NLVATCHAT (Nguồn lực vật chất) (Nguyen Thi Mai Trang và ctv., 2004)
VC1
VC2
Trình độ trang thiết bị công nghệ
Khả năng đổi mới trang thiết bị, công nghệ
NLTAICHINH (Năng lực tài chính) (Nguyễn Đình Thọ, 2009)
TC1
TC2
TC3
Tăng trưởng doanh thu của DN
Tăng trưởng lợi nhuận của DN
Khả năng tăng trưởng thị phần của DN
NLQUANLY (Năng lực quản lý) (Nguyễn Đình Thọ, 2009)
QL1
QL2
QL3
QL4
Khả năng phân tích thị trường và đề ra chiến lược kinh doanh
Khả năng dự báo và phân tích môi trường kinh doanh
Khả năng quản trị, hoạch định và thực hiện chiến lược
Năng lực tổ chức sản xuất sản phẩm/dịch vụ
NLCT (Năng lực cạnh tranh) (Buckley et al., 1988)
NLCT1
NLCT2
NLCT3
DN đang cạnh tranh tốt với các đối thủ trong cùng ngành
DN có khả năng cạnh tranh với DN nước ngoài
DN sẽ tiếp tục phát triển trong dài hạn
2.2 Phương pháp thu thập số liệu
Nghiên cứu sử dụng phương pháp chọn mẫu
ngẫu nhiên phân tầng theo địa bàn và loại hình DN
để thu thập số liệu sơ cấp. Cuộc điều tra được tiến
hành trong năm 2013 và được thực hiện 2 đợt, với
tổng số phiếu điều tra hợp lệ là 456 DN thuộc
thành phần KTTN tại TP Cần Thơ. Cơ cấu mẫu
quan sát được trình bày trong Bảng 3.
Bảng 3: Cơ cấu mẫu quan sát phân theo loại hình DN
Tiêu chí
Ninh
Kiều
Bình
Thủy
Cái
Răng
Ô
Môn
Thốt
Nốt
Phong
Điền
Thới
Lai
Cờ Đỏ
Vĩnh
Thạnh
Tổng
DNTN
36
22
11
14
33
12
7
19
17
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |