§Î non
§ñ th¸ng
NhiÖt ®é
< 360C 36 - 37,50C > 37,50C
Biểu đồ 3.4. Thay đổi thân nhiệt của bệnh nhi NKSS
Nhận xét: tỉ lệ hạ thân nhiệt ở trẻ non tháng cao hơn trẻ đủ tháng (11,0% so với 2,0%, p < 0,05), tỉ lệ sốt ở trẻ đủ tháng cao hơn so với trẻ non tháng (14,1% so với 3,9%, p < 0,05).
Bảng 3.6. Triệu chứng rối loạn hô hấp
-
Tuổi thai
Triệu chứng
|
Đẻ non
|
Đủ tháng
|
Tổng số
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
Thở nhanh
|
43
|
16,9
|
41
|
16,1
|
84
|
32,9
|
Cơn ngừng thở
|
11
|
4,3
|
6
|
2,3
|
17
|
6,7
|
Thở rên
|
75
|
29,4(1)
|
24
|
9,4(2)
|
99
|
38,8
|
-
Rút lõm lồng ngực
|
25
|
9,8
|
25
|
9,8
|
50
|
19,6
|
Cộng
|
154
|
60,4
|
96
|
37,6
|
250
|
98,0%
|
p
|
(1)(2) < 0,05
|
Tû lÖ %
30
29.4
25
16.9
20
16.1
15
10 4.3
5
2.3
9.4 9.8 9.8
§Î non
§ñ th¸ng
0
Thë nhanh Ngõng thë Thë rªn Rót lâm
lång ngùc
TriÖu chøng
Biểu đồ 3.5. Rối loạn hô hấp của bệnh nhi NKSS
Nhận xét: tỉ lệ thở rên ở nhóm trẻ non tháng cao hơn nhóm trẻ đủ tháng (29,4% so với 9,4%, p < 0,05).
Bảng 3.7. Triệu chứng rối loạn tuần hoàn
Tuổi thai
Triệu chứng
|
Đẻ non
|
Đủ tháng
|
p
|
n
|
%
|
n
|
%
|
Nổi vân tím
|
52
|
20,4
|
27
|
10,5
|
< 0,05
|
Da tái, xám
|
49
|
19,2
|
17
|
6,7
|
> 0,05
|
Nhịp tim > 160l/p
|
1
|
0,4
|
3
|
1,2
|
Tím, lạnh đầu chi
|
16
|
6,2
|
2
|
0,8
|
Cộng 118 46,2 49 19,2
Nhận xét: triệu chứng da tái, xám, nổi vân tím hay gặp nhất, ít gặp hơn là triệu chứng tím, lạnh đầu chi và nhịp tim nhanh. Tỉ lệ nổi vân tím ở trẻ đẻ non cao hơn trẻ đủ tháng (20,4% so với 10,5%, p < 0,05).
Bảng 3.8. Triệu chứng rối loạn thần kinh
-
Tuổi thai
Triệu chứng
|
Đẻ non
|
Đủ tháng
|
n
|
%
|
n
|
%
|
Li bì
|
2
|
0,8
|
0
|
0,0
|
Tăng trương lực cơ
|
0
|
0,0
|
2
|
0,8
|
Giảm trương lực cơ
|
6
|
2,3
|
2
|
0,8
|
Cộng
|
8
|
3,1
|
4
|
0,16
|
Nhận xét: triệu chứng rối loạn thần kinh ít gặp chiếm 3,3%, dấu hiệu li bì và giảm trương lực cơ gặp nhiều ở nhóm trẻ non tháng.
Bảng 3.9. Triệu chứng rối loạn tiêu hoá
-
Tuổi thai
Triệu chứng
|
Đẻ non
|
Đủ tháng
|
n
|
%
|
n
|
%
|
Bỏ bú, bú kém
|
7
|
2,7
|
8
|
3,1
|
Nôn
|
1
|
0,4
|
4
|
1,5
|
Chướng bụng
|
0
|
0,0
|
3
|
1,2
|
Cộng
|
7
|
3,1
|
15
|
5,8
|
Nhận xét: triệu chứng rối loạn tiêu hoá ít gặp ở cả hai nhóm trẻ.
Bảng 3.10. Triệu chứng tại da và niêm mạc
-
Tuổi thai
Triệu chứng
|
Đẻ non
|
Đủ tháng
|
n
|
%
|
n
|
%
|
Xuất huyết dưới da
|
2
|
0,8
|
0
|
0,0
|
Viêm da
|
1
|
0,4
|
8
|
3,1
|
Viêm rốn
|
6
|
2,3
|
13
|
5,1
|
Cộng
|
9
|
3,5
|
21
|
8,2
|
Nhận xét: dấu hiệu gặp chủ yếu là viêm da và tổ chức dưới da quanh rốn.
Bảng 3.11. Số lượng bạch cầu trong NKSS
-
Tuổi thai
Bạch cầu/mm3
|
Đẻ non
|
Đủ tháng
|
Tổng số
|
n
|
%
|
n
|
%
|
N
|
%
|
Dưới 5000
|
1
|
0,4
|
1
|
0,4
|
2
|
0,8
|
5000 - 20 000
|
106
|
41,6
|
116
|
45,5
|
222
|
87,0
|
Trên 20 000
|
11
|
4,3
|
20
|
7,8
|
31
|
12,2
|
Cộng
|
118
|
46,3
|
137
|
53,7
|
255
|
100,0
|
Nhận xét: số lượng bạch cầu trong giới hạn bình thường chiếm 87,0%,
12,2% bạch cầu tăng trên 20 000/mm3 và 0,8% bạch cầu giảm dưới 5000/mm3.
Bảng 3.12. Tỉ lệ bạch cầu đa nhân trung tính trong NKSS
-
Tuổi thai
BCĐNTT/mm3
|
Đẻ non
|
Đủ tháng
|
Tổng số
|
n
|
%
|
n
|
%
|
N
|
%
|
Giảm < 45%
|
10
|
3,9
|
19
|
7,5
|
29
|
11,4
|
Trung bình 45 - 65%
|
51
|
20,0
|
44
|
17,2
|
95
|
37,3
|
Tăng > 65%
|
57
|
22,4
|
74
|
29,0
|
131
|
51,4
|
Cộng
|
118
|
46,3
|
137
|
53,7
|
255
|
100,0
|
Nhận xét: tỉ lệ BCĐNTT tăng chiếm 51,4% (trong đó tập trung ở nhóm trẻ đủ tháng là 20,0%), tỉ lệ BCĐNTT giảm chiếm 11,4%.
Bảng 3.13. Kết quả điều trị NKSS
-
KQĐT Tuổi thai
|
Khỏi
|
Nặng lên
|
Tử vong
|
Tổng số
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
N
|
%
|
Đẻ non
|
86
|
33,71
|
2
|
0,8
|
30
|
11,8
|
118
|
46,3
|
Đủ tháng
|
129
|
50,62
|
6
|
2,3
|
2
|
0,8
|
137
|
53,7
|
Cộng
|
215
|
84,3
|
8
|
3,1
|
32
|
12,6
|
225
|
100,0
|
p
|
(1)(2) < 0,05
|
Tû lÖ %
60
50
50.6
40 33.7
30
20
10
0
0.8 2.3
11.8
0.8
§Î non
§ñ th¸ng
Khái NÆng lªn Tö vong KÕt qu¶
Biểu đồ 3.6. Kết quả điều trị nhiễm khuẩn sơ sinh
Nhận xét: tỉ lệ điều trị khỏi ở nhóm trẻ đủ tháng cao hơn so với nhóm trẻ đẻ non (50,6% so với 33,7%, p < 0,05), tỉ lệ tử vong 12,6% chủ yếu là trẻ đẻ non.
Bảng 3.14. Sử dụng kháng sinh trong điều trị NKSS
-
STT
|
Nhóm kháng sinh
|
Đẻ non
(n = 118)
|
Đủ tháng
(n = 137)
|
n
|
Tần suất
|
n
|
Tần suất
|
1
|
Betalactamin
|
74
|
62,7
|
42
|
30,5
|
2
|
Cephalosporin + Aminosid
|
76
|
64,2
|
116
|
84,6
|
3
|
Imidazol + Betalactamin + Aminosid
|
5
|
4,2
|
0
|
0
|
Nhận xét: ở cả hai nhóm trẻ, Cephalosporin kết hợp với nhóm Aminosid được sử dụng nhiều nhất.
Bảng 3.15. Đặc điểm sử dụng kháng sinh trong điều trị NKSS
Đặc điểm sử dụng kháng sinh
|
Đẻ non (118)
|
Đủ tháng (137)
|
p
|
n
|
Tần
suất
|
n
|
Tần
suất
|
Số liệu trình kháng sinh
|
1 liệu trình
|
82
|
69,4
|
101
|
73,7
|
> 0,05
|
2 liệu trình
|
32
|
27,1
|
31
|
22,6
|
3 liệu trình
|
9
|
7,6
|
8
|
5,8
|
Số loại kháng sinh
|
1 loại
|
74
|
62,7
|
42
|
30,6
|
< 0,05
|
2 loại trở lên
|
81
|
68,6
|
119
|
86,8
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |