1259
6.1+3
|
663
|
217
|
Octanes
|
1262
|
3
|
33
|
218
|
Sơn
|
1263
|
3
|
30
|
219
|
Sơn
|
1263
|
3
|
33
|
220
|
Vật liệu làm sơn
|
1263
|
3
|
30
|
221
|
Vật liệu làm sơn
|
1263
|
3
|
33
|
222
|
Paraldehyde
|
1264
|
3
|
30
|
223
|
Pentanes, dạng lỏng
|
1265
|
3
|
33
|
224
|
Pentanes, dạng lỏng
|
1265
|
3
|
33
|
225
|
Các sản phẩm có mùi thơm với chất hòa tan dễ cháy
|
1266
|
3
|
30
|
226
|
Các sản phẩm có mùi thơm với chất hòa tan dễ cháy
|
1266
|
3
|
33
|
227
|
Dầu thô petrol
|
1267
|
3
|
33
|
228
|
Sản phẩm dầu mỏ, nếu không có mô tả khác
|
1268
|
3
|
33
|
229
|
Sản phẩm dầu mỏ, nếu không có mô tả khác
|
1268
|
3
|
30
|
230
|
Dầu gỗ thông
|
1272
|
3
|
30
|
231
|
n-Propanol
|
1274
|
3
|
30
|
232
|
n-Propanol
|
1274
|
3
|
33
|
233
|
Propionaldehyde
|
1275
|
3
|
33
|
234
|
n-Propyl axetat
|
1276
|
3
|
33
|
235
|
Propylamine
|
1277
|
3+8
|
338
|
236
|
1-Chloropropane (Propyl chloride)
|
1278
|
3
|
33
|
237
|
1,2-Dichloropropane
|
1279
|
3
|
33
|
238
|
Propylene oxide
|
1280
|
3
|
33
|
239
|
Propyl formates
|
1281
|
3
|
33
|
240
|
Pyridine
|
1282
|
3
|
33
|
241
|
Dầu thông
|
1286
|
3
|
30
|
242
|
Dầu thông
|
1286
|
3
|
33
|
243
|
Dung dịch cao su
|
1287
|
3
|
30
|
244
|
Dung dịch cao su
|
1287
|
3
|
33
|
245
|
Dầu đá phiến sét
|
1288
|
3
|
30
|
246
|
Dầu đá phiến sét
|
1288
|
3
|
33
|
247
|
Dung dịch rượu Natri methylate
|
1289
|
3+8
|
338
|
248
|
Dung dịch rượu Natri methylate
|
1289
|
3+8
|
38
|
249
|
Tetraethyl silicate
|
1292
|
3
|
30
|
250
|
Cồn thuốc, dạng thuốc y tế
|
1293
|
3
|
30
|
251
|
Cồn thuốc, dạng thuốc y tế
|
1293
|
3
|
33
|
252
|
Toluene
|
1294
|
3
|
33
|
253
|
Trichlorosilane
|
1295
|
4.3+3+8
|
X338
|
254
|
Triethylamine
|
1296
|
3+8
|
338
|
255
|
Trimethylamine, dung dịch nước
|
1297
|
3+8
|
338
|
256
|
Trimethylamine, dung dịch nước
|
1297
|
3+8
|
38
|
257
|
Trimethylchlorosilane
|
1298
|
3+8
|
X338
|
258
|
Dầu thông
|
1299
|
3
|
30
|
259
|
Sản phẩm thay thế dầu thông
|
1300
|
3
|
30
|
260
|
Sản phẩm thay thế dầu thông
|
1300
|
3
|
33
|
261
|
Vinyl axetat dạng ổn định
|
1301
|
3
|
339
|
262
|
Vinyl ethyl ether dạng ổn định
|
1302
|
3
|
339
|
263
|
Vinylidene chloride dạng ổn định
|
1303
|
3
|
339
|
264
|
Vinyl isobutyl ether dạng ổn định
|
1304
|
3
|
339
|
265
|
Vinyitrichlorosilane dạng ổn định
|
1305
|
3+8
|
X338
|
266
|
Chất bảo quản gỗ, dạng lỏng
|
1306
|
3
|
30
|
267
|
Chất bảo quản gỗ, dạng lỏng
|
1306
|
3
|
33
|
268
|
Xylenes
|
1307
|
3
|
30
|
269
|
Xylenes
|
1307
|
3
|
33
|
270
|
Zirconium dạng huyền phù trong chất lỏng dễ cháy
|
1308
|
3
|
33
|
271
|
Zirconium dạng huyền phù trong chất lỏng dễ cháy
|
1308
|
3
|
30
|
272
|
Bột nhôm, đã được đóng gói
|
1309
|
4.1
|
40
|
273
|
Borneol
|
1312
|
4.1
|
40
|
274
|
Calcium resinate
|
1313
|
4.1
|
40
|
275
|
Calcium resinate, được hợp nhất
|
1314
|
4.1
|
40
|
276
|
Cobalt resinate, dạng kết tủa
|
1318
|
4.1
|
40
|
277
|
Ferrocerium
|
1323
|
4.1
|
40
|
278
|
Chất rắn dễ cháy, dạng hữu cơ
|
1325
|
4.1
|
40
|
279
|
Bột Hafnium, trạng thái ướt
|
1326
|
4.1
|
40
|
280
|
Hexamethylenetetramine
|
1328
|
4.1
|
40
|
281
|
Manganese resinate
|
1330
|
4.1
|
40
|
282
|
Metaldehyde
|
1332
|
4.1
|
40
|
283
|
Naphthalene thô hoặc tinh chế
|
1334
|
4.1
|
40
|
284
|
Phosphorus không định hình
|
1338
|
4.1
|
40
|
285
|
Phosphorus heptasulphide
|
1339
|
4.1
|
40
|
286
|
Phosphorus pentasulphide
|
1340
|
4.3
|
423
|
287
|
Phosphorus sesquisulphide
|
1341
|
4.1
|
40
|
288
|
Phosphorus trisulphide
|
1343
|
4.1
|
40
|
289
|
Cao su rời hoặc thứ phẩm, dạng bột hoặc hạt
|
1345
|
4.1
|
40
|
290
|
Silicon dạng bột, không định hình
|
1346
|
4.1
|
40
|
291
|
Sulphur
|
1350
|
4.1
|
40
|
292
|
Titanium dạng bột, trạng thái ướt
|
1352
|
4.1
|
40
|
293
|
Zirconium dạng bột, trạng thái ướt
|
1358
|
4.1
|
40
|
294
|
Than, có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật
|
1361
|
4.2
|
40
|
295
|
Than, có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật
|
1361
|
4.2
|
40
|
296
|
Than hoạt tính
|
1362
|
4.2
|
40
|
297
|
Cùi dừa khô
|
1363
|
4.2
|
40
|
298
|
Bông phế liệu, có dầu
|
1364
|
4.2
|
40
|
299
|
Bông ướt
|
1365
|
4.2
|
40
|
300
|
Diethyl kẽm
|
1366
|
4.2+4.3
|
X333
|
301
|
p-Nitrosodimethylaniline
|
1369
|
4.2
|
40
|
302
|
Dimethyl kẽm
|
1370
|
4.2+4.3
|
X333
|
303
|
Sợi hoặc vải, có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật hoặc tổng hợp, nếu không có mô tả khác, có lẫn dầu mỡ.
|
1373
|
4.2
|
40
|
304
|
Ô xít sắt hoặc xỉ sắt đã qua sử dụng lấy được từ quá trình làm sạch khí than đá
|
1376
|
4.2
|
40
|
305
|
Chất xúc tác kim loại, ướt
|
1378
|
4.2
|
40
|
306
|
Giấy được xử lý bằng dầu không bão hòa, chưa được làm khô hoàn toàn
|
1379
|
4.2
|
40
|
307
|
Pentaborane
|
1380
|
4.2+6.1
|
333
|
308
|
Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, khô
|
1381
|
4.2+6.1
|
46
|
309
|
Potassium sulphide, thể khan
|
1382
|
4.2
|
40
|
310
|
Potassium sulphide, có dưới 30% nước của tinh thể
|
1382
|
4.2
|
40
|
311
|
Natri dithionite (Natri hydrosulphite)
|
1384
|
4.2
|
40
|
312
|
Natri sulphide, thể khan
|
1385
|
4.2
|
40
|
313
|
Natri sulphide, có dưới 30% nước của tinh thể
|
1385
|
4.2
|
40
|
314
|
Bánh hạt với trên 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11%
|
1386
|
4.2
|
40
|
315
|
Hợp kim của thủy ngân và kim loại ở trạng thái lỏng
|
1389
|
4.3
|
X423
|
316
|
Amides kim loại kiềm
|
1390
|
4.3
|
423
|
317
|
Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 60°C
|
1391
|
4.3
|
X423
|
318
|
Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 60°C
|
1391
|
4.3+3
|
X423
|
319
|
Hợp kim của kim loại kiềm thổ, dạng lỏng
|
1392
|
4.3
|
X423
|
320
|
Hợp kim của kim loại kiềm thổ, nếu không có mô tả khác
|
1393
|
4.3
|
423
|
321
|
Các bua nhôm
|
1394
|
4.3
|
423
|
322
|
Ferrosilicon nhôm dạng bột
|
1395
|
4.3+6.1
|
462
|
323
|
Nhôm dạng bột, không bọc
|