Ngành Xây dựng giao thông và kho tàng bến bãi: Danh mục các công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Đây là danh mục các công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong Ngành Xây dựng giao thông và kho tàng bến bãi đã được Bộ lao động - Thương binh và xã hội công nhận, người lao động làm việc trong các công việc dưới đây được áp dụng và được hưởng chế độ về bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội.
Điều kiện lao động loại VI
1
Ngâm tẩm, bảo quản tà vẹt phòng mục bán tự động.
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm và độc hại do phải tiếp xúc trực tiếp với hoá chất độc mạnh (phenol) có nồng độ rất cao.
QĐ 1453/LĐTBXH
13/10/1995
2
Thợ lặn công trình.
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao.
QĐ 1629/LĐTBXH
26/12/1996
3
Quản lý và khai thác đèn biển trên quần đảo Trường Sa.
Thường xuyên chịu tác động của sóng, gió, ồn và khí hậu khắc nghiệt.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
Điều kiện lao động loại V
1
Làm mới, đại tu đường sắt.(Đặt đường sắt, mộc cầu, nề cầu)
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc.
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
2
Vận hành máy chèn đường sắt.
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn, rung lớn.
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
3
Bốc xếp thủ công ở các cảng.
Công việc thủ công, làm việc ngoài trời và rất nặng nhọc.
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
4
Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến bãi.
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công rất nặng nhọc.
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
5
Kích kéo lắp dầm thép trên cao.
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
6
Đổ bê tông, xây mố, trụ cầu.
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
7
Gia công cọc, ván thép; lắp nâng hạ dầm cao.
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
8
Phun cát tẩy rỉ.
Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung, ồn, bụi nồng độ rất cao.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
9
Vận hành máy đóng cọc xây dựng công trình.
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với dầu mỡ, ồn, tư thế lao động gò bó.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
10
Lái cẩu nổi thi công cầu và lao lắp dầm cầu.
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
11
Tán đinh ri vê kết cấu thép.
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, nóng, khí CO và CO2.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
12
Khoan nhồi bê tông tạo cọc móng trụ cầu; vận hành máy tạo vữa Ben-tô-nít vào lỗ khoan cọc nhồi.
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc với hoá chất và ồn.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
13
Làm việc dưới móng trụ cầu trong vòng vây cọc, ván thép.
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn .
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
14
Pha chế sơn và phun sơn hầm cầu.
Tiếp xúc hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
15
Hàn đối đầu các dầm cầu thép.
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, thường xuyên tiếp xúc với hơi khí độc.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
16
Sử dụng máy quang tuyến X chụp mối hàn dầm cầu, mặt cầu thép.
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động trực tiếp của tia rơn ghen.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
17
Đào đất, đá hạ giếng chìm bằng thủ công.
Lao đông thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn và bụi.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
18
Phá đá, phá trụ cầu, phá dầm cầu dưới nước.
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
19
Vận hành máy trộn bê tông nhựa nóng (không có buồng điều khiển)
Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn, rung mạnh, hơi khí độc và bụi nhiều.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
20
Cấp nhựa cho máy nấu nhựa bằng thủ công.
Rất nặng nhọc, độc hại và nóng.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
21
Nấu, tưới nhựa nóng vá láng mặt đường bằng thủ công.
Nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi, khí, bụi độc và bức xạ nhiệt.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
22
Xây dựng, lắp ráp, sửa chữa thiết bị, công trình hải đăng, đèn đảo.
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
23
Quản lý và khai thác đèn biển trên các đảo và cửa biển.
Chịu tác động của sóng, gió và khí hậu khắc nghiệt.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
24
Gạt than, phân bón rời dưới hầm tàu biển, tàu sông, xà lan.
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, tư thế lao động gò bó.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
25
Thợ lặn căn kê tàu
Lao động nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
26
Sơn, cạo rỉ đấy tàu.
Lao động nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, hôi thối.
Thường xuyên làm việc ngoài trời, trên sông nước, môi trường hôi thối, bẩn thỉu.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
28
Thắp đèn ở các phao trên luồng hàng hải, cửa sông, vùng hồ, dọc theo các sông có vận tải thuỷ.
Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, rung lắc, tư thế lao động gò bó.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
29
Thợ sắt, thợ hàn sắt trên các công trình xây dựng và sửa chữa cầu.
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, rung, khí CO2, CO...
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
Điều kiện lao động loại IV
1
Sửa chữa, bảo dưỡng, duy tu cầu, đường sắt.
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, bụi.
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
2
Vệ sinh sân ga, vệ sinh toa xe ở các ga (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh).
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng của ồn và bụi bẩn.
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
3
Lái xe cần trục từ 20 tấn trở lên.
Công việc nặng nhọc, nóng.
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
4
Lái máy ủi.
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi.
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
5
Trực trạm quản lý đường sông, ven biển, lòng hồ.
Lưu động trên sông, công việc nặng nhọc.
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
6
Lái cẩu điện, cẩu diezen ở cảng.
Chịu tác động của ồn, bụi và nóng.
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
7
Vận hành cẩu trục chân đế ở cảng.
Tiếp xúc thường xuyên với bụi và ồn rất cao.
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
8
Đúc bê tông dầm cầu dự ứng lực, cọc ống ly tâm.
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn cao, nóng và bụi
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
9
Hàn ống thép phục vụ cọc khoan nhồi.
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc (khí hàn).
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
10
Làm ván khuôn cấu kiện dầm cầu, mố trụ cầu, làm sắt cầu, cẩu cáp.
Lao động ngoài trời, nặng nhọc nguy hiểm.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
11
Điều khiển máy dầm bê tông, cấu kiện bê tông.
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn rung và bụi.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
12
Đúc đẩy bê tông dự ứng lực.
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
13
Vận hành trạm trộn bê tông nhựa nóng tự động (có buồng điều khiển).
Chịu tác động của ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
14
Vận hành máy nấu nhựa, máy sấy đá, nồi hơi bảo ôn trạm trộn bê tông nhẹa nóng.
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của hơi khí độc và nhiều bụi.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
15
Phục vụ trạm bê tông nhựa nóng (vận chuyển nguyên liệu, nhiên liệu, tháo bao bột đá vào băng chuyền, xúc và vận chuyển bột đá ở máy sấy thải ra, quét dọn dầu, than... quét dầu, phun dầu vào thùng xe chở bê tông nhựa nóng.
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với hơi lhí độc, bụi.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
16
Sửa chữa cơ khí thiết bị tại trạm trộn bê tông nhựa nóng.
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi, khí, bụi độc.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
17
Lái các loại xe lu lăn đường.
Nặng nhọc, ồn, rung, nóng và bụi nhiều.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
18
Điều khiển xe máy ép hơi thổi bụi mặt đường, xe phun nhựa nóng, máy trải thảm bê tông nhựa nóng.
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung, bụi, hơi khí độc và nóng.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
19
Cuốc, xúc bùn, san mặt đường theo máy trải thảm bê tông nhựa nóng.
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, hơi khí độc.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
20
Sản xuất bê tông, nhựa đường, nhũ tương.
Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi đá, hơi khí độc (hyđrôcacbua axít và các chất phụ gia khác).
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
21
Duy tu, sửa chữa cầu, đường bộ
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
22
Nhân viên hoa tiêu.
Làm việc trong buồng lái trên tàu biển, luôn đứng suốt hành trình dẫn tàu, tập trung quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
23
Đóng bao phốt phát, aparít, phân lân, urê,... ở các kho, bến, bãi, cảng sông, cảng biển, ga đường sắt.
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi độc.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
24
Trắc địa địa hình, địa chất khảo sát đường bộ, đường sông và đường biển.
Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động, chịu tác động của bụi, mưa nắng.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
25
Sửa chữa, lắp đặt hệ thống điện, đường ống trong hầm tàu thuỷ.
Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
26
Hoả công dưới hầm tàu thuỷ, xà lan.
ảnh hưởng nóng, ồn, thiếu dưỡng khí.
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
27
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật đóng, sửa chữa tàu, thuyền ở các bến cảng.
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó.
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
28
Sản xuất Matít để xảm vỏ tàu gỗ.
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất.