“Nghiên cứu qui trình điều trị bỏng và các tổn thương mất da kết hợp liệu pháp ghép tế bào sừng tự thân qua nuôi cấy”



tải về 31.29 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích31.29 Kb.
#31609

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH



TRUNG TÂM THÔNG TIN

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


Số: 14/TĐTT-TTTT

V/v Thẩm định thông tin

đề tài nghiên cứu



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 06 năm 2009

Kính gởi:

- Phòng Quản lý Khoa học
Sở Khoa học và Công nghệ

- TS. BS Trần Công Toại

- Ths. BS. Nguyễn Bảo Tường





Trung Tâm Thông Tin Khoa học và Công nghệ đã tiến hành thẩm định thông tin các tư liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu “Nghiên cứu qui trình điều trị bỏng và các tổn thương mất da kết hợp liệu pháp ghép tế bào sừng tự thân qua nuôi cấy” do Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chủ trì và TS. BS Trần Công Toại, Ths. BS. Nguyễn Bảo Tường là chủ nhiệm đề tài. Trong phạm vi các nguồn thông tin tiếp cận được, Trung Tâm Thông Tin có ý kiến như sau:

Ngoài các tài liệu đã nêu trong phiếu khảo sát thông tin, còn có các tài liệu, nghiên cứu liên quan đến từng khía cạnh của nội dung đề tài, cụ thể:



  1. NƯỚC NGOÀI:

    1. Sáng chế:

  • WO 2007005787. Methods and compositions for keratinocyte culture and therapeutics. Phương pháp điều trị và sự cấu thành của quá trình nuôi cấy tế bào sừng, 2007.

  • US 2007004036. Methods and compositions for keratinocyte culture. Phương pháp và sự cấu thành của quá trình nuôi cấy tế bào sừng, 2007.

  • EP 170297. Improved keratinocyte culture and uses thereof. Cải thiện quá trình nuôi cấy tế bào sừng và cách sử dụng, 2006.

  • AU 2006202156. Improved keratinocyte culture and uses thereof. Cải thiện quá trình nuôi cấy tế bào sừng và cách sử dụng, 2006.

  • EP 1645625. Polymer Substrat for Cell Cultivation, Especially Keratinocyte Cultivation. Hợp chất cao phân tử cho quá trình nuôi dưỡng tế bào, đặc biệt là tế bào sừng, 2006.

  • US 7014849. Keratinocyte culture and uses thereof. Nuôi cấy tế bào sừng và cách sử dụng, 2006

  • US 6548058 .Keratinocyte culture and uses thereof. Nuôi cấy tế bào sừng và phương pháp sử dụng, 2003.

  • NZ 299131. Use of thrombin blood fraction in keratinocyte cell culture growth and activation of platelets. Dùng thành phần máu đông trong quá trình nuôi cấy tế báo sừng và sự hoạt động của tiểu huyết cầu , 2001.

  • ES 2132027. Development of an artificial skin by means of keratinocyte culture on a base of fibrin and human fibroblasts, and method for preparing this skin for transplantation. Phát triển tấm da nhân tạo bằng cách nuôi cấy tế bào sừng trên tơ huyết và nguyên bào sợi, phương pháp chuẩn bị cấy ghép da này, 1999.

  • FR 2729081. Medicament for topical use, promotes in vitro culture of human epidermal keratinocyte. Sử dụng dược phẩm, đẩy nhanh quá trình nuôi cấy vitro ở tế bào biểu bì người, 1996.

  • EP 0257995. Growing keratinocyte megacolonies, and their use in assays. Sự phát triển chứng to đại tràng tế bào sừng và sử dụng chúng trong thí nghiệm, 1988.

    1. Đề tài/Luận văn

  • LYCD-induced transcriptional response in keratinocyte cell culture. Phản ứng phiên mã do cảm ứng LYCD trong quá trình nuôi cấy tế bào sừng. Tác giả Biales, Adam. Trường University Of Cincinnati (0045) Degree: PhD Date, 2005.

  • Keratinocyte Growth-Factor Induces Hyperproliferation and Delays Differentiation in a Skin Equivalent Model System. Nhân tố tăng trưởng tế bào sừng gây ra Hyperproliferation và trì hoãn sự biệt hóa trong mô hình hệ thống tương đương da. Tác giả Andreadis-ST Hamoen-KE Yarmush-ML Morgan-JR. Nguồn: Faseb journal, 2001.

  • Reconstruction of a Human Skin Equivalent Using a Spontaneously Transformed Keratinocyte Cell-Line (Hacat). Sự khôi phục lại một Tương đương da sử dụng một dòng tế bào sừng tự sinh. Boelsma-E Verhoeven-MCH Ponec-M. Nguồn: Journal of investigative dermatology. 1999.

  • Exogenous Laminin-5 Protein Therapy Corrects Jeb Keratinocyte Adhesive Defects in-Vitro and Basement-Membrane Defects in a Jeb Skin Equivalent System. Liệu pháp Protein Laminin-5 ngoại sinh làm mất tác dụng sự thiếu chất dính tế bào sừng Jeb trong thí nghiệm vitro và sự thiếu lớp mô mỏng trong một hệ thống giống như da. Tác giả Coberly-S Benson-M Tran-H Keene-D Marinkovich-P. Nguồn : Journal of investigative dermatology, 1997.

  • Basement-Membrane Formation in Organotypical Skin Culture Results from Keratinocyte-Fibroblast Interactions. Sự hình thành màng nền từ sự tương tác tế bào sừng - nguyên bào sợi .Tác giả Stark-HJ Smola-H Thiekotter-G Mirancea-N Krieg-T Fusenig-NE. Nguồn european journal of cell biology, 1997.

  • Acute responses of cell individuals observed after calcium administrationin human keratinocyte culture. Các phản ứng cấp tính của tế bào riêng lẻ sau khi nuôi cấy tế bào sừng. Tác giả Hata, Norihiko;,Murai, Koji;,Kino-oka, Masahiro;,Taya, Masahito. Nguồn Biochemical Engineering, 2004

    1. Bài báo:

  • Multi-layered culture of human skin fibroblasts and keratinocytes through three-dimensional freeform fabrication. Nuôi cấy đa phân tầng tế bào sừng và tế bào biểu bì qua việc sản xuất dạng tự do 3 chiều. Tác giả Lee, Wonhye1; Debasitis, Jason Cushing; Lee, Vivian Kim; Lee, Jong-Hwan; Fischer, Krisztina; Edminster, Karl; Park, Je-Kyun; Yoo, Seung-Schik. Tạp chí Biomaterials, 2009.

  • Characterization of microfluidic human epidermal keratinocyte culture. Đặc trưng của microfensit trong quá trình nuôi cấy tế bào biểu bì người. Tác giả O’Neill, Adrian T, Monteiro-Riviere, Nancy A, Walker, Glenn M. Nguồn http://www.pubmedcentral.nih.gov/articlerender.fcgi?artid=2553630, 2009

  • Functional and phenotypic characterization of human keratinocytes expanded in microcarrier culture. Đặc trưng kiểu hình và hoạt động của những tế bào sừng ở người mở rộng trong nuôi cấy vi sóng. Tác giả Borg, Danielle J; Dawson, Rebecca A.; Leavesley, David I.; Hutmacher, Dietmar W.; Upton, Zee; Malda, Jos. Tạp chí Journal of Biomedical Materials, 2009

  • Optimization of submerged keratinocyte cultures for the synthesis of barrier ceramides. Tối ưu hóa quá trình nuôi cấy tế bào sừng chìm để tổng hợp ceramit. Tác giả Bernadette Breiden, Hichem Gallala, Thomas Doering, Konrad Sandhoff. Tạp chí European Journal of Cell Biology, 2007

  • A culture model of keratinocyte proliferation stimulated by microcurrent. Mô hình nuôi cấy tế bào sợi bằng microcurrent. Tác giả D. Peng, H. Yue. Tạp chí Burns, 2007

  • Human allogeneic keratinocytes cultured on acellular xenodermis: The use in healing of burns and other skin defects. Những tế bào sừng dị sinh ở người cấy trong da ngoại lai không có tế bào phân chia : sử dụng trong việc điều trị bỏng và các da khuyết tật khác. Tác giả Broz, Ludomír; Štolbová, Vlasta; Klein, Leo; Konigová, Radana; Veselý, Pavel. Tạp chí Bio-Medical Materials and Engineering, 2006.

  • Application of laser scanning confocal microscopy to evaluate the loss of cell to cell contact in experimental acantholysis in keratinocyte culture model. Việc ứng dụng soi kính hiển vi đông tụ máy quét laser để đánh giá những tổn hạn của tế bào tiếp xúc với các tế bào trong thử nghiệm chứng bong lớp gai trong việc nuôi cấy tế bào sừng. Tác giả Krajewski M, Kowalewski. Tạp chí Journal of investigative, 2006

  • Tissue Engineering; Keratinocyte culture system developed for use in skin wound closure. Cấu tạo mô ; phát triển hệ thống nuôi cấy tế bào sừng để sử dụng trong các vết thương trên da. Tạp chí Medical Devices & Surgical Technology Week. Atlanta, 2005.

  • Drugs impair giảm keratinocyte DNA repair in culture. Những chất ma túy làm suy yếu sự phục hồi DNA tế bào sừng trong quá trình nuôi cấy. Tác giả Patrice Wendling. Tạp chí Skin & Allergy News, 2005.

  • Keratinocyte Culture in the Absence of Substrate Attachment. Quá trình nuôi cấy tế bào sừng không có cơ chất đi kèm. Tác giả Monika Jost, Ulrich Rodeck. Tạp chí Methods in Molecular Biology, 2005

  • The use of stored skin grafts for keratinocyte cultures. Sử dụng những mô ghép da bảo quản cho quá trình nuôi cấy tế bào sừng. Tác giả Rupert Koller, Bettina Bierochs, Günther Meissl, Gottfried Sebastian Bayer, Manfred Frey. Tạp chí British Journal of Plastic Surgery, 2001.

  • Study of the human keratinocyte isolation methods and in vitro culture techniques in a single laboratory. Nghiên cứu phương pháp tách biệt tế bào sừng và kỹ thuật nuôi cấy vitro trong phòng thí nghiệm đơn. Tác giả E. García Fernández1, J. M. Bejar2, A. Alonso-Varona3, M. D. García Masdevall1, F. J. Gabilondo2. Tạp chí European Journal of Plastic Surgery, 1998

  • Keratinocyte Culture. Nuôi cấy tế bào sừng. Tác giả William D. Graziadei. Nguồn http://www.bio.net, 1992.

  • Human keratinocyte culture. Identification and staging of epidermal cell subpopulations. Nuôi cấy tế bào sừng ở người. Sự đồng nhất hóa và tổ chức những tiểu quần thể tế bào biểu bì. Tác giả L Staiano-Coico, P J Higgins, Z Darzynkiewicz, M Kimmel, A B Gottlieb, I Pagan-Charry, M R Madden, J L Finkelstein, and J M Hefton. Tạp chí The Journal of Clinical Investigation, 1986.

  1. TRONG NƯỚC:

    1. Đề tài nghiên cứu:

  • Nghiên cứu chế tạo màng cellulose trị bỏng từ Acetobacter xylinum. Chủ nhiệm đề tài Nguyễn Văn Thanh. Cơ quan chủ trì : ÐH Y Dược TP.HCM, 2006.

    1. Bài báo:

  • Ứng dụng công nghệ sinh học trong điều trị bỏng và liền vết thương. Tác giả Lê Năm . Tạp chí Hoạt động khoa học, 2005.

  • Phẫu thuật cắt hoại tử sớm, ghép da tự thân có cải tiến trong điều trị bỏng sâu. Tác giả Nguyễn Ngọc Tuấn. Tạp chí Y học thảm hoạ và bỏng, 2001.

  • Ứng dụng công nghệ nuôi cấy tế bào sừng tự thân điều trị bỏng sâu (giai đoạn thí điểm 1994-1998). Tác giả Lê Thế Trung. Tạp chí Thông tin y dược, 2000

  • Sử dụng da đồng loại lấy từ người thân kết hợp với da tự thân trong điều trị bỏng sâu diện rộng ở trẻ em. Tác giả Nguyễn Viết Lượng;Nguyễn Gia Tiến. Tạp chí Thông tin y dược, 2000.

  • Sử dụng ghép da đồng loại lấy từ bố mẹ kết hợp với da tự thân trong điều trị bỏng sâu diện rộng ở trẻ em. Tác giả Nguyễn Viết Lượng. Y học thực hành,2000.

  • Trường hợp thành công đầu tiên trong nuôi cấy tế bào sừng điều trị vết bỏng sâu. Tác giả Lê Thế Trung, Trần Văn Hanh, Nông Ich Giong. Tạp chí Thông tin y học thảm họa và bỏng, 1998 .

  • Nghiên cứu điều trị bỏng sâu bằng cắt bỏ hoại tử -ghép da các loại. Tác giả Trần Xuân Vân. Tạp chí Y học Việt Nam, 1997.

  • Nuôi cấy tế bào sừng (Keratinocyte) một kỹ thụât công nghệ sinh học cao. Tác giả Lê Thế Trung, Đặng Tất Hùng, Trần Văn Hanh . Tạp chí thông tin bỏng, 1995.

Xin thông báo kết quả thẩm định của chúng tôi.

Trân trọng./.




Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu VT, CCTT.


KT. GIÁM ĐỐC

(Đã ký)


PGĐ. Lương Tú Sơn



BM-TĐĐT-04 LBH:01 LSĐ:00 Ngày BH:23/03/2007 Trang /4

Каталог: images -> cesti -> files -> DETAI -> De%20tai%20theo%20nganh -> Y%20-%20Duoc -> Nam%202009
Nam%202009 -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
Y%20-%20Duoc -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
Y%20-%20Duoc -> SỞ khoa học và CÔng nghệ thành phố HỒ chí minh
Y%20-%20Duoc -> SỞ khoa học và CÔng nghệ
Y%20-%20Duoc -> “Nghiên cứu phát hiện đột biến gen yếu tố VIII gây bệnh Hemophilia a và chẩn đoán trước sinh cho các thai phụ mang kiểu gen dị hợp tử”
Y%20-%20Duoc -> “Nghiên cứu chỉ định của phẫu thuật tái tưới máu toàn bộ mạch vành dùng hai động mạch ngực trong làm tất cả các cầu nối”
Nam%202009 -> “Khảo sát tác dụng chống thoái hóa tế bào thần kinh và suy giảm trí nhớ của một số dược liệu sử dụng mô hình Trimethyltin trên chuột nhắc”
Nam%202009 -> “Nghiên cứu tác dụng dược lý của cây đậu bắp Abelmoschus esculentus L. – Malvaceae. Ứng dụng sản xuất chế phẩm hỗ trợ điều trị bệnh tiểu đường và tăng lipid huyết.”
Nam%202009 -> “Nghiên cứu sàng lọc một số cây thuốc và bài thuốc có tác dụng kiểu nội tiết tố sinh dục nam trên các mô hình dược lý thực nghiệm”

tải về 31.29 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương