký, các sắc ký đồ đại diện nên được sử dụng để chứng minh tính đặc hiệu và từng thành phần riêng biệt phải được ghi lại rõ ràng

For content uniformity, covering a minimum of 70 to 130 percent of the test concentration, unless a wider more appropriate range, based on the nature of the dosage form (e.g., metered dose inhalers), is justified

Đối với độ đồng đều hàm lượng: Trong khoảng từ 70 -130% nồng độ thử trừ trường hợp do bản chất của dạng bào chế (ví dụ ống hít định liều) thì cần khoảng xác định thích hợp rộng hơn.


For critical separations, specificity can be demonstrated by the resolution of the two components which elute closest to each other

Đối với giới hạn của phân tách trong sắc ký, chia tách quan trọng, tính đặc hiệu có thể được chứng minh bằng độ phân giải của hai thành phần được rửa giải gần nhau nhất

For dissolution testing: ± 20% over the specified range; e.g., if the specifications for a controlled released product cover a region from 20%, after 1 hour, up to 90%, after 24 hours, the validated range would be 0-110 % of the label claim


tải về 0.93 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương