Nghị ĐỊNH: Chương 1



tải về 2.66 Mb.
trang5/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.66 Mb.
#5633
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

1382

4.2

40

313

Nát ri dithionite (Nát ri hydrosulphite)

1384

4.2

40

314

Nát ri sulphide, anhydrous

1385

4.2

40

315

Nát ri sulphide, với ít than 30% nước của crystallisation

1385

4.2

40

316

Bánh hạt

1386

4.2

40

317

Amalgam kim loại kiềm

1389

4.3

X423

318

Amides kim loại kiềm

1390

4.3

423

319

Kim loại kiềm phân tán

1391

4.3 + 3

X423

320

Chất phân tán kim loại trong lòng đất alkaline

1391

4.3 + 3

X423

321

Hỗn hợp kim loại trong lòng đất alkaline

1392

4.3

X423

322

Hợp kim kim loại trong lòng đất alkaline

1393

4.3

423

323

Các bua nhôm

1394

4.3

423

324

Ferrosilicon nhôm dạng bột

1395

4.3 + 6.1

462

325

Nhôm dạng bột, dạng không màng

1396

4.3

423

326

Nhôm silicon bột, dạng không màng

1398

4.3

423

327

Barium

1400

4.3

423

328

Calcium

1401

4.3

423

329

Calciumni carbide

1402

4.3

423

330

Calcium cyanamide

1403

4.3

423

331

Calcium siticide

1405

4.3

423

332

Caesium

1407

4.3

X423

333

Ferrsilicon

1408

4.3 + 6.1

462

334

Hydrides kim loại, có khả năng kết hợp với n­ước

1409

4.3

423

335

Lithium

1415

4.3

X423

336

Lithium silicon

1417

4.3

423

337

Magnesium dạng bột

1418

4.3 + 4.2

423

338

Hợp chất kim lọi potassium

1420

4.3

X423

339

Hợp chất kim loại alkali, dạng lỏng

1421

4.3

X423

340

Hợp chất Potassium Nát ri

1422

4.3

X423

341

Rubidium

1423

4.3

X423

342

Nát ri

1428

4.3

X423

343

Methylate nát ri

1431

4.2 + 8

49

344

Kẽm

1435

4.3

423

345

Chất thải kẽm

1436

4.3 + 4.2

423

346

Kẽm dạng bột

1436

4.3 + 4.2

423

347

Zirconium hydride

1437

4.1

40

348

Nitơ rát nhôm

1438

5.1

50

349

Ammonium dichromate

1439

5.1

50

350

Ammonium perchlorate

1442

5.1

50

351

Ammonium persulphate

1444

5.1

50

352

Barium chlorate

1445

5.1 + 6.1

56

353

Barium nitrate

1446

5.1 + 6.1

56

354

Barium perchlorate

1447

5. 1 + 6 1

56

355

Barum permangnate

1448

5 1 + 6.1

56

356

Barium peroxide

1449

5.1+6.1

56

357

Bromates, chất vô cơ, n.o.s.

1450

5.1

50

358

Caesium nitrate

1451

5. 1

50

359

Calcium chlorate

1452

5.1

50

360

Calcium chlorite

1453

5.1

50

361

Calcium nitate

1454

5.1

50

362

Calcium perchlorate

1455

5.1

50

363

Calcium permanganate

1456

5.1

50

364

Calcium peroxide

1457

5.1

50

365

Chlorate và borate hỗn hợp

1458

5.1

50

366

Chloate và magnesium chloride hỗn hợp

1459

5. 1

50

367

Chlorates, chất vô cơ

1461

5.1

50

368

Chlorites, chất vô cơ

1462

5.1

50

369

Chriomium trioxide, thể khan

1463

5.1 + a

58

370

Didymium nitrate

1465

5.1

50

371

Ferric nitrate

1466

5.1

50

372

Guanidine nitrate

1467

5.1

50

373

Ni tơ rát chì

1469

5.1 + 6.1

56

374

Perchlorate chì

1470

5 1 + 6.1

56

375

Lithium hypchlorite, hỗn hợp hoặc khô

1471

5.1

50

376

Lithium peroxide

1472

5.1

50

377

Magnesium bromate

1473

5.1

50

378

Magnesium nitrate

1474

5.1

50

379

Magnesium perchlorate

1475

5.1

50

380

Magnesium peroxide

1476

5. 1

50

381

Nitrates, chất vô cơ

1477

5.1

50

382

Oxidizing chất rắn

1479

5.1

50

383

Perchorates, chất vô cơ

1481

5.1

50

384

Permanganates, chất vô cơ

1482

5.1

50

385

Peroxides, chất vô cơ

1483

5.1

50

386

Potassium bromate

1484

5.1

50

387

Potassium chlorate

1485

5.1

50

388

Potassium nitrate

1486

5. 1

50

389

Potassium nitrate và nát ri nitrite hỗn hợp

1487

5.1

50

390

Potassium nitrite

1488

5.1

50

391

Potassium perchlorme

1489

5.1

50

392

Potassium permangante

1490

5.1

50

393

Potassium pefsulphate

1492

5.1

50

394

Nitrate vàng

1493

5.1

50

395

Bromat Nát rie

1494

5.1

56

396

Nát ri chlorate

1495

5.1

50

397

Nát ri chlorite

1496

5.1

50

398

Nát ri nitrate

1498

5.1

50

399

Nát ri nitrate và potassium nitrate hỗn hợp

1499

5.1

50

400

Nitrite Nát ri

1500

5.1 + 6.1

56

401

Perchlorate Nát ri

1502

5.1

50

402

Pemanganate Nát ri

1503

5.1

50

403

Persulphate Nát ri

1505

5.1

50

404

Strontium chlorate

1506

5.1

50

405

Strontium nitrate

1507

5. 1

50

406

Strontium perchlorate

1508

5.1

50

407

Strontium peroxide

1509

5.1

50

408

Tetranitromethace

1510

5.1 + 6.1

559

409

Urea hydrogen peroxide

1511

5. 1 +8

58

410

Nitrite ammonium Kẽm

1512

5.1

50

411

Klorate kẽm

1513

5.1

50

412

Nitrate kẽm

1514

5.1

50

413

Kẽm pemanganate

1515

5.1

50

414

Peroxide kẽm

1516

5.1

50

415

Acetone cyanohydrin, được làm ổn định

1541

6.1

66


Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH
File -> Hướng dẫn quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất độc và sản phẩm có hoá chất độc hại, tiền chất ma tuý, hoá chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công nghiệp

tải về 2.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương