DA.02000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO
trang 3/16 Chuyển đổi dữ liệu 31.07.2016 Kích 1.31 Mb. #11243
DA.02000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.02001
Hàm lượng mất khi nung
mẫu
21.162
87.335
35.499
143.995
DA.02002
Hàm lượng CaO
mẫu
13.298
301.572
730
315.599
DA.02003
Hàm lượng SO3
mẫu
21.856
257.548
11.588
290.992
DA.03000 THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.03001
Khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích
mẫu
11.760
124.764
24.808
161.332
DA.03002
Khối lượng thể tích xốp
mẫu
11.760
106.940
24.808
143.508
DA.03003
Thành phần hạt và mô đun độ lớn
mẫu
23.520
302.997
49.391
375.908
DA.03004
Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn
mẫu
11.760
285.174
24.808
321.742
DA.03005
Thành phần khoáng ( thạch học )
mẫu
23.233
445.584
49.391
518.208
DA.03006
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
mẫu
20.400
178.234
219
198.853
DA.03007
Hàm lượng Mica
mẫu
5.880
324.385
11.940
342.205
DA.03008
Hàm lượng sét cục
mẫu
16.777
89.117
3.204
109.098
DA.03009
Độ ẩm
mẫu
35.279
89.117
71.860
196.256
DA.03010
Thử phản ứng silic kiềm
mẫu
76.094
1.060.491
55.804
1.192.389
DA.03011
Thành phần hạt bằng phương pháp tỉ trọng kế
mẫu
19.647
176.451
40.075
236.173
DA.03012
Thành phần hạt bằng phương pháp LAZER
mẫu
356.468
54.681
411.148
DA.03013
Độ chặt tương đối
mẫu
47.507
335.079
68.060
450.646
DA.03014
Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát
mẫu
90.805
356.468
2.365
449.638
Chia sẻ với bạn bè của bạn: