Ndf hệ thống bài tập con lắc lò xo dạng 1: Một số bài tập về dao động điều hòa đối với con lắc lò xo


A. 10cm B. 4,9cm C. 9,8cm D. 5cm Câu 54



tải về 158.38 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích158.38 Kb.
#2372
1   2   3

A. 10cm B. 4,9cm C. 9,8cm D. 5cm

Câu 54. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A=5cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s2 là T/3. Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là: A. 4Hz B. 3Hz C. 2Hz D. 1Hz

Câu 55. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có lò xo độ cứng k=50N/m gắn với vật nặng khối lượng m=500g. Kéo vật xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm rồi buông nhẹ. Số lần vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng trong khoảng thời gian 1,1π(s) kể từ khi thả vật là:

A. 9 lần B. 10 lần C. 11 lần D. 12 lần



Dạng 2: Chu kì của con lắc khi thay đổi khối lượng vật nặng

Câu 1: Một vật khối lượng m=500g treo vào một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng thì con lắc dao động với chu kì T = 0,314s. Khi treo thêm một gia trọng khối lượng Δm=50g thì con lắc dao động với chu kì:

A. 0,628s B. 0,2s C. 0,33s D. 0,565s



Câu 2. Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một vật nặng m1 thì chu kì dao động là T1=1,2s. Khi thay bằng vật m2 thì chu kì dao động là T2 = 1,6s. Chu kì dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo là

A. 0,4s. B. 2,4s. C. 2s. D. 1,4s



Câu 3.  Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao động là T1 = 0,6s. Khi thay quả nặng m1 bằng quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động T2=0,8s. Tính chu kỳ dao động của quả nặng khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo.

    A. T = 2,8s B. T = 1,0s  C. T = 2,0s   D. T = 1,4s



Câu 4: Một lò xo khi gắn vật m1 vào thì tạo thành con lắc dao động với chu kì T1=0,4s. Khi gắn vật m2 vào thì thành con lắc dao động với chu kì T2=0,3s. Chu kì của con lắc khi gắn cả hai vật nói trên vào lò xo là:

A. 0,5s B. 2,0s C. 0,4s D. 0,7s

Câu 5: Một con lắc lò xo có vật nặng m thì dao động với chu kì T, nếu thay m bằng vật khác có khối lượng m’=4m thì dao động với chu kì T’. Tỉ lệ là:

A. 0,5 B. 4 C. 2 D. 0,25



Câu 6: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T. Muốn chu kì giảm đi một nửa thì phải thay vật m bằng vật khác có khối lượng m’ bằng :

A. m’=0,25m B. m’=0,5m C. m’=2m D.m’=4m

Câu 7: Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo thì nó dao động với chu kì T1=0,4s. Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì T2=0,9s. Chu kì của con lắc khi gắn quả cầu có khối lượng vào lò xo là :

A. 0,18s B. 0,25s C. 0,6s D. 0,36s



Câu 8: Khi gắn quả cầu khối lượng m1 vào lò xo thì con lắc dao động với chu kì T1=0,6s. Khi gắn quả cầu khối lượng m2 vào lò xo thì con lắc lại dao động với chu kì T2=0,8s. Khi gắn quả cầu có khối lượng m=m2-m1 thì con lắc dao động với chu kì:

A. 0,1s B. 1,4s C. 0,2s D. 0,53s



Câu 9: Một con lắc lò xo dao động với chu kì T khi vật nặng có khối lượng 100g. Muốn con lắc dao động với chu kì T’=2T thì cần thay vật nặng có khối lượng bao nhiêu?

A. 400g B. 200g C. 100g D. 50g

Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.



Câu 11. Một con lắc lò xo gồm một quả cầu khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng k = 10N/m. Khi thay m= m’=1,6kg thì chu kì của con lắc tăng một lượng

A. 1,2(s). B. 0,4(s). C. 0,6(s). D. 0,8(s).



Câu 12. Một vật có khối lượng m = 49g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà là 20Hz. Treo thêm vào lò xo vật khối lượng m’ = 15g thì tần số dao động của hệ là

A. 35Hz. B. 17,5Hz. C. 12,5Hz. D. 35Hz.



Câu 13. Hai con lắc dao động điều hoà độ cứng bằng nhau nhưng khối lượng các vật hơn kém nhau 90g. Trong cùng 1 khoảng thời gian con lắc 1 thực hiện 12 dao động trong khi con lắc 2 thực hiện 15 dao động. Khối lượng các vật nặng của 2 con lắc là

A. 450g và 360g. B. 270g và 180g. C. 250g và 160g. D. 210g và 120g.



Câu 14. Một con lắc lò xo gồm 1 vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì con lắc là 2s để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng của vật là

A. 200g. B. 800g. C. 50g. D. 100g.



Câu 15: Một con lắc lò xo thẳng đứng, độ cứng k = 100N/m. Lần lượt treo vào lò xo hai quả cầu khối lượng m1 và m2 thì thấy trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện 3 dao động và m2 thực hiện 9 dao động. Còn nếu treo đồng thời hai quả cầu vào lò xo thì chu kì dao động của hệ là Giá trị của m1 và m2

A. m1 = 0,3kg; m2 = 0,9kg. C. m1 = 0,9kg; m2 = 0,1kg.

B. m1 = 0,9kg; m2 = 0,3kg. D. m1 = 0,1kg; m2 = 0,9kg.

Câu 16: Một con lắc lò xo khi treo vật có khối lượng m1 vào lò xo thì dao động với chu kì T1=0,3s. Thay m1 bằng vật khác có khối lượng m2 thì hệ dao động với chu kì T2. Treo vật có khối lượng m=m1+m2 vào lò xo đã cho thì hệ dao động với chu kì T = 0,5s. Giá trị của chu kì T2 là:

A. 0,2s B. 0,4s C. 0,58s D. 0.7s



Câu 17: Treo một vật có khối lưọng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kì 0,4s. Nếu treo thêm gia trọng Δm = 90g vào lò xo thì hệ vật và gia trọng dao động với chu kì 0,5s. Cho π2 =10. Lò xo đã cho có độ cứng là:

A. 4 N/m B. 100N/m C. 40N/m D. 90N/m



Câu 18: Khi gắn một vật nặng m1=4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kì T1=1s. Khi gắn một vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kì T2=0,5s. Khối lượng m2 là:

A. 1kg B. 0,5kg C.2kg D. 2,5kg

Câu 19: Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k=40N/m, và kích thích cho chúng dao động trong từng trường hợp. Ta thấy trong cùng một thời gian nhất định nếu m1 thực hiện được 20 dao động thì m2 thực hiện được 10 dao động. Nếu cùng treo hai vật đó vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng s. Khối lượng m1 và m2 là: A. m1=0,5kg, m2=2kg B. m1=0,5kg, m2=1kg

C. m1=1kg, m2=1kg D. m1=1kg, m2=4kg



Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m=0,09kg, lò xo có độ cứng k=100N/m. Khi thay m bằng m’=0,16kg thì chu kì của con lắc tăng:

A. 0,083s B. 6,283s C. 0,6280s D. 0,0628s



Câu 21: Khi treo một vật có khối lượng m=60g vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa là 10 Hz. Treo thêm vào lò xo một vật có khối lượng m’=40g thì tần số dao động của hệ là:

A. 8,1 Hz B. 9 Hz C. 7,8 Hz D. 11,4 Hz



Câu 22: Một con lắc lò xo khi vật nặng có khối lượng m thì dao động với chu kì T=2s, nếu gắn thêm gia trọng Δm=100g thì dao động với chu kì T’=2s. Khối lượng vật m là:

A. 100g B. 200g C. 100g D. 200g

Dạng 3: Chiều dài của lò xo

Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,2s và biên độ 2cm. Độ dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Lấy g=10m/s2, π2=10. Chiều dài lớn nhất và bé nhất của lò xo trong quá trình dao động:

A. 22cm, 20cm B. 23cm,19cm C. 23cm,20cm D. 22cm,18cm



Câu 2: Một con lắc lò xo trong quá trình dao động có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 24cm. Biên độ dao động là:

A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm

Câu 3: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0=20cm treo thẳng đứng dao động với ω=5π(rad/s), lấy g=10m/s2, π2=10. Chiều dài tối đa của con lắc trong quá trình dao động là lmax= 30cm. Biên độ dao động của con lắc:

A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 10cm



Câu 4: Một con lắc lò xo có độ dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng dao động điều hòa. Ở vị trí cân bằng lò xo bị dãn 3cm, ở vị trí lò xo có độ dài ngắn nhất lò xo bị nén 2cm. Độ dài cực đại của lò xo là:

A. 25cm B. 28cm C. 30cm D. 23cm



Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m và vật nặng m=100g treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Lấy g=10m/s2. Độ dài của con lắc khi vật ở vị trí cân bằng là:

A. 32,5cm B. 35cm D. 33,5cm D. 32cm

Câu 6: Một lò xo nhẹ chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k treo thẳng đứng. Nếu treo vật m1=100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 31cm, treo thêm vật m­2=100g thì chiều dài lò xo là 32cm. Lấy g=10m/s2. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là:

A. 30cm, 100N/m B. 30cm, 1000N/m D. 29,5cm; 10N/m D. 29,5cm; 100N/m

Câu 7: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0. Khi treo vật có khối lượng m1=100g thì lò xo có chiều dài l1=31cm. Treo thêm vật có khối lượng m2 = 300g thì độ dài của lò xo là l2 = 34cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo.

A. 29cm B. 30cm C. 29,5cm D. 30,2cm



Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=400g, lò xo có độ cứng k=80N/m, chiều dài tự nhiên l0=25cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc α=300 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với vật nặng. Lấy g=10m/s2, bỏ qua ma sát giữa vật với mặt sàn. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:

A. 21cm B. 22,5cm C. 27,5cm D. 30cm



Câu 9: Một quả cầu có khối lượng m = 0,1kg, được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định, cho g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là:

A. 31cm B. 29cm C. 20 cm D.18 cm

Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số f=3,18Hz, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g=10m/s2 và π=3,14. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:

A. 40cm B. 35cm C. 37,5cm D. 42,5cm



Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số góc ω=5π(rad/s) và biên độ 8cm. Chọn t=0 lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo hướng từ trên xuống dưới. Chiều dài lò xo sau thời gian 0,3s tính từ lúc t= 0 là 20cm. Lấy g=10m/s2. Độ dài tự nhiên của lò xo nới trên là:

A. 24cm B. 20cm C. 28cm D. 16cm

Câu 12: Một lò xo gắn với khối lượng 400g dao động theo phương ngang với tần số 5Hz. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 45cm, vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Vận tốc của vật khi lò xo có độ dài 42cm.

A. ±40 cm/s B. ±40π cm/s C. ±30 cm/s D. ±30π cm/s



Dạng 4: Lực kéo về (lực hồi phục) và lực đàn hồi

Câu 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có k=100N/m dao động điều hòa. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm, ở vị trí lò xo dài nhất lò xo dãn 9cm. Lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều dài ngắn nhất là:

A. 1N B. 2N C. 3N D. 4N

Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy g=10m/s2, π2=10. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:

A. 4,56N B. 2,56N C. 25,6N D. 6,56N



Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 5cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 200g. Lấy g=10m/s2, π2=10. Giá trị nhỏ nhất của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:

A. 0N B. 0,7N C. 0,4N D. 2,56N



Câu 4: Một con lắc lò xo có m=200g, chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với ω = 20 rad/s và biên độ A = 5cm. Lấy g=10m/s2. Lực phục hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 35cm là:

A. 0,33N B. 2N C. 0,6N D. 5N



Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có lò xo nhẹ độ cứng k=40N/m dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc 10rad/s và biên độ A=10cm. Chọn trục tọa độ thẳng đứng có chiều (+) hướng lên. Lấy g=10m/s2. Lực lò xo tác dụng lên điểm treo khi vật ở li độ dương và có tốc độ 80cm/s là:

A. 2,4N B. 2N C. 1,6N D. 5,6N



Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên, con lắc dao động với phương trình . Lấy g=10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng tại thời điểm vật đã đi được quãng đường 3cm kể từ lúc t=0 là:

A. 0,9N B. 1,2N C. 1,6N D. 2N

Câu 7: Một con lắc lò xo có vật nặng m=500g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω=10rad/s. Lấy g=10m/s2 . Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 50cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn

A. 0,25(N) B. 2,5(N) C. 25(N) D. 0(N)



Câu 8: Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m=200g. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hòa trên Ox với phương trình x=6cos10t(cm), lấy g=10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là

A. 0(N) B. 1,8(N) C. 1(N) D. 0,8(N)



Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω=20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g=10m/s2 . Khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v = 40 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn

A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0(N) D. 0,2(N)



Câu 10: Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m=500g. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hòa trên Ox với phương trình x=8cos10t(cm), lấy g=10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là

A. 0(N) B. 1,8(N) C. 1(N) D. 2,5(N)



Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x=4cos(10πt- π/3)cm. Lấy g=10m/s2, π2=10. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm t=0,1s là:

A. 3N B. 1,6N C. 0,9N D. 6N

Câu 12: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(πt)cm. Lực phục hồi tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là:

A. 0,5 N. B. 2N. C. 1N D. Bằng 0.



Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 10N/m, vật có khối lượng m=50g. Cho vật dao động với biên độ 3 cm thì lực đàn hồi của lò xo cực tiểu và cực đại là:

A.Fmin = 0; Fmax = 0,8N. B.Fmin = 0; Fmax = 0, 2 (N)



C. Fmin = 0,2N; Fmax = 0, 8 (N) D. Fmin = 20N, Fmax = 80 (N)

Câu 14. Một con lắc lò xo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/s2 , lò xo có độ cứng k = 50N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo vật lần lượt là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của dao động là

A. B. C. D.



Câu 15. Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo là

A. Fmin = 2N, Fmax = 3N. C. Fmin = 1N, Fmax = 3N.

B. Fmin = 1N, Fmax = 5N. D. Fmin = 2N, Fmax = 5N.

Câu 16: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m=200g dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng . Tại vị trí có li độ x=4cm thì thế năng bằng động năng. Chu kỳ dao động của con lắc và độ lớn của lực đàn hồi cực đại là.

A. T = 0,314s; F = 3N. B. T = 0,8s; F =N.

C. T = 0,628s; F = 3N. D. T = 0,4s; F=N.

Câu 17. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m=100g, chọn Ox hướng lên, O tại vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với phương trình . Lấy g=10m/s2. π2=10. Lực tác dụng lên điểm treo tại thời điểm là.

A. 4N B. 16N C. 0,4N D. 8N

Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 0,06m, chu kì T=0,4s. Khối lượng quả lắc m = 0,2kg. Lấy g=10m/s2, π2=10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên quả lắc có giá trị?

A. 0,5N B. 5N C. 50N D. 0,05N



Câu 19. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 8cm. Lấy g=10m/s2. Lực đàn hồi cực đại có giá trị:

A. 5N B. 2 N C. 1,5N D. 10N



Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả nặng có m = 0,5 kg gắn vào đầu dưới của lò xo có độ cứng k = 100N/m, cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A=3cm. Lấy g=10m/s2. Lực đàn hồi cực đại có giá trị:

A. 10 N B. 2 N C. 5N D. 8N



Câu 21: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0=125cm, treo thẳng đứng, đầu trên giữ cố định, đầu dưới gắn với quả cầu nhỏ khối lượng m. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng của quả cầu. Quả cầu dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt – π/3)(cm). Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi lớn nhất và lực đàn hồi nhỏ nhất là 7/3. Tìm tần số góc và chiều dài lò xo tại thời điểm t=0. Lấy g = 10m/s2, π2=10.

A. ω = 2π(rad/s), l =155cm B. ω = 2π(rad/s), l = 145cm

C. ω = 4π(rad/s), l =145cm D. ω = 4π(rad/s), l = 125cm



Dạng 5: Thời gian lò xo bị nén hoặc bị dãn

Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo dãn 3cm. Kích thích cho vật dao động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ A = 6cm. Trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị nén là

A. B. C. D.



Câu 2: Một con lắc treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số góc ω=20(rad/s). Lấy g=10m/s2. Kéo vật xuống vị trí lò xo dãn 7,5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén và thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là:

A. B. C. D.



Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=200g, lò xo có độ cứng k=100N/m, dao động với biên độ 4cm. Lấy g =10m/s2, π=3,14. Khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là:

A. 0,42s. B. 0,628s. C. 0,508s. D. 0,187s.



Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=500g, lò xo có độ cứng k=50N/m, dao động với biên độ 20cm. Lấy g =10m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là:

A. 0,42s. B. 0,628s. C. 0,508s. D. 0,314s.

Câu 5: Một con lắc lò xo độ cứng k treo thẳng đứng, một đầu gắn vào một quả cầu khối lượng m, đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm treo cố định. Tại vị trí cân bằng, lò xo dãn 5cm, tại đây người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0=(m/s) hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là.

A. s B.s C. s D. s



Câu 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng m=250g, lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5cm. Lấy g=10m/s2, π=3,14. Thời gian lò xo dãn và nén trong một chu kỳ là.

A. 3,14(s) và 0,68(s) B. 0,21(s) và 0,105(s) C. 0,41(s) và 0,205(s) D. 0,15(s) và 0,08(s)



Câu 7. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: . Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, hướng ra xa đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian lò xo bị dãn sau khi dao động được 1s tính từ lúc t=0 là :

A. 5/3 s. B. 3/6s. C. 1/3s. D. 5/6s.



Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng m=100g. Lấy g=10m/s2, π2=10. Kéo vật xuống khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng 2cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén trong khoảng thời gian 0,5s kể từ khi thả vật là:


tải về 158.38 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương