Mẫu số 1/BCĐbqh cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 218.25 Kb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích218.25 Kb.
#26886
1   2   3   4   5


Ghi chú:

(*) Ghi theo các hướng dẫn tương ứng của Mẫu số 1/BCĐBQH.

(1) Nếu không là Đảng viên thì ghi “Không”. Nếu là Đảng viên thì ghi rõ ngày, tháng, năm được kết nạp vào Đảng, ngày chính thức (như trong lý lịch Đảng viên). Nếu đã ra khỏi Đảng thì ghi rõ tháng, năm nào và lý do ra khỏi Đảng.

(2) Ghi rõ là thành viên của các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội nào; chức vụ trong tổ chức (nếu có).



(3) Ghi tình hình sức khỏe bản thân hiện nay: tốt, trung bình, kém.

(4) Chỉ khai những hình thức khen thưởng cho cá nhân và viết rõ tên, hạng, được tặng năm nào (Ví dụ: được tặng huân chương lao động hạng 2,3 hoặc được tặng huân chương độc lập hạng 1, 2, 3… hoặc danh hiệu được phong tặng: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang, Nhà giáo nhân dân, Nghệ sỹ nhân dân, Nhà giáo ưu tú, Thầy thuốc nhân dân, Thầy thuốc ưu tú, Nghệ sỹ ưu tú, Chiến sỹ thi đua toàn quốc…).

(5) Trường hợp bị kỷ luật đảng, kỷ luật hành chính trong thời gian 01 năm tính đến ngày làm hồ sơ ứng cử thì ghi rõ tên cơ quan ra quyết định kỷ luật, thời gian bị kỷ luật, lý do bị kỷ luật, hình thức kỷ luật.

Trường hợp bị kết án về hình sự mà chưa được xóa án tích thì ghi rõ tội danh, hình phạt bị áp dụng và thời gian bị kết án.

Nếu không có hoặc đã bị xử lý nhưng không thuộc các trường hợp kể trên thì ghi “Không bị kỷ luật, không có án tích”.

(6) Ghi đầy đủ thông tin về những người thân thích (bố mẹ đẻ, bố mẹ nuôi, vợ (chồng), con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật). Trường hợp những người thân thích đã nghỉ hưu hoặc không còn công tác, làm việc thì ghi rõ nghề nghiệp, chức vụ, nơi công tác, làm việc cuối cùng trước khi nghỉ hưu hoặc thôi công tác, làm việc; trường hợp đã mất thì ghi rõ mất năm nào, nghề nghiệp, chức vụ, nơi công tác, làm việc, nơi ở cuối cùng trước khi mất. Trường hợp những người thân thích đã từng là đảng viên nhưng bị khai trừ, bỏ sinh hoạt hoặc xin ra khỏi Đảng thì phải ghi rõ trong Sơ yếu lý lịch.

Mẫu số 3/BCĐBQH

Ảnh

4cm x 6cm



TIỂU SỬ TÓM TẮT


CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV

1. Họ và tên thường dùng: (*)........................................................ ……………............................

2. Họ và tên khai sinh: (*)...............................................................................................................

3. Các bí danh/tên gọi khác: ...........................................................................................................



4. Ngày, tháng, năm sinh:…………………………. 5. Giới tính:...............

6. Quê quán: (*)

7. Nơi đăng ký thường trú: (*)

Nơi ở hiện nay: (*)

8. Số CMND/ Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân: (*)

Ngày cấp…………………………….…Nơi cấp

9. Dân tộc: (*).............................. 10. Tôn giáo: (*)

11. Trình độ hiện nay: (*)

- Giáo dục phổ thông:

- Chuyên môn, nghiệp vụ:

- Học vị:........................................ Học hàm: ....................................................

- Lý luận chính trị:



- Ngoại ngữ:

12. Nghề nghiệp hiện nay: (*)

13. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác:

14. Nơi làm việc: (*)

15. Ngày vào Đảng: (**)............./……./…….; Số thẻ đảng viên

- Ngày chính thức: ……../……./……;

- Chức vụ trong Đảng:

- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có)

Lý do ra khỏi Đảng:

16. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:

- Tên tổ chức đoàn thể

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể:

17. Tình trạng sức khoẻ: (**)

18. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: (**)





19. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): (**)



20. Là đại biểu Quốc hội khoá (nếu có):

21. Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có) ………..……nhiệm kỳ


TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC


Thời gian

Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu?

Từ tháng......năm………....

đến tháng …năm………...

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................























…….., ngày ....... tháng ........ năm 2016

Ký tên

(Ký và ghi rõ họ tên)


Ghi chú:

(*) Ghi theo các hướng dẫn tương ứng của Mẫu số 1/BCĐBQH.

(**) Ghi theo các hướng dẫn tương ứng của Mẫu số 2/BCĐBQH.




Mẫu số 4/BCĐBQH

BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP

CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Người kê khai tài sản, thu nhập

- Họ và tên:…………………………………….Năm sinh:…………..…..

- Chức vụ/chức danh công tác:…………………………………………...

- Cơ quan/đơn vị công tác:……………………………………………......

- Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………..

- Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………...

2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

- Họ và tên:……………………………………….Năm sinh:…….……...

- Chức vụ/chức danh công tác:…………………………………………...

- Cơ quan/đơn vị công tác:………………………………………………

- Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………

- Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………

3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)

a) Con thứ nhất:

- Họ và tên:………………………………………………………………

- Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………

- Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………

- Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………

b) Con thứ hai (trở lên): Kê khai như con thứ nhất.



II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÌNH HÌNH THU NHẬP VÀ TÀI SẢN

1. Nhà ở, công trình xây dựng:

a) Nhà ở:

- Nhà thứ nhất: ...............…………………..……………….…………….

+ Loại nhà:……………………Cấp công trình………………...…………

+ Diện tích xây dựng: ………………………….………………...…….....

+ Giá trị: ………………………………………………….………………

+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ………………………….……………

+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………………….……

- Nhà thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.

b) Công trình xây dựng khác:

- Công trình thứ nhất: ..................................................................…...…….

+ Loại công trình ……………Cấp công trình ………………………..…

+ Diện tích: ………………………………………………….…………….

+ Giá trị: ……………………………………………………….…………

+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: …………………………….…………

+ Thông tin khác (nếu có): ……………………………….………………

- Công trình thứ hai (Trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.

2. Quyền sử dụng đất:

a) Đất ở:

- Mảnh thứ nhất: .........................................................................................

+ Địa chỉ: ……………...……………………….……………………………

+ Diện tích: …………………...………………………………………....…

+ Giá trị: ……………………………...………………………………....…

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………..…………..………

+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………...………..……..

- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).

b) Các loại đất khác:

- Mảnh thứ nhất: .........................................................................................

+ Địa chỉ: ……………………………………………………………………

+ Diện tích: ………………….………………………………………………

+ Giá trị: ……………………………...……………………………….…..…

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………..…………….………

+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………...……………..…

- Mảnh thứ hai: (Mô tả như mảnh thứ nhất).

3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

4. Ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác), tầu thủy, tầu bay, thuyền và những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.

- Ô tô


- Mô tô

- Xe gắn máy

- Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác)

- Tầu thủy

- Tầu bay

- Thuyền

- Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký)

.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

5. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.

- Kim loại quý

- Đá quý

- Cổ phiếu

- Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh

- Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

6. Các loại tài sản khác mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác).

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......

7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .........................

8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam gồm các khoản lương, phụ cấp, trợ cấp, thưởng, thù lao, cho, tặng, biếu, thừa kế, thu nhập hưởng lợi từ các khoản đầu tư, phát minh, sáng chế, các khoản thu nhập khác.

- Lương tháng tại thời điểm kê khai:

(Đối với người đang là cán bộ, công chức, viên chức, ghi rõ mã ngạch công chức, viên chức, hệ số lương, phụ cấp chức vụ và các khoản phụ cấp khác).

- Tổng số lương, các khoản phụ cấp theo lương và các khoản thu nhập có tính chất tiền lương, tiền công khác trong 01 năm:

Tôi xin cam đoan những nội dung nêu trên là đầy đủ và đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.








Ngày hoàn thành Bản kê khai tài sản, thu nhập

……, ngày……tháng……năm……

Người kê khai tài sản

(Ký, ghi rõ họ tên)


Ghi chú:

Người ứng cử thực hiện kê khai các mục theo hướng dẫn tại Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập.
Mẫu số 5/BCĐBHĐND


Каталог: upload -> others -> 201602
others -> Quyết định 1462/QĐ-ttg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
others -> Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008
others -> HƯỚng dẫn giảI ĐỀ thi tốt nghiệp thpt năM 2010 MÔN: ngữ VĂN
others -> CHỈ thị 345/ct-ttcp ngàY 23 tháng 2 NĂM 2012 CỦa thanh tra chính phủ
others -> LỊch tiết giảm sử DỤng đIỆn khu vực huyệN ĐÔng triều tuần thứ 13 từ ngày 21 đến hết ngày 27-3-2011
others -> LỊch tiết giảm sử DỤng đIỆn khu vực thành phố HẠ long tuần thứ 12 từ ngày 14 đến hết ngày 20-3-2011
others -> Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-cp ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
201602 -> Của Ban Bí thư về “Tăng cường và đổi mới công tác dân vận của Đảng ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số”
others -> Ban chấp hành trung ưƠng ban nội chính số 06-bc/bnctw đẢng cộng sản việt nam

tải về 218.25 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương