1. ‘B’ câm (silent B)
– ‘b’ câm trước ‘t’ : doubt /daut/, debt, subtle
– ‘b’ câm sau ‘m’: climb /klaim/, numb, thumb, tomb …
2. ‘h’ câm (silent h)
– ‘h’ câm khi đứng sau ‘g’ ở đầu từ:
Eg ghoul /gu:/, ghetto, ghost,….
– ‘h’ câm khi đứng sau ‘r’ ở đầu từ:
Eg : rhetoric /’retərik/, rhinoceros, rhubarb (cây đại hoàng), rhyme /rai/ (vần thơ), rhythm /’riðm/ (nhịp điệu),…..
– ‘h’ câm khi đứng sau ‘ex’ ở đầu từ:
Eg: exhaust /ig’zɔ:st/ (kiệt sức), exhort /ig’zɔ: t/ (hô hào rút khí),
exhibit(ion), exhilarate (làm phấn khởi),
exhilarant (điều làm phấn khởi), exhauster /ig’zɔ:stə/ (quạt hút gió),….
– ‘h’ câm khi nó đứng ở cuối từ:
Eg: ah (A! Chà!), verandah /vərændə/ (hàng hiên), catarrh /kə’ta:/(viêm chảy)
– ‘h’ câm ở một số từ sau:
Eg: heir /eə/ (người kế thừa), hierdom (tình trạng kế thừa),
heirless (không có người thừa kế), heirloom (vật gia truyền),
heirship (quyền thừa kế), hour (giờ) honour (danh dự),
honourable (đáng tôn kính), honorific
honorary, honest, honestly, honesty, dishonest
vehicle (xe cộ) /’viəkl/ (Br.E) but /’vi:hik/ (Am.E)
‘k’ câm khi nó đứng ở đầu từ và trước ‘n’
knife /naif/, knee, knit, knitter (máy đan sợ), knitting,
Knitting-machine (máy đan len, m¸y dÖt), knitting -needle (kim đan, que đan), know, knock, knob,…
4. ‘l’ câm khi
– đứng sau ‘a’ và trước ‘f’, ‘k’, ‘m’
Eg: half /ha:f/, calf, balk, walk, chalk, balm, calm, palm, salmon, alms (của bố thí)
– đứng sau ‘o’ và trước ‘d’, ‘k’: could, should, would, folk,…..
5. ‘M’ câm khi đứng trước ‘n’ và ở đầu từ:
Eg: mnemonics /ni:’mɔniks/ (thuật nhớ), mnemonic /ni:’mɔnik/ (giúp trí nhớ)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |