Nghị ĐỊNH: Chương 1



tải về 2.66 Mb.
trang4/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.66 Mb.
#5633
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17
Methylhydrazine

1244

6.1 + 3 + 8

663

209

Methyl isobutyl ketone

1245

3

33

210

Methyl isopropenyl ketone, hạn chế

1246

3

339

211

Methyl methacrylate rnonomer, hạn chế

1247

3

339

212

Methyl propionate

1248

3

33

213

Methyl propyl ketone

1249

3

33

214

Mothyitrichlorosilme

1250

3 + 8

X338

215

Methyl vinyl ketone, ổn định

1251

6.1 + 3 + 9

639

216

Nickel carbonyl

1259

6.1 + 3

663

217

Octanes

1262

3

33

218

Sơn

1263

3

30

219

Sơn

1263

3

33

220

Vật liệu làm sơn

1263

3

30

221

Vật liệu làm sơn

1263

3

33

222

Paraldehyde

1264

3

30

223

Pentanes,lỏng

1265

3

33

224

Pentanes,lỏng

1265

3

33

225

Các sản phẩm có mùi thơm

1266

3

30

226

Các sản phẩm có mùi thơm

1266

3

33

227

Dầu thô petrol

1267

3

33

228

Sản phẩm dầu mỏ

1268

3

33

229

Sản phẩm dầu mỏ

1268

3

30

230

Dầu gỗ thông

1272

3

30

231

n-Pmpnol

1274

3

30

232

n-Propnol

1274

3

33

233

Propionaldehyde

1275

3

33

234

n-Propyl axetat

1276

3

33

235

Propylamine

1277

3 + 8

338

236

1-Chloropropane (Propyl chloride)

1278

3

33

237

1,2-Dichloropropane

1279

3

33

238

Propylene oxide

1280

3

33

239

Propyl định hình

1281

3

33

240

Pyridine

1282

3

33

241

Dầu rosin

1286

3

30

242

Dầu rosin

1286

3

33

243

Rác thải cao su

1287

3

30

244

Rác thải cao su

1287

3

33

245

Dầu đá phiến sét

1288

3

30

246

Dầu đá phiến sét

1288

3

33

247

Chất thải Nát ri methylate

1289

3 + 8

338

248

Chất thải Nát ri methylate

1289

3 + 8

38

249

Tetraethyl silicate

1292

3

30

250

Cồn thuốc, dạng thuốc y tế

1293

3

30

251

Cồn thuốc, dạng thuốc y tế

1293

3

33

252

Toluene

1294

3

33

253

Trichlorosilane

1295

4.3 + 3 + 8

X338

254

Triethylamine

1296

3 + 8

338

255

Thmethylamine, dung dịch

1297

3 + 8

338

256

Trimethylamine, dung dịch

1297

3+8

38

257

Trimethylchlorosilane

1298

3 + 8

X338

258

Nhựa thông

1299

3

30

259

Sản phẩm thay thế nhựa thông

1300

3

30

260

Sản phẩm thay thế nhựa thông

1300

3

33

261

Vinyl axetat, hạn chế

1301

3

339

262

Vinyl ethyl ether, hạn chế

1302

3

339

263

Vinylidene chloride, hạn chế

1303

3

339

264

Vinyl isobutyl ether, hạn chế

1304

3

339

265

Vinyltrichlomsilane, hạn chế

1305

3 + 8

X338

266

Wood presevatvies, dạng lỏng

1306

3

30

267

Wood proservaties, dạng lỏng

1306

3

33

268

Xylenes

1307

3

30

269

Xylenes

1307

3

33

270

Zirconium trong chất lỏng dễ cháy

1308

3

33

271

Zirconium trong chất lỏng dễ cháy

1308

3

30

272

Nhôm dạng bột, dạng màng

1309

4.1

40

273

Bomeol

1312

4.1

40

274

Calcium resminate

1313

4.1

40

275

Calcium resinate, được hợp nhất

1314

4.1

40

276

Cabalt resinate, dạng kết tủa

1318

4.1

40

277

Ferrocerium

1323

4.1

40

278

Chất rắn dễ cháy, chất hữu cơ

1325

4.1

40

279

Hafnium bột, làm ­ớt

1326

4.1

40

280

Hexamethylenetetramine

1328

4.1

40

281

Maganese resinate

1330

4.1

40

282

Metaldehyde

1332

4.1

40

283

Naphthalene thô hoặc tinh khiết

1334

4.1

40

284

Phosphorus không tinh khiết

1338

4.1

40

285

Phosphorus heptasulphide

1339

4.1

40

286

Phosphorus pentasulphide

1340

4.3

423

287

Phosphorus sesquisulphide

1341

4.1

40

288

Phosphorus trisulphide

1343

4.1

40

289

Cao su rời hoặc thứ phẩm

1345

4.1

40

290

Silicon dạng bột, không tinh khiết

1346

4.1

40

291

Sulphur

1350

4..1

40

292

Titanium dạng bột, làm ­ớt

1352

4.1

40

293

Zirconium dạng bột, làm ­ớt

1358

4.1

40

294

Carbon

1361

4.2

40

295

Carbon màu đen

1361

4.2

40

296

Carbon, đã làm phóng xạ

1362

4.2

40

297

Copra

1363

4.2

40

298

Chất thải coton có dầu

1364

4.2

40

299

Cotton, ­ớt

1365

4.2

40

300

DiethylKẽm

1366

4.2 + 4.3

X333

301

p-Nitrosodimethylaniline

1369

4.2

40

302

DimethylKẽm

1370

4.2 + 4.3

X333

303

Vải, động vật, rau quả hoặc chất sợi tổng hợp

1373

4.2

40

304

Sợi phíp, động vật, rau quả hoặc chất sợi tổng hợp

1373

4.2

40

305

O xít sắt, dùng rồi

1376

4.2

40

306

Xốp sắt, dùng rồi

1376

4.2

40

307

Chất xúc tác kim loại, ­ớt

1378

4.2

40

308

Giấy không bão hoà được sử lý bằng dầu

1379

4.2

40

309

Pentaborane

1380

4 2 + 6 1

333

310

Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, khô

1381

4.2 +6.1

46

311

Potassium sulphide, anhydrous

1382

4.2

40

312

Potassium sulphide, với ít hơn 30% nước của crystalIisation

Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH
File -> Hướng dẫn quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất độc và sản phẩm có hoá chất độc hại, tiền chất ma tuý, hoá chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công nghiệp

tải về 2.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương