NGÂn hàng câu hỏi kiểm tra và ĐÁP ÁN ĐÀo tạo ngưỜi lái phưƠng tiện hạng nhất I. Phần pháp luật gtđTNĐ



tải về 194.59 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích194.59 Kb.
#30133
NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN

ĐÀO TẠO NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN HẠNG NHẤT

I. PHẦN PHÁP LUẬT GTĐTNĐ

1- Khi hai phương tiện có động cơ đi cắt hướng nhau có nguy cơ va chạm, phải tránh và nhường đường theo nguyên tắc:

a. Nhìn thấy phương tiện khác bên mạn trái của mình thì phải nhường đường.



b. Nhìn thấy phương tiện khác bên mạn phải của mình thì phải nhường đường.

c. Nhìn thấy phương tiện khác ngay phía trước mũi của phương tiện mình.

d. Tất cả các đáp án trên.
2- Hai phương tiện đi đối hướng gặp nhau có nguy cơ va chạm, phải tránh và nhường đường theo nguyên tắc:

a. Phương tiện đi ngược nước phải nhường đường cho phương tiện đi xuôi nước.

b. Phương tiện đi xuôi nước phải nhường đường cho phương tiện đi ngược nước.

c. Tránh nhau về phía mạn trái của mình.

d. Tất cả các đáp án trên.


3- Hai phương tiện đi đối hướng gặp nhau có nguy cơ va chạm, phải tránh và nhường đường theo nguyên tắc:

a. Phương tiện thô sơ phải tránh và nhường đường cho phương tiện có động cơ.

b. Phương tiện có động cơ công suất nhỏ phải tránh và nhường đường cho phương tiện có động cơ công suất lớn.

c. Phương tiện đi một mình phải tránh và nhường đường cho đoàn lai.



d. Tất cả các đáp án trên.
4- Hai phương tiện đi đối hướng gặp nhau có nguy cơ va chạm, phải tránh và nhường đường theo nguyên tắc:

a. Phương tiện thô sơ phải tránh bè.

b. Bè phải tránh phương tiện có động cơ.

c. Mọi phương tiện phải tránh bè.

d. Tất cả các đáp án trên.


5- Trong trường hợp nước đứng, hai phương tiện đi đối hướng gặp nhau có nguy cơ va chạm, phải tránh và nhường đường theo nguyên tắc:

a. Phương tiện phát tín hiệu xin đường trước được quyền ưu tiên.

b. Phương tiện phát tín hiệu xin đường sau được quyền ưu tiên.

c. Tránh nhau về phía mạn phải của mình.

d. Tất cả các đáp án trên.


6- Phương tiện xin vượt không được vượt trong những trường hợp:

a. Nơi có báo hiệu cấm vượt.

b. Phía trước có phương tiện đi ngược lại hay có chướng ngại vật.

c. Nơi luồng giao nhau, luồng cong gấp.



d. Tất cả các đáp án trên.
7- Một tiếng còi ngắn có ý nghĩa:

a. Đổi hướng đi sang phải.

b. Đổi hướng đi sang trái.

c. Đang chạy lùi.

d. Không thể nhường đường


8- Một tiếng còi dài lặp lại nhiều lần có ý nghĩa:

a. Sắp cập bến, rời bến, chào nhau.

b. Không thể nhường đường.

c. Đổi hướng đi sang phải.

d. Tín hiệu xin vượt.
9- Phương tiện bị vượt, nếu không thể cho vượt thì phát âm hiệu:

a. Hai tiếng ngắn.

b. Ba tiếng ngắn.

c. Bốn tiếng ngắn.



d. Năm tiếng ngắn nhanh, liên tiếp.
10- Hai chớp đèn ngắn có ý nghĩa:

a. Đổi hướng đi sang phải.



b. Đổi hướng đi sang trái.

c. Đang chạy lùi.

d. Phương tiện mất chủ động.

11- Phương tiện xin vượt phải phát âm hiệu:

a. Hai tiếng còi dài.



b. Một tiếng còi dài, lặp lại nhiều lần.

c. Ba tiếng còi dài.

d. Bốn tiếng còi dài.
12- Ba tiếng còi ngắn có ý nghĩa:

a. Sắp cập bến, rời bến, chào nhau.

b. Đổi hướng đi sang phải.

c. Đổi hướng đi sang trái.

d. Đang chạy lùi.

13- Ba tiếng còi ngắn, ba tiếng còi dài, ba tiếng còi ngắn có ý nghĩa:

a. Phương tiện mất chủ động.

b. Phương tiện bị mắc cạn.

c. Có người trên phương tiện bị ngã xuống nước.

d. Sắp cập bến, rời bến, chào nhau.
14- Hai tiếng còi ngắn có ý nghĩa:

a. Đổi hướng đi sang phải.



b. Đổi hướng đi sang trái.

c. Đang chạy lùi.

d. Phương tiện mất chủ động.
15- Một chớp đèn ngắn có ý nghĩa:

a. Đổi hướng đi sang phải.

b. Đổi hướng đi sang trái.

c. Đang chạy lùi.

d. Không thể nhường đường.


16- Báo hiệu luồng tàu đi gần bờ bên phải, ban đêm ánh sáng màu:

a. Đỏ

b. Vàng


c. Trắng

d. Xanh lục


17- Báo hiệu luồng tàu đi gần bờ bên trái, ban đêm ánh sáng màu:

a. Trắng


b. Đỏ

c. Vàng


d. Xanh lục
18- Báo hiệu giới hạn vùng nước phía bên trái luồng, ban đêm ánh sáng màu:

a. Trắng


b. Vàng

c. Đỏ


d. Xanh lục
19- Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn bên bờ phải của luồng tàu chạy, ban đêm ánh sáng màu:

a. Đỏ.

b. Xanh lục.

c. Trắng.

d. Vàng.
20- Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn bên bờ trái của luồng tàu chạy, ban đêm ánh sáng màu:

a. Đỏ

b. Xanh lục

c. Trắng


d. Vàng

21- Báo hiệu cửa luồng ra vào cảng, bến đặt bên trái, ban đêm ánh sáng màu:

a. Vàng


b. Xanh lục

c. Trắng


d. Đỏ

22- Phao tim luồng, ban đêm ánh sáng màu:

a. Xanh lục

b. Đỏ

c. Vàng


d. Trắng

23- Báo hiệu chuyển hướng luồng đặt bên bờ phải, ban đêm ánh sáng màu:

a. Vàng

b. Xanh lục

c. Trắng

d. Đỏ


24- Quản lý người, phương tiện, tài sản, các giấy tờ có liên quan đến phương tiện do mình lái là trách nhiệm của:

a. Thủy thủ

b. Người lái phương tiện

c. Thợ máy

d. Chủ hàng



25- Khi phương tiện sửa chữa phải kiểm tra, giám sát, nghiệm thu là trách nhiệm của:

a. Thủy thủ

b. Chủ hàng

c. Thợ máy

d. Người lái phương tiện



26- Loại A là phương tiện:

a. Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 50 tấn trở lên.

b. Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính dưới 50 sức ngựa.



c. Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 50 sức ngựa trở lên.

d. Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần dưới 50 tấn.
27- Loại B là phương tiện:

a. Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 50 tấn trở lên.

b. Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần dưới 50 tấn.

c. Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 50 sức ngựa trở lên.

d. Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính dưới 50 sức ngựa.
28- Loại C là phương tiện:

a. Bè có chiều dài trên 25 mét, chiều rộng trên 5 mét.

b. Bè có chiều dài đến 25 mét, chiều rộng đến 5 mét.



c. Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 50 tấn trở lên.

d. Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần dưới 50 tấn.


29- Loại E là phương tiện:

a. Bè có chiều dài trên 25 mét, chiều rộng trên 5 mét.

b. Bè có chiều dài đến 25 mét, chiều rộng đến 5 mét.

c. Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần dưới 50 tấn.

d. Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 50 tấn trở lên.
30- Báo hiệu nào thông báo vị trí có trạm bán xăng dầu:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4




31- Báo hiệu nào chỉ vị trí giới hạn bên bờ phải của luồng tàu chạy:

a. Phao 1



b. Phao 2

c. Phao 3

d. Phao 4

Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4


32- Báo hiệu nào chỉ vị trí giới hạn bên bờ trái của luồng tàu chạy:

a. Phao 1

b. Phao 2

c. Phao 3

d. Phao 4

Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4
33- Báo hiệu nào thông báo cấm tàu thuyền chạy buồm:

a. Biển 1

b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4

34- Báo hiệu nào thông báo cấm đi lại với tốc độ cao:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4


35- Báo hiệu nào thông báo cấm bơi lội:




a. Biển 1

b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4


36- Báo hiệu nào chỉ luồng tàu đi gần bờ và dọc theo phía bờ bên phải:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4
37- Báo hiệu nào chỉ luồng tàu đi gần bờ trái và dọc theo phía bờ bên trái:

a. Biển 1

b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4


38- Báo hiệu nào thông báo cấm tàu thuyền chạy buồm:

a. Biển 1

b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4

39- Báo hiệu nào chỉ chướng ngại vật đơn lẻ trên đường thủy rộng:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4


40- Báo hiệu nào định hướng phía bên phải của luồng:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4
41- Báo hiệu nào chỉ vị trí tim luồng:

a. Phao 1



b. Phao 2

c. Phao 3

d. Phao 4

Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4


42- Báo hiệu nào chỉ luồng chạy tàu chuyển hướng từ bờ phải sang bờ trái:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4

43- Báo hiệu nào thông báo cấm lướt ván:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3



d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4



44- Báo hiệu nào thông báo chiều rộng vùng nước phương tiện được phép neo đậu:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4


45-Báo hiệu nào báo cây số đường thủy nội địa:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4



46- Báo hiệu nào chỉ vị trí giới hạn vùng nước phía bên phải của luồng:

a. Phao 1



b. Phao 2

c. Phao 3



d. Phao 4

Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4


47- Báo hiệu nào thông báo cấm tàu thuyền quay trở:

a. Biển 1

b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4


48- Báo hiệu nào là chập tiêu tim luồng đặt bên bờ trái:

a. Biển 1

b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4
49- Báo hiệu nào thông báo cấm hoạt động thể thao:

a. Biển 1

b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4



50- Báo hiệu nào thông báo cấm rẽ trái:
a. Biển 1

b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4


51- Báo hiệu nào thông báo cấm các đoàn kéo, đẩy vượt nhau:

a. Biển 1

b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4


52- Báo hiệu nào định hướng phía bên trái của luồng ?

a. Biển 1

b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4
Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4

53- Báo hiệu nào chỉ luồng chạy tàu chuyển hướng từ bờ phải sang bờ trái:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4




54- Báo hiệu nào thông báo được phép đi qua:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3



d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4



55- Báo hiệu nào thông báo có bến phà, bến khách ngang sông:

a. Biển 1

b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4



56- Báo hiệu nào là chập tiêu tim luồng bờ phải:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4



57- Báo hiệu nào chỉ chướng ngại vật đơn lẻ trên đường thủy rộng:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4




58- Báo hiệu nào chỉ vị trí giới hạn vùng nước phía bên phải của luồng:

a. Phao 1



b. Phao 2

c. Phao 3



d. Phao 4

Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4


59- Báo hiệu nào thông báo cấm vượt:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3



d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4



60- Báo hiệu nào thông báo cấm phương tiện cơ giới:

a. Biển 1



b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4



61- Báo hiệu nào định hướng phía bên phải của luồng:

a. Biển 1

b. Biển 2

c. Biển 3

d. Biển 4

Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4

II. MÔN KINH TẾ VẬN TẢI

1: Hàng than được phân theo:

a. Phân loại theo hàm l­ượng cacbon

b. Phân loại theo độ hạt

c. Cả 2 loại a và b

d. Phân theo độ dẻo

2: Than phân theo hàm lượng cacbon gồm có:

a. Than bùn và Than mỡ (than béo)

b. Than non, than đá và than gầy

c. Than cám

d. Đáp án a và b

3: Than bùn là loại than:

a. Có màu đen nhạt hoặc màu đen chứa nhiều n­ước, khi đốt tỏa nhiều hơi và có nhiệt l­ượng thấp

b. Có màu trắng sáng, khi đốt tỏa nhiều hơi và có nhiệt l­ượng lớn

c. Là loại chứa cacbon hoàn toàn, dễ cháy, nhiều khói, thư­ờng cháy tự bốc lửa.

d. Tất cả đáp án trên

4: Than non và than đá là loại than:

a. Loại chứa cacbon hoàn toàn, dễ cháy, nhiều khói, th­ường cháy tự bốc lửa.

b. Loại than lấy trên bề mặt, có hàm lượng cacbon thấp

c. Có màu đen nhạt hoặc màu đen chứa nhiều n­ước, khi đốt tỏa nhiều hơi và có nhiệt lư­ợng thấp.

d. Loại than lẫn bùn, khó cháy và khó đốt

5: Than gầy là loại than:

a. Loại than cháy chậm ngọn lửa mạnh, ít khói, nhiệt lư­ợng lớn. Than có màu sắc sáng đen nhánh và lấp lánh như­ kim c­ương. Hàm l­ượng các bon có thể lên tới 96%.

b. Có màu trắng sáng, khi đốt tỏa nhiều hơi và có nhiệt l­ượng lớn.

c. Loại than lấy sâu trong lòng đất, khi bảo quản dễ gây cháy, nổ

d. Có màu đen nhạt hoặc màu đen chứa nhiều nư­ớc, khi đốt tỏa nhiều hơi và có nhiệt l­ượng thấp.

6: Than có những tính chất:

a. Tính đông kết và tính phân hóa, tính dễ cháy, dễ nổ, độc hại và gây ngứa, hiện tư­ợng than có nguồn nhiệt

b. Tính dễ cháy, dễ nổ, độc hại và gây ngứa

c. Hiện tư­ợng than có nguồn nhiệt

d. Tất cả đáp án trên

7: Than con gái có cỡ hạt:

a. Có cỡ hạt 35mm. 50mm

b. Cỡ hạt 50mm. 120mm

c. Cỡ hạt 6mm. 18mm

d. Cỡ hạt ≤ 10mm

8: Cách bảo quản hàng than:

a. Bãi để than có thể bằng xi măng, nhựa, đá hay nền đất với điều kiện là dễ thoát nư­ớc, có độ dốc nhất định và không có nguồn nư­ớc đọng

b. D­ưới bãi không có nguồn nhiệt hoặc đư­ờng dây điện đi qua.

c. Bãi thư­ờng đ­ược xây dựng ở cuối hư­ớng gió và cách xa các loại hàng khác ít nhất là 60m.

d. Tất cả đáp án trên

9: Những việc cần phải làm khi vận chuyển hàng than là:

a. Phải thư­ờng xuyên kiểm tra nhiệt độ hầm than, nếu nhiệt độ lên tới 40oC thì phải có biện pháp tản nhiệt.

b. Th­ường xuyên thông gió để thải khí độc, thải hỗn hợp khí than để tránh cháy nổ.

c. Với những chuyến đi dài ngày thì sau 5 ngày đầu phải tiến hành thông gió toàn bộ mặt ngoài, cứ 2 ngày thông gió một đợt, mỗi đợt 6h.

d. Tất cả đáp án trên

10: Khi vận chuyển than, nhiệt độ than lên tới bao nhiêu thì phải có biện pháp tản nhiệt:

a. 20oc

b. 30oc

c. 40oc

d. 50oc

11: Với những chuyến chở than đi dài ngày thì sau bao lâu phải tiến hành thông gió toàn bộ mặt ngoài:

a. Sau 4 ngày đầu, cứ 2 ngày thông gió một đợt, mỗi đợt 6h.

b. Sau 5 ngày đầu, cứ 2 ngày thông gió một đợt, mỗi đợt 6h.

c. Sau 6 ngày đầu, cứ 2 ngày thông gió một đợt, mỗi đợt 6h.

d. Sau 7 ngày đầu, cứ 2 ngày thông gió một đợt, mỗi đợt 6h.

12: Không nhận xếp hàng than xuống tàu khi than ở nhiệt độ:

a. 25oC trở lên

b. 30oC trở lên

c. 35oC trở lên

d. 40oC trở lên

13: Khi vận chuyển và bảo quản hàng l­ương thực tàu cần có điều kiện:

a. Tàu vận chuyển hàng lư­ơng thực phải khô, sạch, không bị nhiễm bụi bẩn, có dụng cụ che đậy khi cần thiết.

b. L­ương thực đ­ược đóng vào các bao (bao tải hoặc bao gai) trên đư­ờng đi phải thường xuyên kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm, không tiến hành xếp dỡ khi có trời mưa

c. Tiến hành xếp dỡ khi có trời m­ưa.

d. Đáp án a và b

14: Hàng xi măng có đặc điểm:

a. Dễ hút ẩm, hút n­ước và đông kết.

b. Dễ bị đổ vỡ

c. Dễ bị hút mùi và mất mùi

d. Dễ bị ẩm mốc.

15: Hàng xi măng có đặc điểm:

a. Hút ẩm, hút n­ước và đông kết.

b. Xi măng có lẫn 1% đư­ờng hay mật trở lên thì tính đông kết kém và có khi bị hỏng.

c. Xi măng bay bụi rất mạnh, vì thế nếu chở xi măng thể rời tỷ lệ hao hụt lên tới 20%.

d. Tất cả đáp án trên

16: Chiều cao tối đa khi xếp hàng xi măng bao xuống dư­ới tàu là:

a. Không quá 10 lớp đối với bao gai và 13 lớp đối với bao giấy.

b. Không quá 12 lớp đối với bao gai và 13 lớp đối với bao giấy.

c. Không quá 12 lớp đối với bao gai và 10 lớp đối với bao giấy.

d. Không quá 10 lớp đối với bao gai và 10 lớp đối với bao giấy.

17 : Khi vận chuyển xi măng cần chú ý:

a. Ph­ương tiện chở xi măng phải khô ráo, có đủ dụng cụ che đậy khi cần thiết.

b. Không xếp dỡ xi măng d­ưới trời m­ưa, nếu vận chuyển ở thể rời không xếp dỡ khi trời có gió to.

c. Không để xi măng ở gần hàng có tính bắt bụi, hàng đu­ờng, hàng mật lỏng và NH3

d. Tất cả đáp án trên

18 : Khi vận chuyển xi măng cần chú ý:

a. Ph­ương tiện chở xi măng phải phun nước thường xuyên để tránh bụi bẩn.

b. Không xếp dỡ xi măng d­ưới trời m­ưa, nếu vận chuyển ở thể rời không xếp dỡ khi trời có gió to.

c. Để xi măng ở gần hàng có tính bắt bụi, hàng đu­ờng, hàng mật lỏng và NH3

d. Tất cả đáp án trên

19 : Khi vận chuyển xi măng cần chú ý:

a. Ph­ương tiện chở xi măng phải khô ráo, có đủ dụng cụ che đậy khi cần thiết.

b. Xếp dỡ xi măng d­ưới trời m­ưa, gió to.

c. Để xi măng ở gần hàng có tính bắt bụi, hàng đu­ờng, hàng mật lỏng và NH3

d. Tất cả đáp án trên

20: Việc gì được phép làm khi vận chuyển hàng phân hóa học:

a. Phư­ơng tiện chở phân hóa học phải khô, có đủ dụng cụ che đậy khi cần thiết.

b. Không xếp dỡ phân hóa học d­ưới trời mư­a, khi xếp dỡ phải có công cụ mạng hang phù hợp.

c. Khi xếp hàng phân hóa học ở dư­ới tàu hay trong kho đều phải có đệm lót cách ly thành ph­ương tiện và nền kho.

d. Tất cả đáp án trên

21: Việc gì được phép làm khi vận chuyển hàng phân hóa học:

a. Phư­ơng tiện chở phân hóa học phải khô, có đủ dụng cụ che đậy khi cần thiết.

b. Không xếp dỡ phân hóa học d­ưới trời mư­a, gió to.

c. Phải có đệm lót cách ly quặng với thành ph­ương tiện..

d. Ý a và c

22: Trên đư­ờng vận tải nếu phát hiện hàng hóa thông thư­ờng không đúng với kê khai của ng­ười thuê vận tải thì ng­ười kinh doanh vận tải xử lý:

a. Báo cho ngư­­ời thuê vận tải biết và tiếp tục vận tải đến nơi trả hàng.

b. Báo cho ng­ười thuê vận tải biết và cho tàu dừng lại.

c. Báo cho ng­ời thuê vận tải biết và vận tải quay về nơi nhận hàng

d. Không báo cho ng­­ười thuê vận tải biết và tiếp tục vận tải đến nơi trả hàng.

23 : Nghĩa vụ và quyền của người thuê xếp dỡ là:

a. Chuẩn bị hàng hóa theo đúng hợp đồng đã thỏa thuận với ng­ời xếp dỡ.

b. Cung cấp các thông tin về hàng hóa cho ngư­ời xếp dỡ hàng hóa tr­ước khi xếp dỡ hàng hóa theo thỏa thuận với ng­ười xếp dỡ hàng hóa.

c. Yêu cầu bồi thư­ờng khi ngư­ời xếp dỡ hàng hóa không thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết với ng­ười xếp dỡ hàng hóa.

d. Tất cả đáp án trên

24: Ngư­ời kinh doanh vận tải không có nghĩa vụ:

a. Cung cấp phư­ơng tiện đúng chủng loại, đúng địa điểm, bảo quản hàng hóa trong quá trình vận tải và giao hàng hóa cho ng­ười nhận hàng theo thỏa thuận trong hợp đồng.

b. H­ướng dẫn xếp, dỡ hàng hóa trên ph­ương tiện

c. Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ hợp pháp về hàng hóa, đóng gói hàng hóa đúng quy cách, ghi ký hiệu, mã hiệu hàng hóa đầy đủ rõ ràng

d. Thông báo cho ng­ời thuê vận tải biết thời gian phư­ơng tiện đến cảng, bến và thời gian phư­ơng tiện đã làm xong thủ tục vào cảng, bến.

25: Ng­ười kinh doanh vận tải không đ­ược miễn bồi thư­ờng mất mát, hư­ hỏng hàng hóa, hành lý ký gửi, bao gửi trong các tr­ường hợp nào sau đây:

a. Do đặc tính tự nhiên khoặc khuyết tật vốn có của hàng hóa, hành lý ký gửi, bao gửi hoặc hao hụt ở mức cho phép.

b. Do việc bắt giữ hoặc c­ỡng chế của cơ quan nhà n­ớc có thẩm quyền

c. Do bị mất trộm

d. Do nguyên nhân bất khả kháng

26: Khi ng­ười kinh doanh vận tải phải chịu trách nhiệm bồi thư­ờng đối với hàng hóa mất mát, hư­ hỏng toàn bộ hoặc một phần thì mức bồi thư­ờng đư­ợc tính theo giá trị hàng hóa tại thời điểm:

a. Tại thời điểm mà hàng hóa đư­ợc giao cho ng­ười nhận hàng

b. Tại thời điểm ghi trên hóa đơn mua hàng

c. Tại thời điểm mà hàng hóa đ­ược giao cho ng­ười kinh doanh vận tải

d. Tại thời điểm mà hàng hóa bị mất mát, hư­ hỏng

27: Thời hạn để ng­ười kinh doanh vận tải bồi th­ường mất mát, hư­ hỏng hàng hóa của ngư­ời thuê vận tải hoặc thiệt hại liên quan đến tính mạng, sức khỏe của hành khách:

a. 30 ngày

b. 40 ngày

c. 50 ngày

d. 60 ngày

28: Nghành vận tải đường thủy nội địa có đăc điểm:

a. Tốc độ vận tải cao và giá thành thấp

b. Tốc độ vận tải thấp và giá thành cao

c. Tốc độ vận tải thấp và giá thành thấp

d. Tốc độ vận tải cao và giá thành cao

29: Các loại hàng xăng dầu, hóa chất, đông lạnh... được bảo quản ở:

a. Kho đặc biệt.

b. Kho bình thường

c. Ngoài bãi

d. Trong nhà

30: Dựa theo hình thức bên ngoài, hàng lương thực được xếp vào loại:

a. Hàng bao hòm kiện

b. Hàng thể rời

c. Hàng thể lỏng

d. Hàng mau hỏng

III. MÔN LUỒNG CHẠY TÀU

1: Sông Kinh Thầy thuộc hệ thống sông:

a. Hệ thống sông Thái Bình

b. Hệ thống sông, kênh miền Trung

c. Hệ thống sông Mê Kông

d. Hệ thống sông Đồng Nai

2: Sông Vàm Cỏ Đông thuộc hệ thống sông:

a. Hệ thống sông Thái Bình

b. Hệ thống sông Hồng

c. Hệ thống sông Mê Kông

d. Hệ thống sông Đồng Nai

3: Sông Bé thuộc hệ thống sông:

a. Hệ thống sông Thái Bình

b. Hệ thống sông Hồng

c. Hệ thống sông Mê Kông

d. Hệ thống sông Đồng Nai

4: Sông Hàm Luông thuộc hệ thống sông:

a. Hệ thống sông Thái Bình

b. Hệ thống sông Hồng

c. Hệ thống sông Mê Kông

d. Hệ thống sông Đồng Nai

5: Sông Bến Hải thuộc hệ thống sông:

a. Hệ thống sông, kênh miền Trung

b. Hệ thống sông Hồng

c. Hệ thống sông Mê Kông

d. Hệ thống sông Đồng Nai

6: Ngã ba Chanh là giao nhau của những con sông:

a. Sông Chanh, sông Bạch Đằng, sông Đá Bạch

b. Sông Chanh, sông Hồng, sông Phi Liệt

c. Sông Chanh, sông lai Vu, sông Thái Bình

d. Sông Thái Bình, sông Đáy, Sông Đào Nam Định

7: Ngã ba Độc bộ là giao nhau của những con sông:

a. Sông Đáy, sông Đào Nam Định

b. Sông Luộc, sông Hồng

c. Sông Hoàng Long, Sông Đáy

d. Sông Đáy, sông Đào Nam định, sông Hồng

8: Ngã ba Cầu (Phả Lại ) là giao nhau từ những con sông:

a. Sông Thái Bình, Sông Cầu , Sông Thương

b. Sông Cầu, sông Kinh Thầy, sông Phi Liệt

c. Sông Thái Bình , Sông Kinh Thầy, sông Cầu

d. Sông Kinh Thầy, sông Phi Liệt

9: Ngã ba Hưng Long là giao nhau của những con sông:

a. Sông Đào Nam Định, sông Hồng

b. Sông Đào Nam Định, sông Đáy

c. Sông Thái Bình, sông Chanh

d. Sông Phi Liệt, Sông Kinh Thầy

10: Ngã ba Kèo là giao nhau của những con sông:

a. Sông Kinh Môn, sông Kinh Thầy

b. Sông Phi Liệt, sông Kinh Thầy

c. Sông Thái Bình, sông Mạo Khê

d. Sông Chanh, sông Đá Bạc

11: Ngã ba Lấu Khê là giao nhau của những con sông:

a. Sông Thái Bình, sông Phi Liệt

b. Sông Thái Bình, sông Kinh Thầy

c. Sông Chanh, sông Bạch Đằng

d. Sông Đào Nam Định, Sông Đáy

12: Ngã ba Phương Trà là giao nhau của những con sông:

a. Sông Hồng, sông Luộc

b. Sông Thái Bình, sông Hồng

c. Sông Đáy, sông Đào Nam Định

d. Sông Chanh, sông Hồng

13: Ngã ba Núi Con Mèo ( Ngã ba Đụn) là giao nhau của những con sông:

a. Sông Phi Liệt, sông Mạo Khê, Sông Đá Bạch

b. Sông Phi Liệt, sông Đá Bạch, sông Chanh

c. Sông Kinh Thầy, sông Chanh

d. Sông Bạch Đằng, sông Mạo Khê

14: Sông Hồng chảy ra biển Đông ở cửa:

a. Cửa Ba Lạt.

b. Cửa Lạch Trường

c. Cửa Lạch Giang

d. Cửa Đáy

15: Sông Đáy chảy ra biển Đông ở cửa:

a. Cửa Ba Lạt.

b. Cửa Lạch Trường

c. Cửa Lạch Giang

d. Cửa Đáy

16: Sông Trà Lý chảy ra biển Đông ở cửa:

a. Cửa Ba Lạt.

b. Cửa Lạch Trường

c. Cửa Trà Lý

d. Cửa Đáy

17: Từ cảng Ninh Bình Đi cảng Nam Đinh qua những con sông:

a. Sông Đáy, sông Đào Nam Định

b. Sông Đáy, sông Chanh

c. Sông Đào Nam Định, sông Thái Bình

d. Sông Hồng, Sông Đáy

18: Từ cảng Điền Công đến cảng Phả Lại qua những con sông:

a. Sông Đá Bạch, sông Phi Liệt, sông Kinh Thầy, sông Thái Bình

b. Sông Đá Bạch, sông Phi Liệt, sông Đào Nam Định

c. Sông Đá Bạch, sông Phi Liệt, sông Hồng

d. Sông Đá Bạch, sông Phi Liệt, sông Chanh

19: Sông Chanh chảy ra biển Đông ở cửa:

a. Cửa Thái Bình

b. Cửa Nam Triệu

c. Cửa Lạch Giang

d. Cửa Lạch Huyện

20: Sông Cấm chảy ra biển Đông ở cửa:

a. Cửa Thái Bình

b. Cửa Nam Triệu

c. Cửa Lạch Giang

d. Cả 3 đáp án trên đều sai

21: Sông Lạch Tray chảy ra biển Đông ở cửa:

a. Cửa Đáy

b. Cửa Lạch Trường

c. Cửa Lạch Giang

d. Cả 3 đáp án trên đều sai

22: Thông thường đối với tất cả các sông và kênh có dạng thẳng thì thường:

a. Ở giữa sông cạn, độ dốc của hai bờ sông gần bằng nhau

b. Ở giữa sông sâu, độ dốc của hai bờ sông gần bằng nhau

c. Ở giữa sông sâu, độ dốc của hai bờ sông khác nhau

d. Ở giữa sông sâu, xuất hiện bờ lở và đối diện là bờ bồi

23: Phương tiện thủy khi đi trên sông gặp dòng chảy xoáy trục ngang thường:

a. Bị mất lái.

b. Bị mất thăng bằng, lệch hướng.

c. Bị hất tàu lên, lệch hướng.

d. Bị chúi lái, lệch hướng.

24: Trường hợp gặp xoáy mạnh thì:

a. Phải chạy quanh dòng chảy xoáy.

b. Phải cố tránh hoặc chỉ bám phía ngoài dòng chảy xoáy.

c. Phải cố tránh hoặc chỉ bám phía trong dòng chảy xoáy.

d. Phải bám tâm dòng chảy xoáy.
25: Từ Bến Nhà Rồng ra ngã 3 Đèn Đỏ phải đi trên sông:

a. Sài Gòn

b. Nhà Bè

c. Đồng Nai

d. Sông Soài rạp
26: Từ Bến Nhà Rồng đi ra ngã 3 Đèn Đỏ phải qua cầu:

a. Phú Mỹ

b. Tân Thuận

c. Phú Xuân

d. Sài Gòn

27: Từ ngã 3 Đèn Đỏ đến tắc Long Đan phải qua khu vực phà:

a. Bình Khánh

b. Thủ Thiêm

c. Cát Lái

d. Long xuyên

28: Cầu Mỹ Thuận bắc qua:

a. Sông Tiền

b. Sông Hàm Luông

c. Cả (a) và (b) đều đúng

d. Sông Hậu
29: Cầu Thủ Thiêm bắc qua:

a. Sông Tiền

b. Sông Sài Gòn

c. Cả (a) và (b) đều đúng

d. Sông Hậu

30: Cầu Cần Thơ bắc qua:

a. Sông Tiền

b. Sông Sài Gòn

c. Cả (a) và (b) đều đúng

d. Sông Hậu


31: Kênh Sa Đéc nối giữa:

a. Kênh Cây Khô với sông Tiền

b. Sông Vàm Cỏ với sông Hậu

c. Sông Tiền với sông Hậu

d. Sông Vàm Cỏ với sông Tiền
32: Vàm Rạch Cốc là nơi giao nhau giữa:

a. Kênh Cần Giuộc với sông Soài Rạp

b. Kênh Cần Giuộc với sông Sài Gòn

c. Kênh Cần Giuộc với sông Hậu

d. Kênh Cần Giuộc với sông Tiền

33: Kênh nước mặn nối giữa:

a. Kênh Cây Khô với sông Tiền

b. Kênh Cần Giuộc với sông Vàm Cỏ

c. Sông Vàm Cỏ với sông Hậu

d. Kênh Sa Đéc với sông Tiền


34: Kênh Chợ Gạo nối giữa:

a. Kênh Cây Khô với sông Tiền

b. Kênh Cây Khô với sông Vàm Cỏ

c. Kênh Vàm Cỏ với sông Hậu

d. Sông Vàm Cỏ với sông Tiền
35: Kênh Chợ Lách nối giữa:

a. Kênh Cây Khô với sông Tiền

b. Kênh Cây Khô với sông Vàm Cỏ

c. Sông Tiền với sông Cổ Chiên

d. Sông Vàm Cỏ với sông Tiền
36: Sông Măng Thít nối giữa:

a. Kênh Cây Khô với sông Tiền

b. Sông Cổ Chiên với sông Hậu

c. Sông Tiền với sông Cổ Chiên

d. Sông Vàm Cỏ với sông Tiền

37: Sông Nhật Lệ thuộc tỉnh:

a. Quảng Ngãi

b. Quảng Nam

c. Quảng Trị

d. Quảng Bình


38: Sông Bến Hải thuộc tỉnh:

a. Quảng Ngãi

b. Quảng Nam

c. Quảng Trị

d. Quảng Bình
39: Sông Lam thuộc tỉnh:

a. Nghệ An

b. Quảng Nam

c. Quảng Trị

d. Quảng Bình
40: Kênh Vàm Nao nối giữa:

a. Kênh Cây Khô với sông Tiền

b. Sông Tiền với sông Hậu

c. Sông Tiền với sông Cổ Chiên

d. Sông Vàm Cỏ với sông Tiền


III. CÂU HỎI KIỂM TRA THƯC HÀNH ĐIỀU ĐỘNG

Hình thức gồm hai đề chẵn, lẻ

Thang điểm 10

Thời gian tối đa: 10p
Đề lẻ: Ra cầu (10điểm)


Số TT

Các thao tác

Điểm chuẩn



Điểm

GV

đánh giá


1
2


3
4
5

- Làm tốt công tác chuẩn bị.


- Để dây đúng (căn cứ vào điều kiện của thiên nhiên thời điểm kiểm tra),.
- Sử dụng máy, lái phù hợp
- Tàu không va chạm
- Ra cầu nhanh


1.0
2.0

2.0
4.0
1.0








Tổng cộng

10.0



Đề chẵn: Cập cầu (10điểm)




Số TT

Các thao tác

Điểm chuẩn



Điểm GV

đánh giá

1
2

3
4




- Làm tốt công tác chuẩn bị


- Góc cập phù hợp, sử dụng máy, lái hợp lý
- Tàu không va chạm
- Thời gian cập nhanh


2.0
3.0

4.0
1.0








Tổng cộng

10.0










Каталог: Upload
Upload -> -
Upload -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
Upload -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
Upload -> BỘ khoa học và CÔng nghệ TÀi liệu hưỚng dẫN
Upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
Upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014

tải về 194.59 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương