Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú



tải về 170.8 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.05.2018
Kích170.8 Kb.
#37915
NGHị QUYếT

Về sửa đổi, bổ sung quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/ 2014 của HĐND tỉnh Hòa Bình

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Hòa Bình như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục XXII, Phần A phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Biểu số 01 danh mục chi tiết và mức thu các khoản phí, lệ phí. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng cụ thể:

TT

Danh mục

Mức thu

1

QUặNG KHOáNG SảN KIM LOạI

 

1.1

Quặng sắt

60.000 đồng/tấn

1.2

Quặng măng-gan

50.000 đồng/tấn

1.3

Quặng ti-tan (titan)

70.000 đồng/tấn

1.4

Quặng vàng

270.000 đồng/tấn

1.5

Quặng đất hiếm

60.000 đồng/tấn

1.6

Quặng bạch kim

270.000 đồng/tấn

1.7

Quặng bạc, Quặng thiếc

270.000 đồng/tấn

1.8

Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)

50.000 đồng/tấn

1.9

Quặng chì, Quặng kẽm

270.000 đồng/tấn

1.10

Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)

30.000 đồng/tấn

1.11

Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)

60.000 đồng/tấn

1.12

Quặng cromit

60.000 đồng/tấn

1.13

Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)

270.000 đồng/tấn

1.14

Quặng khoáng sản kim loại khác

30.000 đồng/tấn

2

KHOáNG SảN KHôNG KIM LOạI

 

2.1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)

70.000 đồng/m3

2.2

Đá Block

90.000 đồng/m3

2.3

Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-ñôø-rít (alexandrite): ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-ñoâ-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ôõ-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)

70.000 đồng/tấn

2.4

Sỏi, cuội, sạn

6.000 đồng/m3

2.5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

Tối thiểu 1.000 đồng/m3, tối đa 5.000 đồng/m3

2.6

Đá vôi, đá sét làm xi máng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit,flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)

3.000 đồng/tấn

2.7

Cát vàng

5.000 đồng/m3

2.8

Cát trắng

7.000 đồng/m3

2.9

Các loại cát khác

4.000 đồng/m3

2.10

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

2.000 đồng/m3

2.11

Sét làm gạch, ngói

2.000 đồng/m3

2.12

Thạch cao

3.000 đồng/m3

2.13

Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat)

7.000 đồng/m3

2.14

Các loại đất khác

2.000 đồng/m3

2.15

Gờ-ra-nít (granite)

30.000 đồng/tấn

2.16

Sét chịu lửa

30.000 đồng/tấn

2.17

Ñoâ-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit

30.000 đồng/tấn

2.18

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

30.000 đồng/tấn

2.19

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

30.000 đồng/tấn

2.20

Nước khoáng thiên nhiên

3.000 đồng/m3

2.21

A-pa-tít (apatit), séc-pen-tin (secpentin), graphit, sericit

5.000 đồng/tấn

2.22

Than các loại

10.000 đồng/tấn

2.23

Khoáng sản không kim loại khác

30.000 đồng/tấn

3

ĐốI VớI KHAI THáC KHOáNG SảN TậN THU

Mức phí bảo vệ môi trường bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng nêu trên

2. Sửa đổi, bổ sung Mục VIII, Phần A phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất tại Biểu số 01 danh mục chi tiết và mức thu các khoản phí, lệ phí. Mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất áp dụng cụ thể:




TT

Nội dung

Mức thu

1

ĐốI VớI GIAO ĐấT, CHO THUê ĐấT Và CHUYểN MụC ĐíCH Sử DụNG

 

1.1

Diện tích dưới 1.000 m2

1.500.000 đồng/hồ sơ

1.2

Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

2.500.000 đồng/hồ sơ

1.3

Diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

3.500.000 đồng/hồ sơ

1.4

Diện tích từ 10.000 m2 trở lên

5.000.000 đồng/hồ sơ

2

RIêNG ĐốI VớI MụC ĐíCH LàM NHà ở

Bằng 80% mức thu nêu trên

3. Sửa đổi, bổ sung Mục I, Phần B lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Biểu số 01 danh mục chi tiết và mức thu các khoản phí, lệ phí. Mức thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân áp dụng cụ thể:

TT

Nội dung

Mức thu

1

Lệ PHí Hộ TịCH

 

1.1

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại ủy ban nhân dân cấp xã

 

1.1.1

Khai sinh

8.000 đồng

1.1.2

Khai tử

8.000 đồng

1.1.3

Kết hôn

30.000 đồng

1.1.4

Nhận cha, mẹ, con

15.000 đồng

1.1.5

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

3.000 đồng/1 bản sao

1.1.6

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch

15.000 đồng

1.1.7

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

15.000 đồng

1.1.8

Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

8.000 đồng

1.1.9

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

8.000 đồng

1.2

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại ủy ban nhân dân cấp huyện

 

1.2.1

Khai sinh

60.0000 đồng

1.2.2

Khai tử

60.000 đồng

1.2.3

Kết hôn

1.000.000 đồng

1.2.4

Giám hộ

60.000 đồng

1.2.5

Nhận cha, mẹ, con

1.000.000 đồng

1.2.6

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

8.000 đồng/1 bản sao

1.2.7

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

25.000 đồng

1.2.8

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

60.000 đồng

1.2.9

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

60.000 đồng

1.3

Mức thu áp dụng đối với việc cấp bản sao trích lục hộ tịch tại Sở Tư pháp

8.000 đồng/1 bản sao

2

Lệ PHí ĐăNG Ký Cư TRú

 

2.1

Lệ phí đăng ký cư trú áp dụng tại các phường nội thành thuộc Thành phố Hoà Bình

 

2.1.1

Đăng ký lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú

20.000 đồng/lần cấp

2.1.2

Cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

10.000 đồng/lần cấp

2.1.3

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

8.000 đồng/lần đính chính

2.2

Đối với các khu vực còn lại

Bằng 50% mức thu áp dụng tại các phường nội thành thuộc Thành phố Hoà Bình

3

Lệ PHí CHứNG MINH NHâN DâN (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)

 

3.1

Lệ phí chứng minh nhân dân áp dụng tại các phường nội thành thuộc Thành phố Hoà Bình khi cấp lại, đổi

9.000 đồng/lần cấp

3.2

Đối với các khu vực còn lại

4.000 đồng/lần cấp


Điều 2. Việc miễn lệ phí đăng ký hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Các nội dung khác liên quan đến phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/ 7/ 2014 của HĐND tỉnh.



Điều 3. HĐND tỉnh giao:

1. Đối với khoản phí quy định khung mức thu, UBND tỉnh căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương, từng thời điểm thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh quyết định mức thu cụ thể.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.



Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Hòa Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 04/8/2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/ 8/2016.


tải về 170.8 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương