Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 90/2006/NĐ-cp ngàY 06 tháng 9 NĂM 2006 quy đỊnh chi tiết và HƯỚng dẫn thi hành luật nhà Ở



tải về 0.63 Mb.
trang6/7
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích0.63 Mb.
#982
1   2   3   4   5   6   7

CHỨNG NHẬN

Mục I. Chủ sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở




Mục II. Thực trạng nhà ở, đất ở

I/ Nhà ở

Địa chỉ :

Diện tích sàn (nhà ở, căn hộ) : m2

Kết cấu nhà :

Cấp (hạng) nhà ở :

Số tầng (tầng) :

Năm xây dựng :

Diện tích sàn nhà phụ (nếu có): m2

Thời hạn được sở hữu :


2/ Đất ở

Thửa đất số : Tờ bản đồ số :

Diện tích : m2

Sử dụng riêng : m2

Sử dụng chung : m2

Đất được giao hoặc thuê:

Hợp đồng thuê đất (số, ngày, tháng, năm):

Thời gian thuê từ ngày tháng năm

đến ngày tháng năm


Mục III, Mục IV ở trang sau là thành phần của giấy chứng nhận này

..... ngày tháng năm

TM. Ủy ban nhân dân

Hồ sơ gốc số

Mục III. Sơ đồ nhà ở, đất ở





Mục IV. Những thay đổi sau khi cấp giấy

Ngày, tháng, năm

Nội dung thay đổi

Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền
(Ký, đóng dấu)

(1)

(2)

(3)









NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý

1. Chủ sở hữu có quyền và nghĩa vụ đối với nhà ở, đất ở theo quy định của pháp luật.

2. Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho, nhận đổi nhà ở và chuyển quyền sử dụng đất ở phải làm thủ tục theo quy định của pháp luật để được cấp giấy chứng nhận mới.

3. Chủ ở hữu không được tự ý sửa chữa, tẩy xóa, viết thêm bất kỳ nội dung nào trong giấy chứng nhận.

4. Chủ sở hữu có trách nhiệm:

- Giữ gìn, bảo quản giấy chứng nhận; trường hợp mất giấy chứng nhận phải báo ngay với công an phường, xã, thị trấn nơi gần nhất và cơ quan cấp giấy.

- Khi giấy chứng nhận bị hư hỏng, rách nát hoặc mục IV hết chỗ ghi thì chủ sở hữu phải đến cơ quan cấp giấy chứng nhận làm thủ tục để được cấp đổi giấy mới.



GIẤY CHỨNG NHẬN

QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ỦY BAN NHÂN DÂN














































CHỨNG NHẬN

Mục I. Chủ sở hữu nhà ở




Mục II. Thực trạng nhà ở

I/ Nhà ở

Địa chỉ :

Diện tích sàn (nhà ở, căn hộ) : m2

Kết cấu nhà :

Cấp (hạng) nhà ở :

Số tầng (tầng) :

Năm xây dựng :

Diện tích sàn nhà phụ (nếu có): m2

Thời hạn được sở hữu :


2/ Đất ở

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (số, ngày, tháng, năm) :

Thửa đất số :

Diện tích : m2

Sử dụng riêng : m2

Sử dụng chung : m2

Đất được giao hoặc thuê:

Hợp đồng thuê đất (số, ngày, tháng, năm):

Thời gian thuê từ ngày tháng năm

đến ngày tháng năm



Mục III, Mục IV ở trang sau là thành phần của giấy chứng nhận này

..... ngày tháng năm

TM. Ủy ban nhân dân

Hồ sơ gốc số

Mục III. Sơ đồ nhà ở





Mục IV. Những thay đổi sau khi cấp giấy

Ngày, tháng, năm

Nội dung thay đổi

Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền
(Ký, đóng dấu)

(1)

(2)

(3)









NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý

1. Chủ sở hữu có quyền và nghĩa vụ đối với nhà ở theo quy định của pháp luật.

2. Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho, nhận chia nhà ở ở phải làm thủ tục theo quy định của pháp luật để được cấp giấy chứng nhận mới.

3. Chủ ở hữu không được tự ý sửa chữa, tẩy xóa, viết thêm bất kỳ nội dung nào trong giấy chứng nhận.

4. Chủ sở hữu có trách nhiệm:

- Giữ gìn, bảo quản giấy chứng nhận; trường hợp mất giấy chứng nhận phải báo ngay với công an phường, xã, thị trấn nơi gần nhất và cơ quan cấp giấy.

- Khi giấy chứng nhận bị hư hỏng, rách nát hoặc mục IV hết chỗ ghi thì chủ sở hữu phải đến cơ quan cấp giấy chứng nhận làm thủ tục để được cấp đổi giấy mới.
Phụ lục số 5. Mẫu hợp đồng mua bán nhà ở

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________________________

......, ngày..........tháng.......năm......

HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở

(Hợp đồng mẫu)

______


Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số ....../2006/NĐ-CP ngày ......tháng ......năm .........của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở,

Chúng tôi gồm:

BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên bán):

- Ông (bà):

- Chức vụ:

- Số CMND (Hộ chiếu): cấp ngày / / , tại

- Đại diện cho:

- Địa chỉ cơ quan (nhà riêng):

- Điện thoại: Fax:

- Tài khoản: tại Ngân hàng:

- Mã số thuế:

BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên mua):

- Ông (bà):

- Chức vụ:

- Số CMND (Hộ chiếu): cấp ngày / / , tại

- Đại diện cho:

- Địa chỉ cơ quan ( nhà riêng):

- Điện thoại:

- Mã số thuế:

Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng mua bán nhà ở dùng cho mục đích để ở và sinh hoạt với các nội dung sau:

I. Đặc điểm chính của nhà ở

1. Địa chỉ nhà ở:..........................................................................................

............................................................................................................................

2. Cấp nhà ở: ...............................................................................................

3. Tổng diện tích sàn nhà ở.........m2, trong đó diện tích chính là...........m2, diện tích phụ là: ...................m2.

4. Trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở (nếu có) gồm:.........................

.............................................................................................................................

5. Giấy tờ về nhà ở kèm theo gồm:..............................................................

............................................................................................................................

II. Giá bán nhà ở, phương thức thanh toán và thời hạn giao nhà

1. Giá bán là: ..........................................................đồng.



(Bằng chữ: ...............................................................................................)

2. Phương thức thanh toán: bằng (tiền mặt, chuyển khoản hoặc hình thức khác)............................, trong đó:

- Trả lần đầu là: ........................đồng vào ngày ....../......./.....

- Trả tiếp là: ..............................đồng vào ngày...../......./.....

Các quy định khác do hai bên thoả thuận:

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

3. Thời hạn giao nhận nhà:

Giao nhận nhà và trang thiết bị (nếu có) vào ngày...../......./.....



III. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán

1. Quyền của Bên bán:

a) Yêu cầu Bên mua trả đủ tiền mua nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;

b) Yêu cầu Bên mua nhận nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;

2. Nghĩa vụ của Bên bán:

a) Giao nhà ở kèm theo bản vẽ và hồ sơ nêu tại Hợp đồng này cho Bên mua, trường hợp không giao hoặc chậm giao nhà ở thì phải bồi thường thiệt hại;

b) Bảo quản nhà ở đã bán trong thời gian chưa giao nhà ở cho Bên mua. Thực hiện bảo hành đối với nhà ở được xây dựng theo dự án theo quy định của pháp luật về nhà ở đến ngày ...... tháng ..... năm........;

c) Thông báo cho Bên mua các hạn chế về quyền sở hữu đối với nhà ở. Thông báo các quy định về quản lý sử dụng nhà ở đối với trường hợp bán căn hộ của nhà chung cư và cả khoản 4 kinh phí mà Bên mua phải đóng góp trong quá trình sử dụng;

d) Thực hiện đúng thủ tục về mua bán nhà ở theo quy định của pháp luật;

đ) Có trách nhiệm làm thủ tục để Bên mua được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (đối với doanh nghiệp bán nhà ở được xây dựng theo dự án).



IV. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua

1. Quyền của Bên mua:

a) Nhận nhà ở kèm theo bản vẽ và hồ sơ nêu tại Hợp đồng này theo đúng thời gian quy định tại khoản 3 Mục II của Hợp đồng này;

b) Yêu cầu Bên bán tạo điều kiện và cung cấp các giấy tờ có liên quan đến việc đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở;

c) Yêu cầu Bên bán làm thủ tục với cơ quan có thẩm quyền để cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (trong trường hợp mua nhà ở trong dự án của doanh nghiệp kinh doanh nhà ở).

2. Nghĩa vụ của Bên mua:

a) Trả đủ tiền mua nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;

b) Nhận nhà ở và hồ sơ đúng thời hạn đã thoả thuận;

c) Bảo đảm quyền, lợi ích của người thuê nhà trong trường hợp mua nhà ở đang cho thuê.

V. Các thoả thuận khác (nếu có)

.........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................



VI. Cam kết của hai bên

1. Hai bên cam kết thực hiện đúng các nội dung đã ký kết. Trường hợp có tranh chấp về hợp đồng mua bán nhà ở, hai bên bàn bạc giải quyết bằng thương lượng. Trong trường hợp không giải quyết được bằng thương lượng thì việc giải quyết tranh chấp do Toà án giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát hiện thấy những vấn đề cần thoả thuận thì hai bên có thể lập thêm phụ lục hợp đồng. Nội dung phụ lục hợp đồng lập thêm được hai bên ký kết sẽ có giá trị pháp lý như hợp đồng chính.

2. Hợp đồng này được lập thành 05 văn bản và có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản lưu tại cơ quan công chứng hoặc chứng thực, 01 bản lưu tại cơ quan cấp giấy, 01 bản lưu tại cơ quan thuế. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày có chứng nhận của công chứng Nhà nước hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp huyện.




BÊN MUA NHÀ Ở

(Ký và ghi rõ họ tên)


BÊN BÁN NHÀ Ở

(Ký và ghi rõ họ tên -

nếu là doanh nghiệp thì đóng dấu

và ghi chức vụ người ký)



Chứng nhận của công chứng Nhà nước (1)

(hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền)



Phụ lục số 6. Mẫu hợp đồng thuê nhà ở xã hội

......(2)........

.......(3)............




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________




________________________________________________

Số:............/HĐ-




......., ngày ........ thỏng ..... năm ......

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI

(Hợp đồng mẫu)

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số ....../2006/NĐ-CP ngày ......tháng ......năm .........của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

Căn cứ Quyết định số ........../QĐ-UB ngày........tháng .......năm ......... của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) ............................................. về việc phê duyệt danh sách được thuê nhà ở xã hội,

Chúng tôi gồm:

BÊN CHO THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI (sau đây gọi tắt là Bên cho thuê):

- Ông (bà): Chức vụ:

- Đại diện cho:

- Địa chỉ cơ quan:

- Điện thoại: Fax:

- Tài khoản: tại Ngân hàng:



BÊN THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI (sau đây gọi tắt là Bên thuê):

- Ông (bà):

- Địa chỉ:

- Số CMND:

- Điện thoại:

Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thuê nhà ở xã hội dùng cho mục đích để ở và sinh hoạt với các nội dung sau:



I. Đặc điểm chính của nhà ở

1. Địa chỉ nhà ở: ........................................................................................

............................................................................................................................

2. Cấp nhà ở: ...............................................................................................

3. Tổng diện tích sàn nhà ở là......m2, trong đó diện tích chính là.........m2, diện tích phụ là.................m2.

II. Giá cho thuê nhà ở và phương thức thanh toán

1. Giá cho thuê nhà ở là.......................đồng/tháng (bằng đơn giá cho thuê là...................đồng/m2sàn/tháng nhân với tổng diện tích sàn là................ m2).



(Bằng chữ:..................................................................................................)

Giá cho thuê này đã bao gồm các chi phí về bảo trì, quản lý vận hành nhà ở. Giá thuê nhà ở xã hội sẽ được điều chỉnh khi Nhà nước có thay đổi về khung giá hoặc giá cho thuê. Trong trường hợp có sự điều chỉnh, Bên cho thuê có trách nhiệm thông báo giá mới cho Bên thuê biết trước 03 tháng trước khi điều chỉnh giá.

2. Các chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do Bên thuê thanh toán cho Bên cung cấp dịch vụ theo hợp đồng cụ thể giữa Bên thuê với các đơn vị cung cấp.

3. Phương thức thanh toán: bằng (tiền mặt, chuyển khoản hoặc hình thức khác) ......................., trả vào ngày ...... hàng tháng.



III. Thời điểm nhận giao nhà ở và thời hạn cho thuê nhà ở

1. Thời điểm giao nhận nhà ở là ngày...........tháng........... năm .......

2. Thời hạn cho thuê nhà ở là 05 năm (60 tháng), kể từ ngày.....tháng....... năm .........

Trước khi hết thời hạn hợp đồng, Bên thuê phải làm thủ tục xác nhận vẫn thuộc đối tượng được thuê nhà ở xã hội trong trường hợp tiếp tục ra hạn Hợp đồng.



IV. Quyền và nghĩa vụ của Bên cho thuê

1. Quyền của Bên cho thuê:

a) Yêu cầu Bên thuê sử dụng nhà đúng mục đích và thực hiện đúng các quy định về quản lý sử dụng nhà ở; phối hợp với các đơn vị liên quan trong việc xử lý vi phạm quy định về quản lý sử dụng nhà ở;

b) Yêu cầu Bên thuê trả đủ và đúng thời hạn tiền nhà ghi trong Hợp đồng;

c) Yêu cầu Bên thuê có trách nhiệm trong việc sửa chữa phần hư hỏng, bồi thường thiệt hại do lỗi của Bên thuê gây ra;

d) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê khi Bên thuê không trả tiền thuê nhà liên tiếp trong thời gian 03 tháng mà không có lý do chính đáng hoặc không thực hiện nghĩa vụ khác đã cam kết sau khi đã được Bên cho thuê nhắc nhở bằng văn bản;

đ) Nhận lại nhà trong các trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở quy định tại Mục VI của Hợp đồng này.

2. Nghĩa vụ của Bên cho thuê:

a) Giao nhà cho Bên thuê đúng ngày quy định tại khoản 1 Mục III của Hợp đồng này;

b) Phổ biến cho Bên thuê quy định về quản lý sử dụng nhà ở;

c) Bảo đảm quyền sử dụng trọn vẹn phần sử dụng riêng của Bên thuê;

d) Bảo trì, quản lý vận hành nhà ở cho thuê theo quy định của pháp luật về quản lý sử dụng nhà ở;

đ) Thông báo bằng văn bản cho Bên thuê làm thủ tục xác nhận để được tiếp tục thuê nhà ở xã hội 6 tháng trước khi hết hạn hợp đồng;

e) Thông báo bằng văn bản cho Bên thuê những thay đổi về giá cho thuê, trước thời hạn thay đổi, ít nhất là 03 tháng.



V. Quyền và nghĩa vụ của Bên thuê

1. Quyền của Bên thuê:

a) Nhận nhà ở theo đúng ngày quy định tại khoản 1 Mục III của Hợp đồng này;

b) Yêu cầu Bên cho thuê sửa chữa kịp thời những hư hỏng để bảo đảm an toàn;

c) Được tiếp tục thuê nếu vẫn có đủ điều kiện được thuê nhà ở xã hội;

d) Chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở khi không có nhu cầu thuê.

2. Nghĩa vụ của Bên thuê:

a) Trả đủ tiền thuê nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;

b) Sử dụng nhà đúng mục đích; giữ gìn nhà ở và có trách nhiệm sửa chữa những hư hỏng, bồi thường thiệt hại do mình gây ra;

c) Chấp hành đầy đủ những quy định về quản lý sử dụng nhà ở;

d) Không được chuyển nhượng Hợp đồng thuê nhà hoặc cho người khác (thuê lại hoặc cho mượn);

đ) Chấp hành các quy định về giữ gìn vệ sinh môi trường và an ninh trật tự trong khu vực cư trú;

e) Giao lại nhà cho Bên cho thuê trong các trường hợp chấm dứt hợp đồng quy định tại Mục VI của Hợp đồng này.

VI. Chấm dứt Hợp đồng thuê nhà ở xã hội

Việc chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở xã hội được thực hiện trong các trường hợp sau:

1. Hợp đồng hết thời hạn mà Bên thuê không còn đủ điều kiện để được thuê nhà ở xã hội;

2. Bên thuê giao lại nhà ở cho Bên cho thuê khi không có nhu cầu thuê;

3. Bên thuê không trả tiền thuê nhà theo thoả thuận trong Hợp đồng này liên tiếp trong 03 tháng trở lên mà không có lý do chính đáng hoặc không thực hiện nghĩa vụ khác của mình sau khi đã được Bên cho thuê nhắc nhở bằng văn bản;

4. Bên thuê nhà thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 102 của Luật Nhà ở.



VII. Các quy định khác (nếu có)

...................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................



VIII. Điều khoản thi hành

1. Hai bên cùng cam kết thực hiện đúng các nội dung đã ký. Trường hợp có tranh chấp hoặc vi phạm hợp đồng thì phải trình cơ quan quản lý nhà cấp tỉnh xem xét xử lý. Nếu không thoả mãn kết quả xử lý của cơ quan này thì có quyền kiến nghị Toà án xét xử.

2. Hợp đồng được lập thành 03 bản và có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ 01 bản và 01 bản lưu tại cơ quan quản lý nhà cấp tỉnh. Hợp đồng có giá trị kể từ ngày hai bên ký kết./.


BÊN THUÊ NHÀ Ở

(Ký và ghi rõ họ tên)


BÊN CHO THUÊ NHÀ Ở

(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên,

chức vụ của người ký)

Phụ lục số 7. Mẫu hợp đồng thuê mua nhà ở xã hội

......(4)........

.......(5)............




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________




________________________________________________

Số:............/HĐ-




......., ngày ........ thỏng ..... năm ......

HỢP ĐỒNG THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI

(Hợp đồng mẫu)

____________

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số ....../2006/NĐ-CP ngày ......tháng ......năm .........của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

Căn cứ Quyết định số ........../QĐ-UB ngày........tháng .......năm ......của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) ........................................... về việc phê duyệt danh sách được thuê mua nhà ở xã hội,

Chúng tôi gồm:


Каталог: dept -> dfm -> Vanban Phapquy -> Nha%20o
Vanban Phapquy -> Số: 176/2011/tt-btc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Vanban Phapquy -> THỦ TƯỚng chính phủ
Nha%20o -> THông tư SỐ 5-bxd/Đt ngàY 9/2/1993 HưỚng dẫn phương pháp xáC đỊnh diện tích sử DỤng và phân cấp nhà Ở
Nha%20o -> QuyếT ĐỊnh thủ TƯỚng chính phủ SỐ 17/2008/QĐ-ttg ngàY 28 tháng 01 NĂM 2008
Vanban Phapquy -> BỘ XÂy dựng số: 1091/QĐ-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Vanban Phapquy -> THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 35/2007/tt-btc ngàY 10 tháng 4 NĂM 2007
Vanban Phapquy -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 64/2007/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Nha%20o -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 09/2008/QĐ-ttg ngàY 11 tháng 01 NĂM 2008 ban hành quy đỊnh nguyên tắc thiết kế VÀ tiêu chuẩn sử DỤng nhà Ở CÔng vụ thủ TƯỚng chính phủ

tải về 0.63 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương