Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh



tải về 0.62 Mb.
trang25/25
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.62 Mb.
#29689
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25

47. Cách sử dụng giới từ


  • During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)

  • From = từ >< to = đến
    From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
            From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng

  • Out of=ra khỏi>Out of + noun = hết, không còn
    Out of town = đi vắng
    Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
    Out of work = thất nghiệp, mất việc
    Out of the question = không thể
    Out of order = hỏng, không hoạt động 

  • By:
    động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
    động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
    by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
    by + phương tiện giao thông = đi bằng
    by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
    by way of= theo đường... = via
    by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
    by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
    by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh 
    by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose

  • In = bên trong
    In + month/year 
    In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
    In the street = dưới lòng đường
    In the morning/ afternoon/ evening
    In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
    In future = from now on = từ nay trở đi
    In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
    In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
    Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
    In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
    In the mean time = meanwhile = cùng lúc
    In the middle of (địa điểm)= ở giữa
    In the army/ airforce/ navy
    In + the + STT + row = hàng thứ...
    In the event that = trong trường hợp mà 
    In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
    Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai

  • On = trên bề mặt:
    On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
    On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
    On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố) 
    On the + STT + floor = ở tầng thứ...
    On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
    On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
    Chú ý:
            In the corner = ở góc trong
            At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
    On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
    Chú ý:
            On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa 
            (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
    On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
    On the right/left
    On T.V./ on the radio
    On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại 
    On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
    On the whole= nói chung, về đại thể
    On the other hand = tuy nhiên= however
    Chú ý: 
            On the one hand = một mặt thì
            on the other hand = mặt khác thì 
            (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
    on sale = for sale = có bán, để bán
    on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
    on foot = đi bộ

  • At = ở tại
    At + số nhà
    At + thời gian cụ thể
    At home/ school/ work
    At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))
    At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
    At once =ngay lập tức
    At present/ the moment = now 
    Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
    Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
    Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
    S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree) 
    At times = đôi khi, thỉnh thoảng
    At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
    At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
    At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
    Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
    Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning. 
    At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all
    At + địa điểm : at the center of the building
    At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
    At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater.
    At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
    At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics. 
    At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...

  • Một số các thành ngữ dùng với giới từ
    On the beach: trên bờ biển
    Along the beach: dọc theo bờ biển
    In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
    For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
    In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
    off and on: dai dẳng, tái hồi
    all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
    for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.

48. Một số ngữ động từ thường gặp


Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.

  • To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.

  • To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề

  • To call on: yêu cầu / đến thăm

  • To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)

  • To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về

  • To check out: điều tra, xem xét.

  • To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.

  • To check (up) on: điều tra, xem xét.

  • To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần

  • To come along with: đi cùng với

  • To count on = depend on = rely on

  • To come down with: mắc phải một căn bệnh

  • Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử

  • To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)

  • To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)

  • To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.

  • To find out: khám phá ra, phát hiện ra.

  • To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được

  • To get through with: kết thúc

  • To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu

  • To get up: dậy/ tổ chức.

  • To give up: bỏ, từ bỏ

  • To go along with: đồng ý với

  • To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì

  • To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)

  • To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì

  • To look after: trông nom, săn sóc

  • To look into: điều tra, xem xét

  • To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)

  • To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra

  • To point out: chỉ ra, vạch ra

  • To put off: trì hoãn, đình hoãn

  • To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)

  • To run into sb: gặp ai bất ngờ

  • To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy

  • To take off: cất cánh <> to land

  • To take over for: thay thế cho

  • to talk over: bàn soạn, thảo luận về

  • to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)

  • to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)

  • To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ

  • To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng)

Bảng các động từ bất quy tắc


Present

Past

Past Participle

be

was, were

been

become

became

become

begin

began

begun

blow

blew

blown

break

broke

broken

bring

brought

brought

build

built

built

burst

burst

burst

buy

bought

bought

catch

caught

caught

choose

chose

chosen

come

came

come

cut

cut

cut

deal

dealt

dealt

do

did

done

drink

drank

drunk

drive

drove

driven

eat

ate

eaten

fall

fell

fallen

feed

fed

fed

feel

felt

felt

fight

fought

fought

find

found

found

fly

flew

flown

forbid

forbade

forbidden

forget

forgot

forgotten

forgive

forgave

forgiven

freeze

froze

frozen

get

got

gotten

give

gave

given

go

went

gone

grow

grew

grown

have

had

had

hear

heard

heard

hide

hid

hidden

hold

held

held

hurt

hurt

hurt

keep

kept

kept

know

knew

known

lay

laid

laid

lead

led

led

leave

left

left

let

let

let

lie

lay

lain

lose

lost

lost

make

made

made

meet

met

met

pay

paid

paid

quit

quit

quit

read

read

read

ride

rode

ridden

ring

rang

rung

rise

rose

risen

run

ran

run

say

said

said

see

saw

seen

seek

sought

sought

sell

sold

sold

send

sent

sent

shake

shook

shaken

shine

shone

shone

sing

sang

sung

sit

sat

sat

sleep

slept

slept

speak

spoke

spoken

spend

spent

spent

spring

sprang

sprung

stand

stood

stood

steal

stole

stolen

swim

swam

swum

swing

swung

swung

take

took

taken

teach

taught

taught

tear

tore

torn

tell

told

told

think

thought

thought

throw

threw

thrown

understand

understood

understood

wake

woke (waked)

woken (waked)

wear

wore

worn

win

won

won

write

wrote

written

Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id114188 190495
UploadDocument server07 id114188 190495 -> ChuyêN ĐỀ ĐIỀu khiển tán sắC
UploadDocument server07 id114188 190495 -> Trong khuôn khổ Hội nghị của fifa năm 1928 được tổ chức tại Amsterdam (Hà Lan), Henry Delaunay đã đưa ra một đề xuất mang tính đột phá đối với lịch sử bóng đá
UploadDocument server07 id114188 190495 -> MỤc lục phần I: MỞ ĐẦU
UploadDocument server07 id114188 190495 -> «Quản trị Tài sản cố định trong Công ty cổ phần Điện lực Khánh Hòa»
UploadDocument server07 id114188 190495 -> Khóa luận tốt nghiệp 2010 Mục tiêu phát triển kinh tế xã hội trong thời kì tới 85
UploadDocument server07 id114188 190495 -> ĐỒ Án tốt nghiệp tk nhà MÁY ĐƯỜng hiệN ĐẠi rs
UploadDocument server07 id114188 190495 -> Đề tài: Qúa trình hình thành và phát triển an sinh xã hội ở Việt Nam
UploadDocument server07 id114188 190495 -> Chuyên đề tốt nghiệp Trần Thị Ngọc – lt2 khct L ời cảM ƠN
UploadDocument server07 id114188 190495 -> Địa vị của nhà vua trong nhà nước phong kiến Việt Nam

tải về 0.62 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương