Nguyen hoang cuong



tải về 0.93 Mb.
trang10/11
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2017
Kích0.93 Mb.
#32836
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11
risk minimization

Giảm thiểu nguy cơ

international birth date

Ngày sinh quốc tế của thuốc

day zero

Ngày số không

case-control study

Nghiên cứu bệnh chứng

cohort study

Nghiên cứu thuần tập

important risk

Nguy cơ quan trọng

potential risk

Nguy cơ tiềm ẩn

identified risk

Nguy cơ đã biết

unexpected adverse reaction

Phản ứng có hại ngoài dự kiến

suspected unexpected serious adverse reaction – SUSAR

Phản ứng có hại nghiêm trọng ngoài dự kiến

spontaneous reporting – SR

Phương pháp báo cáo tự nguyện

targeted spontaneous reporting – TSR

Phương pháp báo cáo tự nguyện có chủ đích

risk management

Quản lý nguy cơ

medication error – ME

Sai sót liên quan đến thuốc

side effect

Tác dụng phụ

cohort event monitoring – CEM

Theo dõi biến cố thuần tập

missing information

Thông tin còn thiếu

clinical trials

Thử nghiệm lâm sàng

Suprabioavailability

Sinh khả dụng vượt trội

Manufacture of the Finished Dosage Form

Sản xuất các dạng thuốc

Structure and Content of Clinical Study Reports

Bố cục và nội dung của báo cáo nghiên cứu lâm sàng

General Considerations for Clinical Trials

Xem xét tổng quát cho các thử nghiệm lâm sàng

Statistical Principles for Clinical Trials (ICH topic E9)

Nguyên tắc thống kê trong thử nghiệm lâm sàng

Choice of Control Group in Clinical Trials (ICH topic El 0)

Lựa chọn nhóm đối chứng trong thử nghiệm lâm sàng

Multisource (Generic) Pharmaceutical Products: Guidelines on registration Requirements to establish Interchangeability (WHO)

Dược phẩm đa nguồn gốc (thuốc generic): Hướng dẫn về yêu cầu đăng ký để thiết lập khả năng thay thế lẫn nhau (WHO)

steady – state

trạng thái ổn định

Pilot

thí nghiệm thăm dò

Washout

Giai đoạn rửa giải (thời gian nghỉ giữa 2 giai đoạn

Investigation of Chiral Active Substances

Nghiên cứu các hoạt chất bất đối

full production batch

qui mô thực tế

two one-sided test

phương pháp hai test một phía

Cmax

Nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương

Cmin

Nồng độ thuốc tối thiểu trong huyết tương

Cav

Nồng độ thuốc trung bình trong huyết tương

Tmax

Thời gian đạt nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương

AUCt

Diện tích dưới đường cong từ khi dùng thuốc đến thời điểm t

AUC

Diện tích dưới đường cong được ngoại suy đến vô cùng

AUC

AUC trong một khoảng liều ở trạng thái ổn định

MRT

Thời gian lưu trú trung bình

Aet

Lượng thuốc bài tiết tích lũy trong nước tiểu từ khi dùng thuốc đến thời điểm t

Ae

Lượng thuốc bài tiết tích lũy trong nước tiểu được ngoại suy đến vô cùng

T1/2

Thời gian bán thải huyết tương

(Cmax – Cmin)/ Cav

Độ Dao động (Fluctuation)

(Cmax-C min) /Cmin

Độ chuyển dịch (Swing)

Acceptance Criteria

Tiêu chuẩn chấp nhận

Aneuploidy

Hiện tượng lệch bội lẽ

Approval

Phê duyệt

Audit Certificate

Chứng nhận thanh tra

Audit report

Báo cáo thanh tra

Audit trail

Bằng chứng thanh tra

Base substitution

Thay thế bazơ

Biological activity

Hoạt tính sinh học

Biological product

Sản phẩm sinh học

Biotechnological product

Sản phẩm công nghệ sinh học

Blinding/masking

Nghiên cứu mù/ Mặt nạ

Bracketing

Khoảng quan trắc

Bridging data package

Bộ dữ liệu bắc cầu

Bridging study

Nghiên cứu bắc cầu

Calibration

Hiệu chuẩn

Case report form

Mẫu báo cáo dữ liệu (CRF)

Cell proliferation

Sinh sản tế bào

Cell substrate

Cơ chất tế bào

Change control

Kiểm soát sự thay đổi

Clastogen

Clastogen

Climatic zones

Vùng khí hậu

Zone I: temperate

Zone II: sub-tropical, with possible high humidity

Zone III: hot and dry

Zone IV: hot and humid

Vùng I: ôn đới

Vùng II: cận nhiệt đới, có thể có độ ẩm cao

Vùng III: nóng và khô

Vùng IV: nóng và ẩm



Cloning efficiency

Hiệu quả tạo dòng vô tính

Commitment batches

Lô cam kết

Comparator (product)

Sản phẩm (thuốc) so sánh

Complete clinical data package

Bộ dữ liệu lâm sàng hoàn chỉnh

Compliance (in relation to trials)

Tuân thủ (liên quan tới các thử nghiệm)

Concurrent validation

Thẩm định đồng thời

Confidentiality

Sự bảo mật

Container-Closure system

Hệ bao bì kín

Container labelling

Nhãn trên bao bì

Contaminants

Chất tạp nhiễm

Contract Research Organization (CRO)

Tổ chức nghiên cứu theo hợp đồng (CRO)

Coordinating Committee

Uỷ ban điều phối

Coordinating investigator

Nhà điều phối nghiên cứu

Country of Origin

Nước xuất xứ

Critical Manufacturing Process

Quy trình sản xuất quan trọng

Culture confluency

Mật độ tế bào nuôi cấy

Cytogenetic evaluation

Đánh giá di truyền học tế bào

Degradation products

Sự phân huỷ sản phẩm

Detection limit

Giới hạn phát hiện

Direct access (in relation to clinical trials)

Tiếp cận trực tiếp (liên quan đến thử nghiệm lâm sàng)

DNA adduct

Tạo dẫn chất với ADN

DNA repair

Sửa chữa ADN

DNA strand breaks

Đứt sợi AND

Dose regimen

Chế độ liều

Drug product

Thành phẩm thuốc

Drug substance

Dược chất

Effectiveness

Hiệu quả

Efficacy

Hiệu lực

Ethinic factors

Yếu tố chủng tộc

Expiry date

Hạn dùng

Extensive product testing

Kiểm nghiệm sản phẩm mở rộng

Extrapolation of foreign clinical data

Phép ngoại suy từ dữ liệu thử nghiệm lâm sàng nước ngoài

Frameshift mutation

Đột biến gây thay đổi trình tự

Gene mutation

Đột biến gen

Generic product

Sản phẩm Generic

Genetic endpoint

Tiêu chí nghiên cứu về di truyền học

Genetic toxicity, genetoxicity

Độc tính gen

ICH regions

Khu vực ICH (Thoả thuận Quốc tế về hoà hợp)

Immediate release dosage form

Dạng bào chế phóng thích nhanh

Impartial witness

Nhân chứng khách quan

Impermeable containers

Bao bì không thấm

Impurity

Tạp chất

Independent ethnics committee (IEC)

Uỷ ban đạo đức độc lập

Independent data-monitoring committee (IDMC) (data and safety monitoring board, monitoring committee, data monitoring committee)

Uỷ ban giám sát dữ liệu độc lập (IDMC) (Ban giám sát dữ liệu và tính an toàn, Uỷ ban giám sát, Uỷ ban giám sát dữ liệu)

Informed consent

Thông tin cho đối tượng tham gia và ký phiếu đồng ý (Informed Consent)

In-house primary reference material

Vật liệu đối chiếu sơ khởi tự sản xuất

In-house working reference material

Vật liệu đối chiếu vận hành tự sản xuất

Innovator pharmaceutical product

Dược phẩm phát minh đầu tiên

Installation qualification (IQ)

Kiểm tra lắp đặt (IQ)

Institution (medical)

Đơn vị thử lâm sàng (Institution (medical))

Institution review board (IRB)

Hội đồng xét duyệt (IRB)

Interchangeable pharmaceutical product

Dược phẩm thay thế

Interim clinical trial/study report

Báo cáo thử nghiệm/ Nghiên cứu Lâm sàng giữa kỳ

Intermediate precision

Tính chính xác trung gian

Internal environmental monitoring program

Chương trình giám sát Môi trường nội bộ

Investigational product

Sản phẩm nghiên cứu

Investigator

Nhà nghiên cứu

Laboratory scale batches

Lô quy mô phòng thí nghiệm

Letter of authorization

Thư Uỷ quyền

Linearity

Tuyến tính

Long term real time testing (in relation to stability)

Thử nghiệm dài hạn thời gian thực (liên quan đến độ ổn định)

Marketing authorization

Giấy phép lưu hành

Marketing authorization holder

Đơn vị sở hữu giấy phép lưu hành

Mass balance

Cân bằng khối lượng

Master cell bank

Ngân hàng tế bào chủ (MCB)

Master formula

Công thức gốc

Matrixing (in relation to stability)

Ma trận (liên quan đến Độ ổn định)

Medicinal product

Sản phẩm y học

Micronucleus

Vi nhân

Mitotic index

Chỉ số Phân bào

Multicenter trial

Thử nghiệm đa trung tâm

Multisource (generic) pharmaceutical product

Dược phẩm Nhiều nguồn (Generic)

National Regulatory Authority (NRA)/Certifying Authority

Cơ quan Quản lý Quốc gia (NRA) / Cơ quan cấp phép

New active substance

Hoạt chất Mới

New chemical entity

Hoá chất mới (NCE)

New chemical or biological API

Hoạt chất Hoá học hay Sinh học Mới

New molecular entity

Phân tử Mới

Numerical chromosome changes

Thay đổi Số Nhiễm sắc thể

Operation qualification

Thẩm định vận hành (OQ) [theo WHO]

Original medical record

Bệnh án Gốc

Package insert

Tờ Hướng dẫn Sử dụng

Patient information leaflet

Tờ Thông tin cho Bệnh nhân (PIL)

Parent-child/foetus report

Báo cáo trên bố mẹ-con cái/ Thai nhi

Performance qualification

Thẩm định qui trình thực hiện (PQ)

Pharmaceutical equivalence

Tương đương Dược học

Pharmaceutical product

Dược phẩm

Pilot scale batch

Lô Quy mô Thử nghiệm [theo QIAR]/

Plasmid

Plasmid [theo S2A]/

Point mutations

Đột biến Điểm

Polychromatic erythrocyte

Hồng cầu Đa sắc [theo S2A]/

Population pharmacokinetic methods

Phương pháp Dược động học theo tập hợp

Potency

Hoạt lực

Precision

Độ Chính xác

Primary batch

Lô Đầu tiên

Product owner

Chủ sở hữu sản phẩm

Process related impurities

Các tạp chất liên quan đến qui trình

Product licence holder

Đơn vị sở hữu giấy phép sản phẩm

Product-related impurities

Các tạp chất liên quan đến sản phẩm

Product-related substances

Các chất liên quan đến sản phẩm

Production batch



tải về 0.93 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương