ÑÔn giaù tieàn löÔng ñÔn vò SÖÏ nghieäP



tải về 199.12 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích199.12 Kb.
#26484
ÑÔN GIAÙ TIEÀN LÖÔNG ÑÔN VÒ SÖÏ NGHIEÄP
- Möùc löông toái thieåu aùp duïng Nghò ñònh soá 94/2006/NÑ-CP ngaøy 07/9/2006 cuûa Chính phuû laø 450.000 ñoàng/thaùng.

- Thôøi gian lao ñoäng: 26 ngaøy/1 thaùng.



Ñôn vò tính : ñoàng VN.

TT

Chöùc danh

Heä soá

Löông caáp baäc

Löông phuï 11%

PC traùch nhieäm 0,2/7

PC löu ñoäng 0,4

BHXH+BHYT+KPCÑ 19%

Löông ngaøy (noäi nghieäp)

Löông ngaøy (ngoaïi nghieäp)

(1)

(2)

(3)

(4)=(3)*450.000

(5)=(4)*11%

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+(6)+(8)/26

(10)=(4)+(5)+(6)+(7)+(8)/26

1

Kyõ sö chính (KSC)

 

Bậc 1

4,40

1.980.000

217.800

12.857

180.000

417.582

101.086

108.009

 

Bậc 2

4,74

2.133.000

234.630

12.857

180.000

449.850

108.859

115.782

 

Bậc 3

5,08

2.286.000

251.460

12.857

180.000

482.117

116.632

123.555

 

Bậc 4

5,42

2.439.000

268.290

12.857

180.000

514.385

124.405

131.328

 

Bậc 5

5,76

2.592.000

285.120

12.857

180.000

546.653

132.178

139.101

 

Bậc 6

6,10

2.745.000

301.950

12.857

180.000

578.921

139.951

146.874

 

Bậc 7

6,44

2.898.000

318.780

12.857

180.000

611.188

147.724

154.647

 

Bậc 8

6,78

3.051.000

335.610

12.857

180.000

643.456

155.497

162.420

2

Kyõ sö (KS)

 

Bậc 1

2,34

1.053.000

115.830

12.857

180.000

222.078

53.991

60.914

 

Bậc 2

2,67

1.201.500

132.165

12.857

180.000

253.396

61.535

68.458

 

Bậc 3

3,00

1.350.000

148.500

12.857

180.000

284.715

69.080

76.003

 

Bậc 4

3,33

1.498.500

164.835

12.857

180.000

316.034

76.624

83.547

 

Bậc 5

3,66

1.647.000

181.170

12.857

180.000

347.352

84.168

91.092

 

Bậc 6

3,99

1.795.500

197.505

12.857

180.000

378.671

91.713

98.636

 

Bậc 7

4,32

1.944.000

213.840

12.857

180.000

409.990

99.257

106.180

 

Bậc 8

4,65

2.092.500

230.175

12.857

180.000

441.308

106.802

113.725

 

Bậc 9

4,98

2.241.000

246.510

12.857

180.000

472.627

114.346

121.269

3

Kyõ thuaät vieân (KTV)

 

Bậc 1

1,86

837.000

92.070

12.857

180.000

176.523

43.017

49.940

 

Bậc 2

2,06

927.000

101.970

12.857

180.000

195.504

47.590

54.513

 

Bậc 3

2,26

1.017.000

111.870

12.857

180.000

214.485

52.162

59.085

 

Bậc 4

2,46

1.107.000

121.770

12.857

180.000

233.466

56.734

63.657

 

Bậc 5

2,66

1.197.000

131.670

12.857

180.000

252.447

61.307

68.230

 

Bậc 6

2,86

1.287.000

141.570

12.857

180.000

271.428

65.879

72.802

 

Bậc 7

3,06

1.377.000

151.470

12.857

180.000

290.409

70.451

77.374

 

Bậc 8

3,26

1.467.000

161.370

12.857

180.000

309.390

75.024

81.947

 

Bậc 9

3,46

1.557.000

171.270

12.857

180.000

328.371

79.596

86.519

 

Bậc 10

3,66

1.647.000

181.170

12.857

180.000

347.352

84.168

91.092

 

Bậc 11

3,86

1.737.000

191.070

12.857

180.000

366.333

88.741

95.664

 

Bậc 12

4,06

1.827.000

200.970

12.857

180.000

385.314

93.313

100.236

4

Laùi xe (LX)

 

Bậc 1

2,05

922.500

101.475

12.857

180.000

194.555

 

54.284

 

Bậc 2

2,23

1.003.500

110.385

12.857

180.000

211.638

 

58.399

 

Bậc 3

2,41

1.084.500

119.295

12.857

180.000

228.721

 

62.514

 

Bậc 4

2,59

1.165.500

128.205

12.857

180.000

245.804

 

66.629

 

Bậc 5

2,77

1.246.500

137.115

12.857

180.000

262.887

 

70.745

 

Bậc 6

2,95

1.327.500

146.025

12.857

180.000

279.970

 

74.860

 

Bậc 7

3,13

1.408.500

154.935

12.857

180.000

297.053

 

78.975

 

Bậc 8

3,31

1.489.500

163.845

12.857

180.000

314.136

 

83.090

 

Bậc 9

3,49

1.570.500

172.755

12.857

180.000

331.218

 

87.205

 

Bậc 10

3,67

1.651.500

181.665

12.857

180.000

348.301

 

91.320

 

Bậc 11

3,85

1.732.500

190.575

12.857

180.000

365.384

 

95.435

 

Bậc 12

4,03

1.813.500

199.485

12.857

180.000

382.467

 

99.550

5

Kyõ thuaät vieân ñaùnh maùy (KTVÑM)

 

Bậc 1

2,05

922.500

101.475

12.857

180.000

194.555

47.361

 

 

Bậc 2

2,23

1.003.500

110.385

12.857

180.000

211.638

51.476

 

 

Bậc 3

2,41

1.084.500

119.295

12.857

180.000

228.721

55.591

 

 

Bậc 4

2,59

1.165.500

128.205

12.857

180.000

245.804

59.706

 

 

Bậc 5

2,77

1.246.500

137.115

12.857

180.000

262.887

63.821

 

 

Bậc 6

2,95

1.327.500

146.025

12.857

180.000

279.970

67.937

 

 

Bậc 7

3,13

1.408.500

154.935

12.857

180.000

297.053

72.052

 

 

Bậc 8

3,31

1.489.500

163.845

12.857

180.000

314.136

76.167

 

 

Bậc 9

3,49

1.570.500

172.755

12.857

180.000

331.218

80.282

 

 

Bậc 10

3,67

1.651.500

181.665

12.857

180.000

348.301

84.397

 

 

Bậc 11

3,85

1.732.500

190.575

12.857

180.000

365.384

88.512

 

 

Bậc 12

4,03

1.813.500

199.485

12.857

180.000

382.467

92.627

 

Каталог: vbpq binhphuoc.nsf -> f6ab5451f0098eb34725723d002e1f58
vbpq binhphuoc.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpq binhphuoc.nsf -> Số: 1019/QĐ-ubnd bình Phước, ngày 21 tháng 5 năm 2012
vbpq binhphuoc.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpq binhphuoc.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpq binhphuoc.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpq binhphuoc.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Phương án bỒi thưỜng, hỖ trỢ và tái đỊnh cư TỔng thể
vbpq binhphuoc.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bình phưỚC
vbpq binhphuoc.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
f6ab5451f0098eb34725723d002e1f58 -> QuyếT ĐỊnh quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái trên địa bàn tỉnh Bình Phước
f6ab5451f0098eb34725723d002e1f58 -> Danh muïc loaøi caây taùi sinh coù muïC ÑÍch trong röØng töÏ nhieân thuoäc quy hoaïCH

tải về 199.12 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương