MỘT SỐ PHÉP TÍNH THƯỜNG GẶP KHI VẼ BIỂU ĐỒ
|
Đối tượng cần tính
|
Đơn vị
|
Công thức
|
1
|
Mật độ
dân số
|
Người/ km2
|
Mật độ dân số =
|
Số dân
|
Diện tích
|
|
2
|
Sản lượng
|
Tấn, nghìn tấn hoặc triệu tấn
|
Sản lượng = Năng suất x Diện tích
|
3
|
Năng suất
|
Tạ/ ha
|
Năng suất =
|
Sản lượng
|
Diện tích
|
|
4
|
Bình quân đất
trên người
|
m2/ người
|
Bình quân đất =
|
Diện tích đất
|
Số người
|
|
Bình quân
thu nhập
|
USD/ người
|
BQ thu nhập =
|
Tổng thu nhập
|
Số người
|
|
Bình quân lương thực theo đầu người
|
Kg/ người
|
BQ lương thực =
|
Sản lượng lương thực
|
Số người
|
|
5
|
Từ %, tính giá trị
tuyệt đối
|
Theo số liệu gốc
|
Lấy tổng thể x số %
|
6
|
Tính cơ cấu
|
%
|
Lấy từng phần
|
x 100
|
Tổng thể
|
|
7
|
Tính tốc độ
tăng trưởng
|
%
|
Số liệu của năm cần tính x 100
Số liệu năm đầu tiên trong BSL
(Năm đầu tiên trong bảng số liệu lấy làm 100%)
|
8
|
Cán cân thương mại
Tổng kim ngạch xuất – nhập khẩu
|
USD
(Đồng)
|
Cán cân thương mại = Xuất khẩu – Nhập khẩu
Tổng kim ngạch XNK = Xuất khẩu + Nhập khẩu
|
9
|
Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên
|
%
|
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên = Tỉ suất sinh – tỉ suất tử.
(Lưu ý đổi từ sang bằng cách chia 10)
|
Lưu ý: 1 tấn = 10 tạ = 1000 kg 1 ha = 10.000 m2
CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài tập 1: Dân số Việt Nam giai đoạn 1965 – 2006 ( đơn vị: triệu người)
Năm
|
1965
|
1975
|
1979
|
1989
|
1999
|
2006
|
Số dân
|
35
|
47.6
|
52.5
|
64.4
|
76.6
|
84.2
|
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn trên. Nhận xét, giải thích.
Bài tập 2: Diện tích cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam giai đoạn 1975 – 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Diện tích
|
470
|
657.3
|
902.3
|
1451.3
|
1633.6
|
Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 - 2005. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 3: Sản lượng dầu thô của Việt Nam qua một số năm ( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
|
1990
|
1995
|
1998
|
2002
|
2005
|
Sản lượng
|
2700
|
7700
|
12500
|
16863
|
18519
|
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 4: Sản lượng điện của Việt Nam qua một số năm ( Đơn vị: tỉ KWh)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
Sản lượng
|
8.8
|
14.7
|
26.7
|
52.1
|
64.1
|
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện ở nước ta giai đoạn trên. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 5: Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975 – 2005 ( Đơn vị: nghìn ha)
Năm
|
1975
|
1985
|
1995
|
2005
|
Cây CN hàng năm
|
210.1
|
600.7
|
716.7
|
861.5
|
Cây CN lâu năm
|
172.8
|
470
|
902.3
|
1633.6
|
Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta . Nhận xét và giải thích .
Bài tập 6: Năng suất lúa cả năm của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL. (Đơn vị : tạ/ha)
-
Năm
|
Cả nước
|
ĐBSH
|
ĐBSCL
|
1995
|
36.9
|
44.4
|
40.2
|
2000
|
42.4
|
55.2
|
42.3
|
2005
|
48.9
|
56.3
|
50.4
|
Vẽ biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 7: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm (Đơn vị: mm)
-
Địa điểm
|
Lượng mưa
|
Khả năng bốc hơi
|
Cân bằng ẩm
|
Hà Nội
|
1.676
|
989
|
+ 687
|
Huế
|
2.868
|
1.000
|
+ 1.868
|
TpHồ Chí Minh
|
1.931
|
1.686
|
+ 245
|
Vẽ biểu đồ cột thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên.
Nhận xét và giải thích.
Bài tập 8: Sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long (triệu tấn)
Năm
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
Cả nước
|
1.58
|
2.25
|
3.47
|
4.20
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
0.82
|
1.17
|
1.85
|
2.31
|
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản cả nước và ĐBSCL. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 9:Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm (Đơn vị: triệu ha)
Năm
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
Tổng diện tích rừng
|
9.3
|
10.9
|
12.7
|
13.1
|
Rừng tự nhiên
|
8.3
|
9.4
|
10.2
|
10.5
|
Rừng trồng
|
1.0
|
1.5
|
2.5
|
2.6
|
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 10:Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt Nam (Đơn vị: triệu người)
Năm
|
1995
|
1999
|
2001
|
2003
|
2006
|
Tổng số dân
|
72,0
|
76,6
|
78,7
|
80,9
|
84,2
|
Số dân thành thị
|
14,9
|
18,1
|
19,5
|
20,9
|
23,2
|
Số dân nông thôn
|
57,1
|
58,5
|
59,2
|
60,0
|
61,0
|
Vẽ biểu đồ cột thể hiện tình hình dân số Việt Nam qua các năm. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 11:Thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004 theo các vùng ( nghìn đồng)
-
Vùng
|
Thu nhập
|
Vùng
|
Thu nhập
|
Cả nước
|
484.4
|
DHNTB
|
414.9
|
Đông Bắc
|
379.9
|
Tây Nguyên
|
390.2
|
Tây Bắc
|
265.7
|
Đông Nam Bộ
|
833
|
ĐBSH
|
488.2
|
ĐBSCL
|
471.1
|
Bắc Trung Bộ
|
317.1
|
|
|
Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện thu nhập bình quân theo các vùng năm 2004. Nhận xét.
Bài tập 12:Dân số và diện tích các vùng của nước ta, năm 2008
Vùng
|
Dân số(nghìn người)
|
Diện tích (km2)
|
Trung du miền núi Bắc Bộ
|
12317,4
|
101445,0
|
Đb Sông Hồng
|
18545,2
|
14962,5
|
Duyên hải miềnTrung
|
19820,2
|
95894,8
|
Tây Nguyên
|
5004,2
|
54640,3
|
Đông Nam Bộ
|
12828,8
|
23605,5
|
Đb Sông Cửu Long
|
17695,0
|
40602,3
|
Cả nước
|
86110,8
|
331150,4
| -
Tính mật độ dân số các vùng năm 2008.
-
Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện mật độ dân số các vùng năm 2006. Nhận xét, giải thích .
Bài tập 13: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (tỉ USD)
Năm
|
1990
|
1994
|
1998
|
2000
|
2005
|
Xuất khẩu
|
2.4
|
4.1
|
9.4
|
14.5
|
32.4
|
Nhập khẩu
|
2.8
|
5.8
|
11.5
|
15.6
|
36.8
| -
Tính cán cân thương mại và tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên.
-
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 14: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
|
1990
|
1994
|
1998
|
2000
|
2006
|
Dầu thô
|
2700
|
6900
|
12500
|
16291
|
17200
|
Than
|
4600
|
5900
|
10400
|
11600
|
38900
|
Vẽ biểu đồ đường thể hiện sự gia tăng sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 15: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979 – 2006 (Đơn vị : %)
Năm
|
1979
|
1989
|
1999
|
2006
|
Tỉ suất sinh
|
32,2
|
31,3
|
23,6
|
19,0
|
Tỉ suất tử
|
7,2
|
8,4
|
7,3
|
5,0
|
Vẽ biểu đồ dạng phù hợp nhất thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979 – 2006. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 16: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
|
Lương thực
|
Cây công nghiệp
|
Cây khác
|
1990
|
33289.6
|
6692.3
|
1116.6
|
1995
|
42110.4
|
12149.4
|
1362.4
|
2000
|
55163.1
|
21782
|
1474.8
|
2005
|
63852.5
|
25585.7
|
1588.5
|
Tính tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 1990 – 2005 (Lấy năm 1990 là 100%).
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 1990 – 2005 . Nhận xét.
Bài tập 17: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa nước ta
Năm
|
1990
|
1993
|
1995
|
1998
|
2000
|
Diện tích (nghìn ha)
|
6403
|
6560
|
6760
|
7360
|
7666
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
19225
|
22800
|
24960
|
29150
|
32530
| -
Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha).
-
Tính tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa. (Lấy năm 1990 là 100%).
-
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 18: Số dân và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1990- 2005
Năm
|
1995
|
1998
|
2000
|
2005
|
Số dân (triệu người)
|
72
|
75.5
|
77.6
|
83.1
|
Sản lượng lúa (triệu tấn)
|
25
|
29.1
|
32.5
|
35.8
|
Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện số dân và sản lượng lúa của nước ta . Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 19: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005
Năm
|
1995
|
2000
|
2003
|
2005
|
Số dân thành thị (triệu người)
|
14.9
|
18.8
|
20.9
|
22.3
|
Tỉ lệ dân cư thành thị (%)
|
20.8
|
24.2
|
25.8
|
26.9
|
Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 20: Sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005
Năm
|
1943
|
1975
|
1983
|
1999
|
2005
|
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
|
14.3
|
9.6
|
7.2
|
10.9
|
12.5
|
Tỉ lệ che phủ (%)
|
43.8
|
29.1
|
22
|
33.2
|
37.7
|
Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005. Nhận xét và giải thích sự biến động đó.
Bài tập 21:
Tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007
Năm
|
2000
|
2002
|
2005
|
2007
|
Tổng số dân (triệu người)
|
77.6
|
79.3
|
83.1
|
85.2
|
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
|
1.36
|
1.32
|
1.31
|
1.23
|
Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 22 Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2005
Năm
|
1990
|
1994
|
1998
|
2005
|
Dầu thô (triệu tấn)
|
2.7
|
6.9
|
12.5
|
18.5
|
Than (triệu tấn)
|
4.6
|
5.9
|
10.4
|
34.1
|
Điện (tỉ kwh)
|
8.8
|
12.5
|
22.0
|
59.1
|
Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 23: Về tình hình hoạt động du lịch nước ta giai đoạn 1995 - 2005
Năm
|
1995
|
1997
|
2000
|
2005
|
Khách nội địa (Triệu lượt khách)
|
5.5
|
8.5
|
11.2
|
16
|
Khách quốc tế (Triệu lượt khách)
|
1.4
|
1.7
|
2.1
|
3.5
|
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
|
8
|
10
|
17
|
30.3
|
Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1995 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó..
Bài tập 24:Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ: (%)
Các vùng
|
1995
|
2005
|
Đồng bằng Sông Hồng
|
17.7
|
19.7
|
Đông Nam Bộ
|
49.4
|
55.6
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
11.8
|
8.8
|
Các vùng còn lại
|
21.1
|
15.9
|
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ nước ta năm 1995 và năm 2005. Nhận xét .
Bài tập 25: Sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005 ( % )
Độ tuổi
|
Năm 1999
|
Năm 2005
|
Từ 0 đến 14 tuổi
|
33.5
|
27
|
Từ 15 đến 59 tuổi
|
58.4
|
64
|
Trên 60 tuổi
|
8.1
|
9
|
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự biến đổi cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 26: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta (tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
|
1995
|
2005
|
Nhà nước
|
51990
|
249085
|
Ngoài nhà nước
|
25451
|
308854
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
25933
|
433110
|
Tổng
|
103374
|
991049
|
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 27: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của ĐNB(tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
|
1995
|
2005
|
Nhà nước
|
19607
|
48058
|
Ngoài nhà nước
|
9942
|
46738
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
20959
|
104826
|
Tổng
|
50508
|
199649
|
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế Đông Nam Bộ năm 1995 và 2005. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 28:Tình hình xuất khẩu nước ta phân theo nhóm hàng ( triệu rúp – đôla)
Nhóm hàng
|
Năm 1991
|
Năm 1995
|
- Hàng CN nặng và khoáng sản
- Hàng CN nhẹ và TTCN
- Hàng nông sản
|
697.1
300.1
1088.9
|
1377.7
1549.8
2521.1
|
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu xuất khẩu theo nhóm hàng ở nước ta hai năm 1991 và năm 1995. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 29: Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta (nghìn tỉ đồng)
Năm
|
2000
|
2005
|
Nông nghiệp
|
129.1
|
183.3
|
Lâm nghiệp
|
7.7
|
9.5
|
Thủy sản
|
26.5
|
63.5
|
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện qui mô và cơ cấu của giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta năm 2000 và 2005. Nhận xét và giải thích
Bài tập 30: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %)
Năm
|
1986
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Nông-lâm-ngư
|
49.5
|
45.6
|
32.6
|
29.1
|
25.1
|
Công nghiệp-xây dựng
|
21.5
|
22.7
|
25.4
|
27.5
|
29.9
|
Dịch vụ
|
29.0
|
31.7
|
42.0
|
43.4
|
45.0
|
Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài tập 31: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%)
Năm
|
1995
|
1999
|
2001
|
2005
|
Hàng CN nặng và khoáng sản
|
25.3
|
31.3
|
34.9
|
36.1
|
Hàng CN nhẹ và tiểu thủ CN
|
28.5
|
36.8
|
35.7
|
41.0
|
Hàng nông-lâm-thủy sản
|
46.2
|
31.9
|
29.4
|
22.9
|
Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa giai đoạn 1995 - 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 32:Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (%).
Năm
|
1990
|
1992
|
1995
|
1999
|
2005
|
Giá trị xuất khẩu
|
46.6
|
50.4
|
40.1
|
49.6
|
46.9
|
Giá trị nhập khẩu
|
53.4
|
49.6
|
59.9
|
50.4
|
53.1
|
Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 33: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ( %)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2003
|
2005
|
Thành thị
|
19.5
|
20.8
|
24.2
|
25.8
|
26.9
|
Nông thôn
|
80.5
|
79.2
|
75.8
|
74.2
|
73.1
|
Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 34: Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1985 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Cây CN hàng năm
|
600.7
|
542
|
716.7
|
778.1
|
861.5
|
Cây CN lâu năm
|
470
|
657.3
|
902.3
|
1451.3
|
1633.6
|
Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 35:Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005(%)
Năm
|
1990
|
1995
|
1998
|
2002
|
2005
|
Nông-lâm-ngư nghiệp
|
38.7
|
27.2
|
25.8
|
23.0
|
21.0
|
Công ngiệp-xây dựng
|
22.7
|
28.8
|
32.5
|
38.5
|
41.0
|
Dịch vụ
|
38.6
|
44.0
|
41.7
|
38.5
|
38.0
|
Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài tập 36: Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (giá so sánh 1994) (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Nông nghiệp
|
61.8
|
82.3
|
112.1
|
137.1
|
Lâm nghiệp
|
4.9
|
5.0
|
5.9
|
6.3
|
Thủy sản
|
8.1
|
13.5
|
21.8
|
38.7
|
Tổng
|
74.8
|
100.8
|
139.8
|
182.1
|
Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản giai đoạn 1990 đến 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài tập 37: Cho bảng số liệu:Sản lượng thủy sản qua một số năm (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2007
|
Sản lượng
|
890.6
|
1584.4
|
2250.5
|
4197.8
|
Khai thác
|
728.5
|
1195.3
|
1660.9
|
2074.5
|
Nuôi trồng
|
162.1
|
389.1
|
589.6
|
2123.3
|
Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm.
Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 38: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất thủy sản qua một số năm (đơn vị: tỉ đồng)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Sản lượng
|
8135
|
13524
|
21777
|
38726.9
|
Khai thác
|
5559
|
9214
|
13901
|
15822.0
|
Nuôi trồng
|
2576
|
4310
|
7876
|
22904.9
|
a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 39: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Nhiệt độ (0C)
|
16.4
|
17
|
20.2
|
23.7
|
27.3
|
28.8
|
28.9
|
28.2
|
27.2
|
24.6
|
21.4
|
18.2
|
Lượng mưa (mm)
|
18.6
|
26.2
|
43.8
|
90.1
|
188.5
|
230.9
|
288.2
|
318
|
265.4
|
130.7
|
43.4
|
23.4
|
-
Tính tổng lượng mưa, nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội.
-
Nhận xét về chế độ nhiệt, chế độ mưa của Hà Nội và giải thích.
Gợi ý:
-
Nhiệt độ trung bình tháng (t) <180C: tháng lạnh; (t) >250C: tháng nóng.
-
Lượng mưa trung bình tháng (p) >100mm: tháng mưa.
-
Lượng mưa trung bình tháng (p) <2(t): tháng khô.
-
Lượng mưa trung bình tháng (p) <(t): tháng hạn.
Bài tập 40: Nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm (0C)
Địa điểm
|
Nhiệt độ trung
bình tháng 1
|
Nhiệt độ trung
bình tháng 7
|
Nhiệt độ
trung bình năm
|
Lạng Sơn
|
13.3
|
27.0
|
21.2
|
Hà Nội
|
16.4
|
28.9
|
23.5
|
Huế
|
19.7
|
29.4
|
25.1
|
Đà Nẵng
|
21.3
|
29.1
|
25.7
|
Quy Nhơn
|
23.0
|
29.7
|
26.8
|
Tp.HCM
|
25.8
|
27.1
|
27.1
|
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện nhiệt độ trung bình năm của các điạ điểm trên.
b. Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam và giải thích vì sao có sự thay đổi đó.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |