20
|
751
|
Deuterium, dạng nén
|
1957
|
3
|
23
|
752
|
1,2-Dichloro-1,1,2,2-tetrafluoroethane (R 114)
|
1958
|
2
|
20
|
753
|
1,1-Difluorethylene (R 1132a)
|
1959
|
3
|
239
|
754
|
Ethane, làm lạnh dạng lỏng
|
1961
|
3
|
223
|
755
|
Ethylene, dạng nén
|
1962
|
3
|
23
|
756
|
Helium, làm lạnh dạng lỏng
|
1963
|
2
|
22
|
757
|
Hỗn hợp khí hydrocarbon, nén, nếu không có mô tả khác
|
1964
|
3
|
23
|
758
|
Hỗn hợp khí hydrocarbon, hóa lỏng, nếu không có mô tả khác, như hỗn hợp A, A01, A02, A0. A1, B1, B2, B hoặc C
|
1965
|
3
|
23
|
759
|
Hydrogen, làm lạnh dạng lỏng
|
1966
|
3
|
223
|
760
|
Thuốc trừ sâu dạng khí, chất độc
|
1967
|
6.1
|
26
|
761
|
Thuốc trừ sâu khí
|
1968
|
2
|
20
|
762
|
Isobutane
|
1969
|
3
|
23
|
763
|
Krypton, làm lạnh dạng lỏng
|
1970
|
2
|
22
|
764
|
Methane, dạng nén
|
1971
|
3
|
23
|
765
|
Khí tự nhiên, dạng nén
|
1971
|
3
|
23
|
766
|
Mathene, làm lạnh dạng lỏng
|
1972
|
3
|
223
|
767
|
Khí tự nhiên, làm lạnh dạng lỏng
|
1972
|
3
|
223
|
768
|
Chlorodifluoromethane và chloropentafluoroethane hỗn hợp (R 502)
|
1973
|
2
|
20
|
769
|
Chlorodifluorobromomethane (R 12B 1)
|
1974
|
2
|
20
|
770
|
Octafluorocyclobutane (RC 318)
|
1976
|
2
|
20
|
771
|
Nitrogen, làm lạnh dạng lỏng
|
1977
|
2
|
22
|
772
|
Propane
|
1978
|
3
|
23
|
773
|
Các hỗn hợp khí hiếm, dạng nén
|
1979
|
2
|
20
|
774
|
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen, dạng nén
|
1980
|
2
|
20
|
775
|
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen, dạng nén
|
1981
|
2
|
20
|
776
|
Tetrafluoromethane (R 14)
|
1982
|
2
|
20
|
777
|
I-Chloro-2,2,2-triflouroethane (R 133a)
|
1983
|
2
|
20
|
778
|
Trifluoromethane (R 23)
|
1984
|
2
|
20
|
779
|
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc
|
1986
|
3+6.1
|
36
|
780
|
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc
|
1986
|
3+6.1
|
336
|
781
|
Rượu cồn
|
1987
|
3
|
33
|
782
|
Rượu cồn
|
1987
|
3
|
30
|
783
|
Aldehydes, dễ cháy, chất độc
|
1988
|
3+6.1
|
336
|
784
|
Aldehydes, dễ cháy, chất độc
|
1988
|
3+6.1
|
36
|
785
|
Aldehydes
|
1989
|
3
|
33
|
786
|
Aldehydes
|
1989
|
3
|
30
|
787
|
Benzaldehyde
|
1990
|
9
|
90
|
788
|
Chloroprene, dạng ổn định
|
1991
|
3+6.1
|
336
|
789
|
Chất lỏng dễ cháy, độc
|
1992
|
3+6.1
|
336
|
790
|
Chất lỏng dễ cháy, độc
|
1992
|
3+6.1
|
36
|
791
|
Chất lỏng dễ cháy, nếu không có mô tả khác (áp suất bốc hơi tại 50°C lớn hơn 110 kPa)
|
1993
|
3
|
33
|
792
|
Chất lỏng dễ cháy, nếu không có mô tả khác (áp suất bốc hơi tại 50°C không lớn hơn 110 kPa)
|
1993
|
3
|
30
|
793
|
Sắt pentacarbonyl
|
1994
|
6.1+3
|
663
|
794
|
Nhựa đường dạng lỏng
|
1999
|
3
|
30
|
795
|
Nhựa đường dạng lỏng
|
1999
|
3
|
33
|
796
|
Cobalt naphthenates, dạng bột
|
2001
|
4.1
|
40
|
797
|
Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nước
|
2003
|
4.2+4.3
|
X333
|
798
|
Magnesium diamide
|
2004
|
4.2
|
40
|
799
|
Magnesium diphenyl
|
2005
|
4.2+4.3
|
X333
|
800
|
Zirconium dạng bột, khô
|
2008
|
4.2
|
40
|
801
|
Hydrosen peroxide, dung dịch nước
|
2014
|
5.1+8
|
58
|
802
|
Hydrogen peroxide, dung dịch nước, được làm ổn định, với trên 75% hydrosen peroxide
|
2015
|
5.1+
|
559
|
803
|
Hydrogen peroxide, dung dịch nước, được làm ổn định, với trên 75% hydrogen peroxide
|
2015
|
5.1+8
|
559
|
804
|
Chloroanilines, chất rắn
|
2018
|
6.1
|
60
|
805
|
Chloroanilines, dạng lỏng
|
2019
|
6.1
|
60
|
806
|
Chlorophenols, chất rắn
|
2020
|
6.1
|
60
|
807
|
Chlorophenols, dạng lỏng
|
2021
|
6.1
|
60
|
808
|
Cresylic acid
|
2022
|
6.1+8
|
68
|
809
|
Epichlorohydrin
|
2023
|
6.1+3
|
63
|
810
|
Hợp chất thủy ngân, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác
|
2024
|
6.1
|
66
|
811
|
Hợp chất thủy ngân, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác
|
2024
|
6.1
|
60
|
812
|
Hợp chất thủy ngân, dạng rắn, nếu không có mô tả khác
|
2025
|
6.1
|
60
|
813
|
Hợp chất thủy ngân, dạng rắn, nếu không có mô tả khác
|
2025
|
6.1
|
66
|
814
|
Phenylmercuric hợp chất
|
2026
|
6.1
|
66
|
815
|
Phenylmercuric hợp chất
|
2026
|
6.1
|
60
|
816
|
Natri arsenite, chất rắn
|
2027
|
6.1
|
60
|
817
|
Hydrazine dung dịch nước
|
2030
|
8+6.1
|
86
|
818
|
Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, ít hơn 70% acid tinh khiết
|
2031
|
8
|
80
|
819
|
Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, trên 70% acid tinh khiết
|
2031
|
8+5
|
ass
|
820
|
Nitric acid, khói màu đỏ
|
2032
|
8+5+6.1
|
856
|
821
|
Potassium monoxide
|
2033
|
8
|
80
|
822
|
Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén
|
2034
|
3
|
23
|
823
|
1,1,1 - Trifluoroethane (R 143 a)
|
2035
|
3
|
23
|
824
|
Xenon
|
2036
|
2
|
20
|
825
|
Dinitrotoluenes, dạng lỏng
|
2038
|
6.1
|
60
|
826
|
2,2-Dimethylpropane
|
2044
|
3
|
23
|
827
|
Isobutyraldehyde
|
2045
|
3
|
33
|
828
|
Cymenes (o-, m-, p-) (Methyl isopropyl benzenes)
|
2046
|
3
|
30
|
829
|
Dichloropropenes
|
2047
|
3
|
30
|
830
|
Dichloropropenes
|
2047
|
3
|
33
|
831
|
Dicyclopentadiene
|
2048
|
3
|
30
|
832
|
Diethylbezene (o-, m-, p-)
|
2049
|
3
|
30
|
833
|
Diisobutyllene, isomeric hợp chất
|
2050
|
3
|
33
|
834
|
2-Dimethylaminoethanol
|
2051
|
8+3
|
83
|
835
|
Dipentene
|
2052
|
3
|
30
|
836
|
Methyl isobutyl carbinol
|
2053
|
3
|
30
|
837
|
Morpholine
|
2054
|
3
|
30
|
838
|
Styrene monomer, dạng ổn định (Vinylbenzene)
|
2055
|
3
|
39
|
839
|
Tetrahydrofuran
|
2056
|
3
|
33
|
840
|
Tripropylene
|
2057
|
3
|
30
|
841
|
Tripropylene
|
2057
|
3
|
33
|
842
|
Valeraldehyde
|
2058
|
3
|
33
|
843
|
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy
|
2059
|
3
|
30
|
844
|
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy
|
2059
|
3
|
33
|
845
|
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A1
|
2067
|
5.1
|
50
|
846
|
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A2
|
2068
|
5.1
|
50
|
847
|
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A3
|
2069
|
5.1
|
50
|
848
|
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A4
|
2070
|
5.1
|
50
|
849
|
Ammonia dung dịch với từ 35% đến 40% ammonia
|
2073
|
2
|
20
|
850
|
Ammonia dung dịch với từ 40% đến 50% ammonia
|
2073
|
2
|
20
|
851
|
Acrylamide
|
2074
|
6.1
|
60
|
852
|
Chloral, thể khan dạng ổn định
|
2075
|
6.1
|
60
|
853
|
Cresols (o-, m-, p-)
|
2076
|
6.1+8
|
68
|
854
|
alpha-Naphthylamine
|
2077
|
6.1
|
60
|
855
|
Toluene diisocyanate
|
2078
|
6.1
|