MỘt số phép tính thưỜng gặp khi vẽ biểU ĐỒ



tải về 285.47 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích285.47 Kb.
#1562


MỘT SỐ PHÉP TÍNH THƯỜNG GẶP KHI VẼ BIỂU ĐỒ

 

 Đối tượng cần tính

Đơn vị

Công thức

1

Mật độ

dân số

Người/ km2

Mật độ dân số =

Số dân

Diện tích




2

Sản lượng

Tấn, nghìn tấn hoặc triệu tấn

Sản lượng = Năng suất x Diện tích

3

Năng suất

Tạ/ ha

Năng suất =

Sản lượng

Diện tích




4

Bình quân đất

trên người

m2/ người

Bình quân đất =

Diện tích đất

Số người




Bình quân

thu nhập

USD/ người

BQ thu nhập =

Tổng thu nhập

Số người




Bình quân lương thực theo đầu người

Kg/ người

BQ lương thực  = 

Sản lượng lương thực  

Số người




5

Từ %, tính giá trị

tuyệt đối

Theo số liệu gốc

Lấy tổng thể x số %

6

Tính cơ cấu

%

Lấy từng phần

x 100

Tổng thể 




7

Tính tốc độ

tăng trưởng

%

Số liệu của năm cần tính x 100

Số liệu năm đầu tiên trong BSL

(Năm đầu tiên trong bảng số liệu lấy làm 100%)

8

Cán cân thương mại

Tổng kim ngạch xuất – nhập khẩu

USD

(Đồng)

Cán cân thương mại = Xuất khẩu – Nhập khẩu

Tổng kim ngạch XNK = Xuất khẩu + Nhập khẩu

9

Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên

%

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên = Tỉ suất sinh – tỉ suất tử.

(Lưu ý đổi từ sang bằng cách chia 10)

 

Lưu ý:            1 tấn = 10 tạ = 1000 kg 1 ha = 10.000 m2

CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài tập 1: Dân số Việt Nam giai đoạn 1965 – 2006 ( đơn vị: triệu người)

Năm

1965

1975

1979

1989

1999

2006

Số dân

35

47.6

52.5

64.4

76.6

84.2

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn trên. Nhận xét, giải thích.

Bài tập 2: Diện tích cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam giai đoạn 1975 – 2005

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

1985

1990

1995

2000

2005

Diện tích

470

657.3

902.3

1451.3

1633.6

Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 - 2005. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 3: Sản lượng dầu thô của Việt Nam qua một số năm ( Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

1990

1995

1998

2002

2005

Sản lượng

2700

7700

12500

16863

18519

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 4: Sản lượng điện của Việt Nam qua một số năm ( Đơn vị: tỉ KWh)

Năm

1990

1995

2000

2005

2007

Sản lượng

8.8

14.7

26.7

52.1

64.1

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện ở nước ta giai đoạn trên. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 5: Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975 – 2005 ( Đơn vị: nghìn ha)

Năm

1975

1985

1995

2005

Cây CN hàng năm

210.1

600.7

716.7

861.5

Cây CN lâu năm

172.8

470

902.3

1633.6

Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta . Nhận xét và giải thích .

Bài tập 6: Năng suất lúa cả năm của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL. (Đơn vị : tạ/ha)

Năm

Cả nước

ĐBSH

ĐBSCL

1995

36.9

44.4

40.2

2000

42.4

55.2

42.3

2005

48.9

56.3

50.4

Vẽ biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 7: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm (Đơn vị: mm)

Địa điểm

Lượng mưa

Khả năng bốc hơi

Cân bằng ẩm

Hà Nội

1.676

989

+ 687

Huế

2.868

1.000

+ 1.868

TpHồ Chí Minh

1.931

1.686

+ 245

Vẽ biểu đồ cột thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên.

Nhận xét và giải thích.



Bài tập 8: Sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long (triệu tấn)

Năm

1995

2000

2005

2007

Cả nước

1.58

2.25

3.47

4.20

Đồng bằng Sông Cửu Long

0.82

1.17

1.85

2.31

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản cả nước và ĐBSCL. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 9:Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm (Đơn vị: triệu ha)

Năm

1995

2000

2005

2007

Tổng diện tích rừng

9.3

10.9

12.7

13.1

Rừng tự nhiên

8.3

9.4

10.2

10.5

Rừng trồng

1.0

1.5

2.5

2.6

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.

Bài tập 10:Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt Nam (Đơn vị: triệu người)

Năm

1995

1999

2001

2003

2006

Tổng số dân

72,0

76,6

78,7

80,9

84,2

Số dân thành thị

14,9

18,1

19,5

20,9

23,2

Số dân nông thôn

57,1

58,5

59,2

60,0

61,0

Vẽ biểu đồ cột thể hiện tình hình dân số Việt Nam qua các năm. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 11:Thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004 theo các vùng ( nghìn đồng)

Vùng

Thu nhập

Vùng

Thu nhập

Cả nước

484.4

DHNTB

414.9

Đông Bắc

379.9

Tây Nguyên

390.2

Tây Bắc

265.7

Đông Nam Bộ

833

ĐBSH

488.2

ĐBSCL

471.1

Bắc Trung Bộ

317.1







Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện thu nhập bình quân theo các vùng năm 2004. Nhận xét.

Bài tập 12:Dân số và diện tích các vùng của nước ta, năm 2008

Vùng

Dân số(nghìn người)

Diện tích (km2)

Trung du miền núi Bắc Bộ

12317,4

101445,0

Đb Sông Hồng

18545,2

14962,5

Duyên hải miềnTrung

19820,2

95894,8

Tây Nguyên

5004,2

54640,3

Đông Nam Bộ

12828,8

23605,5

Đb Sông Cửu Long

17695,0

40602,3

Cả nước

86110,8

331150,4

  1. Tính mật độ dân số các vùng năm 2008.

  2. Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện mật độ dân số các vùng năm 2006. Nhận xét, giải thích .

Bài tập 13: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (tỉ USD)

Năm

1990

1994

1998

2000

2005

Xuất khẩu

2.4

4.1

9.4

14.5

32.4

Nhập khẩu

2.8

5.8

11.5

15.6

36.8

  1. Tính cán cân thương mại và tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên.

  2. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.

Bài tập 14: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

1990

1994

1998

2000

2006

Dầu thô

2700

6900

12500

16291

17200

Than

4600

5900

10400

11600

38900

Vẽ biểu đồ đường thể hiện sự gia tăng sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.

Bài tập 15: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979 – 2006 (Đơn vị : %)

Năm

1979

1989

1999

2006

Tỉ suất sinh

32,2

31,3

23,6

19,0

Tỉ suất tử

7,2

8,4

7,3

5,0

Vẽ biểu đồ dạng phù hợp nhất thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tửtỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979 – 2006. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 16: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) (Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Lương thực

Cây công nghiệp

Cây khác

1990

33289.6

6692.3

1116.6

1995

42110.4

12149.4

1362.4

2000

55163.1

21782

1474.8

2005

63852.5

25585.7

1588.5

Tính tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 1990 – 2005 (Lấy năm 1990 là 100%).

Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 1990 – 2005 . Nhận xét.



Bài tập 17: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa nước ta

Năm

1990

1993

1995

1998

2000

Diện tích (nghìn ha)

6403

6560

6760

7360

7666

Sản lượng (nghìn tấn)

19225

22800

24960

29150

32530

  1. Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha).

  2. Tính tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúanăng suất lúa. (Lấy năm 1990 là 100%).

  3. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúanăng suất lúa. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.

Bài tập 18: Số dân và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1990- 2005

Năm

1995

1998

2000

2005

Số dân (triệu người)

72

75.5

77.6

83.1

Sản lượng lúa (triệu tấn)

25

29.1

32.5

35.8

Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện số dân và sản lượng lúa của nước ta . Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.

Bài tập 19: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005

Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (triệu người)

14.9

18.8

20.9

22.3

Tỉ lệ dân cư thành thị (%)

20.8

24.2

25.8

26.9

Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 20: Sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005

Năm

1943

1975

1983

1999

2005

Tổng diện tích rừng (triệu ha)

14.3

9.6

7.2

10.9

12.5

Tỉ lệ che phủ (%)

43.8

29.1

22

33.2

37.7

Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005. Nhận xét và giải thích sự biến động đó.

Bài tập 21:

Tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007

Năm

2000

2002

2005

2007

Tổng số dân (triệu người)

77.6

79.3

83.1

85.2

Tỉ lệ gia tăng dân số (%)

1.36

1.32

1.31

1.23

Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 22 Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2005

Năm

1990

1994

1998

2005

Dầu thô (triệu tấn)

2.7

6.9

12.5

18.5

Than (triệu tấn)

4.6

5.9

10.4

34.1

Điện (tỉ kwh)

8.8

12.5

22.0

59.1

Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.

Bài tập 23: Về tình hình hoạt động du lịch nước ta giai đoạn 1995 - 2005

Năm

1995

1997

2000

2005

Khách nội địa (Triệu lượt khách)

5.5

8.5

11.2

16

Khách quốc tế (Triệu lượt khách)

1.4

1.7

2.1

3.5

Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)

8

10

17

30.3

Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1995 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó..

Bài tập 24:Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ: (%)

Các vùng

1995

2005

Đồng bằng Sông Hồng

17.7

19.7

Đông Nam Bộ

49.4

55.6

Đồng bằng Sông Cửu Long

11.8

8.8

Các vùng còn lại

21.1

15.9

Vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ nước ta năm 1995 và năm 2005. Nhận xét .

Bài tập 25: Sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005 ( % )

Độ tuổi

Năm 1999

Năm 2005

Từ 0 đến 14 tuổi

33.5

27

Từ 15 đến 59 tuổi

58.4

64

Trên 60 tuổi

8.1

9

Vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự biến đổi cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 26: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta (tỉ đồng)

Thành phần kinh tế

1995

2005

Nhà nước

51990

249085

Ngoài nhà nước

25451

308854

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

25933

433110

Tổng

103374

991049

Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 27: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của ĐNB(tỉ đồng)

Thành phần kinh tế

1995

2005

Nhà nước

19607

48058

Ngoài nhà nước

9942

46738

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

20959

104826

Tổng

50508

199649

Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế Đông Nam Bộ năm 1995 và 2005. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 28:Tình hình xuất khẩu nước ta phân theo nhóm hàng ( triệu rúp – đôla)

Nhóm hàng

Năm 1991

Năm 1995

- Hàng CN nặng và khoáng sản

- Hàng CN nhẹ và TTCN

- Hàng nông sản

697.1

300.1

1088.9

1377.7

1549.8

2521.1

Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu xuất khẩu theo nhóm hàng ở nước ta hai năm 1991 và năm 1995. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 29: Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta (nghìn tỉ đồng)

Năm

2000

2005

Nông nghiệp

129.1

183.3

Lâm nghiệp

7.7

9.5

Thủy sản

26.5

63.5

Vẽ biểu đồ tròn thể hiện qui mô và cơ cấu của giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta năm 2000 và 2005. Nhận xét và giải thích

Bài tập 30: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %)

Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông-lâm-ngư

49.5

45.6

32.6

29.1

25.1

Công nghiệp-xây dựng

21.5

22.7

25.4

27.5

29.9

Dịch vụ

29.0

31.7

42.0

43.4

45.0

Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.

Bài tập 31: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%)

Năm

1995

1999

2001

2005

Hàng CN nặng và khoáng sản

25.3

31.3

34.9

36.1

Hàng CN nhẹ và tiểu thủ CN

28.5

36.8

35.7

41.0

Hàng nông-lâm-thủy sản

46.2

31.9

29.4

22.9

Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa giai đoạn 1995 - 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.

Bài tập 32:Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (%).

Năm

1990

1992

1995

1999

2005

Giá trị xuất khẩu

46.6

50.4

40.1

49.6

46.9

Giá trị nhập khẩu

53.4

49.6

59.9

50.4

53.1

Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.

Bài tập 33: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ( %)

Năm

1990

1995

2000

2003

2005

Thành thị

19.5

20.8

24.2

25.8

26.9

Nông thôn

80.5

79.2

75.8

74.2

73.1

Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.

Bài tập 34: Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1985 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)

Năm

1985

1990

1995

2000

2005

Cây CN hàng năm

600.7

542

716.7

778.1

861.5

Cây CN lâu năm

470

657.3

902.3

1451.3

1633.6

Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 35:Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005(%)

Năm

1990

1995

1998

2002

2005

Nông-lâm-ngư nghiệp

38.7

27.2

25.8

23.0

21.0

Công ngiệp-xây dựng

22.7

28.8

32.5

38.5

41.0

Dịch vụ

38.6

44.0

41.7

38.5

38.0

Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.

Bài tập 36: Cho bảng số liệu

Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (giá so sánh 1994) (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

1990

1995

2000

2005

Nông nghiệp

61.8

82.3

112.1

137.1

Lâm nghiệp

4.9

5.0

5.9

6.3

Thủy sản

8.1

13.5

21.8

38.7

Tổng

74.8

100.8

139.8

182.1

Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản giai đoạn 1990 đến 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.

Bài tập 37: Cho bảng số liệu:Sản lượng thủy sản qua một số năm (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

1990

1995

2000

2007

Sản lượng

890.6

1584.4

2250.5

4197.8

Khai thác

728.5

1195.3

1660.9

2074.5

Nuôi trồng

162.1

389.1

589.6

2123.3

Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm.

Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Bài tập 38: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất thủy sản qua một số năm (đơn vị: tỉ đồng)

Năm

1990

1995

2000

2005

Sản lượng

8135

13524

21777

38726.9

Khai thác

5559

9214

13901

15822.0

Nuôi trồng

2576

4310

7876

22904.9

a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản qua các năm.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Bài tập 39: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ (0C)

16.4

17

20.2

23.7

27.3

28.8

28.9

28.2

27.2

24.6

21.4

18.2

Lượng mưa (mm)


18.6

26.2

43.8

90.1

188.5

230.9

288.2

318

265.4

130.7

43.4

23.4




  1. Tính tổng lượng mưa, nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội.

  2. Nhận xét về chế độ nhiệt, chế độ mưa của Hà Nội và giải thích.

Gợi ý:

  • Nhiệt độ trung bình tháng (t) <180C: tháng lạnh; (t) >250C: tháng nóng.

  • Lượng mưa trung bình tháng (p) >100mm: tháng mưa.

  • Lượng mưa trung bình tháng (p) <2(t): tháng khô.

  • Lượng mưa trung bình tháng (p) <(t): tháng hạn.

Bài tập 40: Nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm (0C)

Địa điểm

Nhiệt độ trung

bình tháng 1

Nhiệt độ trung

bình tháng 7

Nhiệt độ

trung bình năm

Lạng Sơn

13.3

27.0

21.2

Hà Nội

16.4

28.9

23.5

Huế

19.7

29.4

25.1

Đà Nẵng

21.3

29.1

25.7

Quy Nhơn

23.0

29.7

26.8

Tp.HCM

25.8

27.1

27.1

a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện nhiệt độ trung bình năm của các điạ điểm trên.



b. Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam và giải thích vì sao có sự thay đổi đó.



Каталог: files
files -> Sạt-đe rằng: Nầy là lời phán của Đấng có bảy vì thần Đức Chúa Trời và bảy ngôi sao
files -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
files -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> 1. Mục tiêu đào tạo: Mục tiêu chung

tải về 285.47 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương