Nghị ĐỊnh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt



tải về 3.47 Mb.
trang16/18
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.47 Mb.
#37484
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18

Nitroethane

2842

3

30

1394

Calcium manganese silicon

2844

4.3

423

1395

Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ

2845

4.2

333

1396

3-ChloropropanoI-1

2849

6.1

60

1397

Propylene tetramer

2850

3

30

1398

Boron trifluoride dihydrate

2851

8

80

1399

Magnesium fluorosilicate

2853

6.1

60

1400

Ammonium fluorosilicate

2854

6.1

60

1401

Kẽm fluorosilicate

2855

6.1

60

1402

Fluorosilicates

2856

6.1

60

1403

Zirconium, khô

2858

4.1

40

1404

Ammonium metavanadate

2859

6.1

60

1405

Ammonium polyvanadate

2861

6.1

60

1406

Vanadium pentoxide

2862

6.1

60

1407

Natri ammonium vanadate

2863

6.1

60

1408

Potassium metavanadate

2864

6.1

60

1409

Hydroxylamine sulphate

2865

8

80

1410

Titanium trichloride hỗn hợp

2869

8

80

1411

Borohydride nhôm

2870

4.2+4.3

X333

1412

Borohydride nhôm trong các thiết bị

2870

4.2+4.3

X333

1413

Antimony dạng bột

2871

6.1

60

1414

Dibromochloropropanes

2872

6.1

60

1415

Dibutylaminoethanol

2873

6.1

60

1416

Cồn furfuryl

2874

6.1

60

1417

Hexachlorophene

2875

6.1

60

1418

Resorcinol

2876

6.1

60

1419

Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ

2878

4.1

40

1420

Selenium oxychloride

2879

8+6.1

X886

1421

Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước

2880

5.1

50

1422

Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước

2880

5.1

50

1423

Chất xúc tác kim loại, dạng khô

2881

4.2

40

1424

Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật

2900

6.2

606

1425

Bromine chloride

2901

6.1+5+9

265

1426

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc

2902

6.1

66

1427

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc

2902

6.1

60

1428

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2903

6.1+3

663

1429

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2903

6.1+3

63

1430

Chlorophenolates, dạng lỏng

2904

8

80

1431

Phenolates, dạng lỏng

2904

8

80

1432

Chlorophenolates, chất rắn

2905

8

80

1433

Phenolates, chất rắn

2905

8

80

1434

Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy

2920

8+3

83

1435

Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy

2920

8+3

883

1436

Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy

2921

8+4.1

884

1437

Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy

2921

8+4.1

84

1438

Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc

2922

8+6.1

886

1439

Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc

2922

8+6.1

86

1440

Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc

2923

8+6.1

886

1441

Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc

2923

8+6.1

86

1442

Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn

2924

3+8

338

1443

Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn

2924

3+9

38

1444

Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

2925

4.1+8

48

1445

Chất rắn dễ cháy, độc, chất hữu cơ

2926

4.1+6.1

46

1446

Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ

2927

6.1+8

668

1447

Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ

2927

6.1+8

68

1448

Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ

2928

6.1+8

68

1449

Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ

2928

6.1+8

669

1450

Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1+3

663

1451

Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1+3

63

1452

Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

2930

6.1+4.1

64

1453

Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

2930

6.1+4.1

664

1454

Vanadyl sulphate

2931

6.1

60

1455

Methyl 2-chloropropionate

2933

3

30

1456

Isopropyl 2-chloropropionate

2934

3

30

1457

Ethyl 2-chloropropionate

2935

3

30

1458

Thiolactic acid

2936

6.1

60

1459

Alpha-Methylbenzyl Rượu cồn

2937

6.1

60

1460

9-Phosphabicyclononanes (cyclooctadine phosphines)

2940

4.2

40

1461

Fluoroanilines

2941

6.1

60

1462

2-TrifluoromethyIaniline

2942

6.1

60

1463

Tetrahydrofurfurylamine

2943

3

30

1464

N-Methylbutylamine

2945

3+8

338

1465

2-Amino-5-diethylammopentane

2946

6.1

60

1466

Isopropyl chloroaxetat

2947

3

30

1467

3-Trifluoromethylaniline

2948

6.1

60

1468

Natri hydrosulphide ngậm nước với trên 25% nước trong tinh thể

2949

8

80

1469

Magnesium hạt nhỏ, có bọc

2950

4.3

423

1470

Boron trifluoride dimethyl etherate

2965

4.3+3+8

382

1471

Thioglycol

2966

6.1

60

1472

Sulphamic acid

2967

8

80

1473

Maneb chất điều chế, dạng ổn định

2968

4.3

423

1474

Maneb ổn định

2968

4.3

423

1475

Hạt thầu dầu hoặc bã ép thầu dầu hoặc bột thầu dầu

2969

9

90

1476

Ethylene oxide và propylene oxide hỗn hợp

2983

3+6.1

336

1477

Hydrogen peroxide, dung dịch nước

2984

5.1

50

1478

Chlorosilane, dễ cháy, ăn mòn

2985

3+8

339

1479

Chlorosilane, ăn mòn, dễ cháy

2986

9+3

X83

1480

Chlorosilane, ăn mòn

2987

8

40

1481

Chlorosilane, có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn

2988

4.3+3+8

X339

1482

Chì, phosphite, dibasic

2989

4.1

40

1483

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2991

6.1+3

63

1484

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2991

6.1+3

663

1485

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc

2992

6.1

66

1486

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc

2992

6.1

60

1487

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2993

6.1+3

663

1488

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2993

6.1+3

63

1489

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc

2994

6.1

60

1490

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc

2994

6.1

66

1491

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2995

6.1+3

663

1492

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2995

6.1+3

63

1493

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc

2996

6.1

66

1494

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc

2996

6.1

60

1495

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2997

6.1+3

63

1496

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2997

6.1+3

663

1497

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc

2998

6.1

66

1498

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc

2998

6.1

60

1499

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3005

6.1+3

63

1500

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3005

6.1+3

663

1501

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc

3006

6.1

60

1502

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc

3006

6.1

66

1503

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3009

6.1+3

63

1504

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3009

6.1+3

663

1505

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc

3010

6.1

60

1506

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc

3010

6.1

66

1507

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3011

6.1+3

63

1508

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3011

6.1+3

663

1509

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc

3012

6.1

66

1510

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc

3012

6.1

60

1511

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3013

6.1+3

63

1512

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3013

6.1+3

663

1513

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc

3014

6.1

66

1514

Thuốc trừ sâu nitrophonol thay thế, dạng lỏng, chất độc

3014

6.1

60

1515

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3015

6.1+3

63

1516

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc

3016

6.1

60

1517

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc

3016

6.1

66

1518

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3017

6.1+3

63

1519

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3017

6.1+3

663

1520

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc

3018

6.1

60

1521

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc

3018

6.1

66

1522

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3019

6.1+3

63

1523

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3019

6.1+3

663

1524

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc

3020

6.1

60

1525

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc

3020

6.1

66

1526

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3021

3+6.1

336

1527

1,2-Butylene oxide, dạng ổn định

3022

3

339

1528

2-Methyl-2-heptanethiol

3023

6.1+3

663

1529

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc

3024

3+6.1

336

1530

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc

3025

6.1+3

63

1531

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3025

6.1+3

663

1532

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc

3026

6.1

60

1533

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc

3026

6.1

66

1534

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc

3027

6.1

66

1535

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc

3027

6.1

60

1536

Ắc quy, khô chứa potassium hydroxide rắn, tích điện

3028

8

80

1537

Thuốc trừ sâu nhôm phosphide

3048

6.1

642

1538

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3049

4.2+4.3

X333

1539

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3050

4.2+4.3

X333

1540

Nhôm alkyls

3051

4.2+4.3

X333

1541

Nhôm alkyl hợp chất

3052

4.2+4.3

X333

1542

Magnesium alkyls

3053

4.2+4.3

X333

1543

Cyclohexyl mercaptan

3054

3

30

1544

2-(2-Aminoethoxy) ethanol

3055

8

80

1545

n-Heptaldehyde

3056

3

30

1546

Trifluoracetyl chloride

3057

6.1+8

269

1547

Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích lớn hơn 70%

3065

3

30

1548

Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích từ 24-70%

3065

3

33

1549

Sơn hoặc nguyên liệu làm sơn

3066

8

80

1550

Dichlorodifluoromethane và ethylene oxide hỗn hợp

3070

2

20

1551

Mercaptan hoặc hỗn hợp mercaptan, dạng lỏng, chất độc dễ cháy

3071

6.1+3

63

1552

Vinylpyridines, hạn chế

3073

6.1+3+9

639

1553

Nhôm alkyl hydrides

3076

4.2+4.3

X333

1554

Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường

3077

9

90

1555

Cerium, phoi tiện hoặc hạt nhỏ

3078

4.3

423

1556

Metharylonitrile, hạn chế

3079

3+6.1

336

1557

Isocyanate hoặc dung dịch Isocyanate, độc, dễ cháy

3080

6.1+3

63

1558

Các chất lỏng ảnh hưởng đến môi trường

3082

9

90

1559

Perchloryl fluoride

3083

6.1+5

265

1560

Chất rắn ăn mòn, ô xy hóa

3084

8+5

855

1561

Chất rắn ăn mòn, ô xy hóa

3084

8+5

85

1562

Chất rắn ăn mòn, ô xy hóa

3085

5.1+8

58

1563

Chất rắn độc, ô xy hóa

3086

6.1+5

665

1564

Chất rắn độc, ô xy hóa

3086

6.1+5

65

1565

Chất rắn độc, ô xy hóa

3087

5.1+6.1

56

1566

Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ

3088

4.2

40

1567

Kim loại dạng bột, dễ cháy

3089

4.1

40

1568

1-Methoxy-2-propanol

3092

3

30

1569

Chất lỏng ăn mòn, ô xy hóa

3093

8+5

895

1570

Chất lỏng ăn mòn, ô xy hóa

3093

8+5

85

1571

Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước

3094

8+4.3

823

1572

Chất rắn ăn mòn, tự cháy

3095

8+4.2

84

1573

Chất rắn ăn mòn, tự cháy

3095

9+4.2

884

1574

Chất rắn ăn mòn, có thể kết hợp với nước

3096

8+4.3

842

1575

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng

3109

5.2+8

539

1576

Chất hữu cơ peroxide, loại F, chất rắn

3110

5.2

539

1577

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng, khống chế nhiệt độ

3119

5.2

539

1578

Chất hữu cơ peroxide, loại F, đang rắn, khống chế nhiệt độ

3120

5.2

539

1579

Chất độc dạng lỏng, ô xy hóa

3122

6.1+5

65

1580

Chất độc dạng lỏng, ô xy hóa

3122

6.1+5

665

1581

Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3123

6.1+4.3

623

1582

Chất độc rắn, tự cháy

3124

6.1+4.2

664

1583

Chất độc rắn, tự cháy

3124

6.1+4.2

64

1584

Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước

3125

6.1+4.3

642

1585

Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

3126

4.2+9

48

1586

Chất hữu cơ rắn, tự cháy, độc

3128

4.2+6.1

46

1587

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3+8

382

1588

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3+8

X382

1589

Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc

3130

4.3+6.1

X362

1590

Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc

3130

4.3+6.1

362

1591

Chất rắn, có thể kết hợp với nước, ăn mòn

3131

4.3+8

482

1592

Chất rắn, có thể kết hợp với nước, độc

3134

4.3+6.1

462

1593

Trifluoromethane, làm lạnh dạng lỏng

3136

2

22

1594

Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng

3138

3

223

1595

Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng

3140

6.1

60

1596

Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng

3140

6.1

66

1597

Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng

3141

6.1

60

1598

Disinfectant, dạng lỏng, độc

3142

6.1

66

1599

Disinfectant, dạng lỏng, độc

3142

6.1

60

1600

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

66

1601

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

60

1602

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

66

1603

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

66

1604

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

60

1605

Alkylphenols, dạng lỏng

3145

8

88

1606

Alkylphenols, dạng lỏng

3145

8

80

1607

Hợp chất organotin, dạng rắn

3146

6.1

60

1608

Hợp chất organotin, dạng rắn

3146

6.1

66

1609

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn

3147

8

80

1610

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn

3147

8

88

1611

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

X323

1612

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

323

1613

Hydrogen peroxide và peroxyacetic acid hỗn hợp, được làm ổn định

3149

5.1+8

58

1614

Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng

3151

9

90

1615

Polyhalogenated biphenyls, dạng rắn

3152

9

90

1616

Perfluoro (methylvinyl ether)

3153

3

23

1617

Perfluoro (ethylvinyl ether)

3154

3

23

1618

Pentachlorophenol

3155

6.1

60

1619

Khí nén, ô xy hóa

3156

2+5

25

1620

Khí nén, ô xy hóa

3157

2+5

25

1621

Khí, làm lạnh dạng lỏng

3158

2

22

1622

1,1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a)

3159

2

20

1623

Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy

3160

6.1+3

263

1624

Khí hóa lỏng, dễ cháy

3161

3

23

1625

Khí hóa lỏng, độc

3162

6.1

26

1626

Khí hóa lỏng

3163

2

20

1627

Sản phẩm phụ của quá trình Iuyện nhôm hoặc tái luyện nhôm

3170

4.3

423

1628

Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

66

1629

Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

60

1630

Titanium disulphide

3174

4.2

40

1631

Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy

3175

4.1

40

1632

Chất rắn dễ cháy, dễ chảy

3176

4.1

44

1633

Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ

3178

4.1

40

1634

Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ

3179

4.1+6.1

46

1635

Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3180

4.1+8

48

1636

Muối kim loại của hợp chất hữu cơ, dễ cháy

3181

4.1

40

1637

Metal hydrides, dễ cháy

3182

4.1

40

1638

Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ

3183

4.2

30

1639

Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ

3184

4.2+6.1

36

1640

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

3185

4.2+8

38

1641

Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ

3186

4.2

30

1642

Chất lỏng tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3187

4.2+6.1

36

1643

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3188

4.2+9

38

1644

Kim loại dạng bột, tự cháy

3189

4.2

40

1645

Chất rắn tự cháy, chất vô cơ

3190

4.2

40

1646

Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3191

4.2+6.1

46

1647

Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3192

4.2+8

48

1648

Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ

3194

4.2

333

1649

Pyrophoric orgnometallic hợp chất, có thể kết hợp với nước

3203

4.2+4.3

X333

1650

Alcoholate của kim loại kiềm thổ

3205

4.2

40

1651

Alcoholate của kim loại kiềm, tự cháy, ăn mòn, nếu không có mô tả khác

3206

4.2+8

48

1652

Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy

3207

4.3+3

X323

1653

Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy

3207

4.3+3

323

1654

Các chất metallic có thể kết hợp với nước/3208

3208

4.3

423

1655

Các chất kim loại có thể kết với nước, tự cháy

3209

4.3+4.2

423

1656

Chlorates, chất vô cơ, dung dịch

3210

5.1

50

1657

Perchlorates, chất vô cơ, dung dịch

3211

5.1

50

1658

Hypochlorites, chất vô cơ

3212

5.1

50

1659

Bromates, chất vô cơ, dung dịch, nếu không có mô tả khác

3213

5.1

50

1660

Permanganates, chất vô cơ, dung dịch

3214

5.1

50

1661

Persulphates, chất vô cơ

3215

5.1

50

1662

Persulphates, chất vô cơ, dung dịch

3216

5.1

50

1663

Nitrates, chất vô cơ, dung dịch

3218

5.1

50

1664

Nitrates, chất vô cơ, dung dịch

3219

5.1

50

1665

Pentafluoroethane (R 125)

3220

2

20

1666

Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng

3243

6.1

60

1667

Chất rắn chứa ăn mòn dạng lỏng

3244

8

80

1668

Methanesulphonyl chloride

3246

6.1+8

668

1669

Natri peroxoborate, thể khan

3247

5.1

50

1670

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3+6.1

336

1671

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3+6.1

36

1672

Thuốc dạng rắn, chất độc

3249

6.1

60

1673

Chloroacetic acid, dạng chảy

3250

6.1+8

68

1674

Difluoromethane

3252

3

23

1675

Disodium trioxosilicate

3253

8

80

1676

Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao

3256

3

30

1677

Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao

3257

9

99

1678

Chất rắn nhiệt độ cao, dễ cháy

3258

9

99

1679

Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn

3259

8

88

1680

Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn

3259

8

80

1681

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

88

1682

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

80

1683

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ

3261

8

80

1684

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ

3261

8

88

1685

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ

3262

8

88

1686

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ

3262

8

80

1687

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3263

8

88

1688

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3263

8

80

1689

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3264

8

88

1690

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3264

8

80

1691

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ

3265

8

88

1692

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ

3265

8

80

1693

Chất ăn mòn dạng lỏng, basic, chất vô cơ

3266

8

80

1694

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất vô cơ

3266

8

88

1695

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3267

8

80

1696

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3267

8

88

1697

Ethers

3271

3

30

1698

Ethers

3271

3

33

1699

Ethers

3272

3

33

1700

Ethers

3272

3

30

1701

Nitriles dễ cháy, chất độc

3273

3+6.1

336

1702

Alcholates dung dịch

3274

3+9

338

1703

Nitriles, chất độc, dễ cháy

3275

6.1+3

663

1704

Nitriles, chất độc, dễ cháy

3275

6.1+3

63

1705

Nitriles, chất độc, dạng lỏng

3276

6.1

66

1706

Nitriles, chất độc, dạng lỏng

3276

6.1

60

1707

Chloroformates, chất độc, ăn mòn

3277

6.1+8

68

1708

Hợp chất orgnophosphorus, chất độc

3278

6.1

66

1709

Hợp chất orgnophosphorus, chất độc

3278

6.1

60

1710

Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy

3279

6.1+3

63

1711

Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy

3279

6.1+3

663

1712

Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng

3280

6.1

66

1713

Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng

3280

6.1

60

1714

Metal carbonyls, dạng lỏng

3281

6.1

60

1715

Metal carbonyls, dạng lỏng

3281

6.1

66

1716

Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng

3282

6.1

60

1717

Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng

3282

6.1

66

1718

Selenium hợp chất

3283

6.1

60

1719

Selenium hợp chất

3283

6.1

66

1720

Tellurium hợp chất

3284

6.1

60

1721

Vanadium hợp chất

3285

6.1

60

1722

Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn

3286

3+6.1+8

368

1723

Chất lỏng độc, chất vô cơ

3287

6.1

60

1724

Chất lỏng độc, chất vô cơ

3287

6.1

66

1725

Chất rắn độc, chất vô cơ

3288

6.1

66

1726

Chất rắn độc, chất vô cơ

3288

6.1

60

1727

Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ

3289

6.1+9

68

1728

Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ

3289

6.1+8

668

1729

Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ

3290

6.1+8

668

1730

Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ

3290

6.1+8

68

1731

Chất thải bệnh viện

3291

6.2

606

1732

Hydrazines dung dịch nước

3293

6.1

60

1733

Hydrogen cyanide, dung dịch trong cồn

3294

6.1+3

663

1734

Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

33

1735

Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

30

1736

Heptafluoropropane (R 227)

3296

2

20

1737

Ethylene oxide và chlorotetrafluorethane hỗn hợp

3297

2

20

1738

Ethylene oxide và pentafluoroethane hỗn hợp

3298

2

20

1739

Ethylene oxide và tetrafluoroethane hỗn hợp

3299

2

20

1740

Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp với hơn 87% ethylene oxide

3300

6.1+3

263

1741

Chất ăn mòn lỏng, tự cháy

3301

9+4.2

884

1742

Chất ăn mòn lỏng, tự cháy

3301

8+4.2

84

1743

2-Dimethylaminoethyl acrylate

3302

6.1

60

1744

Khí nén, độc, ô xy hóa

3303

6.1+5

265

1745

Khí nén, độc, ăn mòn

3304

6.1+8

268

1746

Khí nén, độc, dễ cháy, ăn mòn

3305

6.1+3+9

263

1747

Khí nén, độc, ô xy hóa, ăn mòn

3306

6.1+5+8

265

1748

Khí hóa lỏng, độc, ô xy hóa

3307

6.1+5

265

1749

Khí hóa lỏng, độc, ăn mòn

3308

6.1+8

268

1750

Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy, ăn mòn

3309

6.1+3+8

263

1751

Khí hóa lỏng, độc, ô xy hóa, ăn mòn

3310

6.1+5+9

265

1752

Khí, làm lạnh dạng lỏng, ô xy hóa

3311

2+5

225

1753

Khí, làm lạnh dạng lỏng, dễ cháy

3312

3

223

1754

Chất hữu cơ tạo màu (pigments), tự cháy

3313

4.2

40

1755

Hợp chất nhựa dưới dạng bột nhão, tấm hoặc dây, có tạo ra hơi dễ cháy

3314

-

90

1756

Ammonia dung dịch với hơn 50% ammonia

3318

6.1+8

268

1757

Nát ri brohydride và Natri hydroxide dung dịch, ít hơn 12% Natri borohydride và ít hơn 40% Natri hydroxide theo khối lượng

3320

8

80

1758

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

33

1759

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

30

1760

Khí làm lạnh R404A

3337

2

20

1761

Khí làm lạnh R407A

3338

2

20

1762

Khí làm lạnh R407B

3339

2

20

1763

Khí làm lạnh R407C

3340

2

20

1764

Thiourea dioxide

3341

4.2

40

1765

Xanthates

3342

4.2

40

1766

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc

3345

6.1

66

1767

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc

3345

6.1

60

1768

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, độc

3346

3+6.1

336

1769

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3347

6.1+3

663

1770

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3347

6.1+3

63

1771

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc

3348

6.1

60

1772

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc

3348

6.1

66

1773

Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc

3349

6.1

60

1774

Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc

3349

6.1

66

1775

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, dễ cháy, độc

3350

3+6.1

356

1776

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3351

6.1+3

63

1777

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc, đễ cháy

3351

6.1+3

663

1778

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc

3352

6.1

66

1779

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc

3352

6.1

60

1780

Khí trừ sâu, dễ cháy

3354

3

23

1781

Khí trừ sâu, độc, dễ cháy

3355

6.1+3

263




Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương