- 18 -
System & Technologies Vietnam Ltd.
4.
CÁC ĐẶC ĐIỂM
4.1 CÁC
ĐẶC ĐIỂM
Ghi chú: cấp chính xác là tình trạng ở hình thức ± (n% số đọc + C) ở đây số đọc= số đọc và C= một hằng
số, trong đơnvị thực hiện.
Chúng được ứng dụng vào một nơi trong thiết bị (xem 4.3), saumột giờ làm ấm.
Đo 4 giây với bù điện áp ảo. (thực hiện đo dưới điều kiện như CEI 485 (tiêu chuẩn nội địa NF
C 42-630 và DIN 43751)).
Dải
Phân giải
Sai số qua 1 năm
Dòng đo
Điện áp rơi
5.0000 m
Ω 0.1
µ
Ω
0.15% + 1,0 µ
Ω
10 A
50 mV
25.000 m
Ω
1 µ
Ω
0.05% + 3 µ
Ω
10 A
250 mV
250.00 m
Ω 10
µ
Ω
0.05% + 30 µ
Ω
10 A
2500 mV
2500.0 m
Ω 0.1
m
Ω
0.05% + 0,3 m
Ω
1A
2500 mV
25.000
Ω
1 m
Ω
0.05% + 3 m
Ω
100 mA
2500 mV
250.00
Ω 10
m
Ω
0.05% + 30 m
Ω
10 mA
2500 mV
2 500.0
Ω 100
m
Ω
0.05% + 300 m
Ω
1 mA
2500 mV
Vượt quá khả năng thực hiện của dải bình thường :
5 m
Ω range : + 20%
25 m
Ω range : + 20 % (giá trị phụ thuộc trên điều kiện xạc ắc quy)
Điện áp hở mạch trên đầu cực lớn nhất : 7V.
Hệ số nhiệtđộ từ 0°C đến 18°C và từ 28°C đến 50°C : 1/10 củacấp chính xác/ °C.
Đo của nhiệt độ môi trường để bù :
Phân giải : 0,1°C
Cấp chính xác : ± 0.5°C.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: